Đề 8 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Sinh lý học

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Sinh lý học

Đề 8 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Sinh lý học

1. Đâu là vai trò của hemoglobin trong máu?

A. Vận chuyển oxy
B. Đông máu
C. Miễn dịch
D. Vận chuyển chất dinh dưỡng

2. Cơ chế nào sau đây giúp điều hòa thân nhiệt khi trời lạnh?

A. Giãn mạch máu ở da
B. Đổ mồ hôi
C. Run cơ
D. Tăng nhịp tim

3. Đâu là chức năng của hormone ADH (vasopressin)?

A. Tăng tái hấp thu nước ở thận
B. Giảm tái hấp thu natri ở thận
C. Tăng đường huyết
D. Giảm huyết áp

4. Đâu là chức năng chính của túi mật?

A. Sản xuất mật
B. Lưu trữ và cô đặc mật
C. Tiêu hóa protein
D. Hấp thụ chất dinh dưỡng

5. Hệ thần kinh nào sau đây chi phối các hoạt động không tự chủ như tiêu hóa và nhịp tim?

A. Hệ thần kinh trung ương
B. Hệ thần kinh ngoại biên
C. Hệ thần kinh giao cảm
D. Hệ thần kinh phó giao cảm

6. Trong cơ chế điều hòa đường huyết, hormone nào có tác dụng làm tăng đường huyết?

A. Insulin
B. Glucagon
C. Somatostatin
D. Amylin

7. Trong quá trình tiêu hóa, enzyme nào sau đây phân hủy tinh bột thành đường đơn?

A. Amylase
B. Protease
C. Lipase
D. Cellulase

8. Hormone nào sau đây được sản xuất bởi tế bào beta của tuyến tụy?

A. Glucagon
B. Insulin
C. Somatostatin
D. Gastrin

9. Loại tế bào nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tiêu diệt tế bào ung thư và tế bào bị nhiễm virus?

A. Tế bào mast
B. Tế bào NK (tế bào giết tự nhiên)
C. Tế bào tua
D. Tế bào biểu mô

10. Loại tế bào thần kinh nào truyền tín hiệu từ não hoặc tủy sống đến cơ hoặc tuyến?

A. Tế bào thần kinh cảm giác
B. Tế bào thần kinh vận động
C. Tế bào thần kinh trung gian
D. Tế bào thần kinh đệm

11. Hormone nào sau đây có tác dụng điều hòa nồng độ canxi trong máu?

A. Insulin
B. Thyroxine
C. Hormone cận giáp
D. Aldosterone

12. Cấu trúc nào sau đây của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành trí nhớ dài hạn?

A. Hồi hải mã
B. Hạch nền
C. Tiểu não
D. Vỏ não trước trán

13. Cơ chế nào sau đây giúp duy trì pH máu ổn định?

A. Điều hòa nhịp thở
B. Hệ đệm
C. Bài tiết ion H+ ở thận
D. Tất cả các đáp án trên

14. Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP?

A. Đường phân
B. Chu trình Krebs
C. Chuỗi vận chuyển điện tử
D. Lên men

15. Phản xạ nào sau đây thuộc loại phản xạ có điều kiện?

A. Phản xạ ho khi có dị vật trong đường thở
B. Phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng
C. Phản xạ tiết nước bọt khi nhìn thấy quả chanh
D. Phản xạ đầu gối khi gõ vào gân bánh chè

16. Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng trong quá trình đông máu?

A. Bilirubin
B. Albumin
C. Fibrinogen
D. Globulin

17. Hormone nào sau đây được sản xuất bởi tuyến tùng?

A. Insulin
B. Melatonin
C. Cortisol
D. Testosterone

18. Đâu là chức năng của hormone cortisol?

A. Giảm đường huyết
B. Tăng cường đáp ứng miễn dịch
C. Điều hòa huyết áp
D. Đáp ứng với căng thẳng

19. Cơ chế nào sau đây giúp duy trì huyết áp khi một người chuyển từ tư thế nằm sang tư thế đứng?

A. Giảm nhịp tim
B. Giãn mạch máu
C. Tăng cường hoạt động của hệ thần kinh giao cảm
D. Giảm tiết renin

20. Cấu trúc nào sau đây của tai trong chịu trách nhiệm cảm nhận gia tốc tuyến tính?

A. Ống bán khuyên
B. Ốc tai
C. Bàn đạp
D. Soan nang và cầu nang

21. Chức năng chính của ruột non là gì?

A. Hấp thụ nước
B. Tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng
C. Lưu trữ chất thải
D. Sản xuất vitamin

22. Hormone nào sau đây có tác dụng kích thích sản xuất sữa ở phụ nữ sau sinh?

A. Estrogen
B. Progesterone
C. Prolactin
D. Oxytocin

23. Chức năng chính của thận là gì?

A. Sản xuất hormone
B. Điều hòa đường huyết
C. Lọc máu và tạo nước tiểu
D. Tiêu hóa thức ăn

24. Cấu trúc nào sau đây ngăn thức ăn đi vào khí quản khi nuốt?

A. Thực quản
B. Thanh quản
C. Nắp thanh quản
D. Khí quản

25. Loại tế bào nào sau đây có vai trò trình diện kháng nguyên cho tế bào T?

A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào bạch cầu trung tính
C. Tế bào tua
D. Tế bào sợi

26. Chức năng chính của tiểu não là gì?

A. Điều khiển cảm xúc
B. Điều hòa thân nhiệt
C. Điều khiển trí nhớ
D. Điều hòa thăng bằng và phối hợp vận động

27. Loại thụ thể nào sau đây chịu trách nhiệm cảm nhận đau?

A. Thụ thể áp lực
B. Thụ thể hóa học
C. Thụ thể nhiệt
D. Thụ thể đau

28. Cấu trúc nào sau đây của tim có chức năng tạo ra nhịp tim?

A. Nút xoang nhĩ
B. Nút nhĩ thất
C. Bó His
D. Mạng lưới Purkinje

29. Loại tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm sản xuất kháng thể?

A. Tế bào T hỗ trợ
B. Tế bào T gây độc
C. Tế bào B
D. Tế bào NK (tế bào giết tự nhiên)

30. Quá trình nào sau đây xảy ra trong thì tâm thu của chu kỳ tim?

A. Các van nhĩ thất mở ra
B. Máu từ tâm thất được bơm vào động mạch
C. Máu từ tĩnh mạch đổ vào tâm nhĩ
D. Tâm thất giãn ra

1 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

1. Đâu là vai trò của hemoglobin trong máu?

2 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

2. Cơ chế nào sau đây giúp điều hòa thân nhiệt khi trời lạnh?

3 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

3. Đâu là chức năng của hormone ADH (vasopressin)?

4 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

4. Đâu là chức năng chính của túi mật?

5 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

5. Hệ thần kinh nào sau đây chi phối các hoạt động không tự chủ như tiêu hóa và nhịp tim?

6 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

6. Trong cơ chế điều hòa đường huyết, hormone nào có tác dụng làm tăng đường huyết?

7 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

7. Trong quá trình tiêu hóa, enzyme nào sau đây phân hủy tinh bột thành đường đơn?

8 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

8. Hormone nào sau đây được sản xuất bởi tế bào beta của tuyến tụy?

9 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

9. Loại tế bào nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tiêu diệt tế bào ung thư và tế bào bị nhiễm virus?

10 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

10. Loại tế bào thần kinh nào truyền tín hiệu từ não hoặc tủy sống đến cơ hoặc tuyến?

11 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

11. Hormone nào sau đây có tác dụng điều hòa nồng độ canxi trong máu?

12 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

12. Cấu trúc nào sau đây của não bộ đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành trí nhớ dài hạn?

13 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

13. Cơ chế nào sau đây giúp duy trì pH máu ổn định?

14 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

14. Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra phần lớn ATP?

15 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

15. Phản xạ nào sau đây thuộc loại phản xạ có điều kiện?

16 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

16. Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng trong quá trình đông máu?

17 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

17. Hormone nào sau đây được sản xuất bởi tuyến tùng?

18 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

18. Đâu là chức năng của hormone cortisol?

19 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

19. Cơ chế nào sau đây giúp duy trì huyết áp khi một người chuyển từ tư thế nằm sang tư thế đứng?

20 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

20. Cấu trúc nào sau đây của tai trong chịu trách nhiệm cảm nhận gia tốc tuyến tính?

21 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

21. Chức năng chính của ruột non là gì?

22 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

22. Hormone nào sau đây có tác dụng kích thích sản xuất sữa ở phụ nữ sau sinh?

23 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

23. Chức năng chính của thận là gì?

24 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

24. Cấu trúc nào sau đây ngăn thức ăn đi vào khí quản khi nuốt?

25 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

25. Loại tế bào nào sau đây có vai trò trình diện kháng nguyên cho tế bào T?

26 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

26. Chức năng chính của tiểu não là gì?

27 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

27. Loại thụ thể nào sau đây chịu trách nhiệm cảm nhận đau?

28 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

28. Cấu trúc nào sau đây của tim có chức năng tạo ra nhịp tim?

29 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

29. Loại tế bào nào sau đây chịu trách nhiệm sản xuất kháng thể?

30 / 30

Category: Sinh lý học

Tags: Bộ đề 6

30. Quá trình nào sau đây xảy ra trong thì tâm thu của chu kỳ tim?