1. Trong một hộp có 6 bi đỏ và 4 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để có đúng 2 bi đỏ.
A. $\frac{1}{2}$
B. $\frac{1}{3}$
C. $\frac{3}{10}$
D. $\frac{1}{4}$
2. Một hộp có 5 bóng đèn, trong đó có 2 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 2 bóng. Tính xác suất để cả hai bóng đều hỏng.
A. $\frac{1}{10}$
B. $\frac{2}{5}$
C. $\frac{1}{2}$
D. $\frac{1}{5}$
3. Một hộp có 12 sản phẩm, trong đó có 3 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 4 sản phẩm. Tính xác suất để có đúng 1 phế phẩm.
A. $\frac{55}{165}$
B. $\frac{55}{165}$
C. $\frac{1}{4}$
D. $\frac{54}{165}$
4. Một xạ thủ bắn 3 phát vào mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục tiêu ở mỗi phát là 0.7. Tính xác suất để xạ thủ bắn trúng mục tiêu đúng 2 lần.
A. 0.441
B. 0.189
C. 0.027
D. 0.657
5. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập {1, 2, ..., 30}. Tính xác suất để số đó chia hết cho 2 hoặc 3.
A. $\frac{1}{2}$
B. $\frac{2}{3}$
C. $\frac{1}{3}$
D. $\frac{1}{6}$
6. Một sự kiện có xác suất xảy ra là 0.3. Tính xác suất để sự kiện đó không xảy ra.
7. Một xạ thủ bắn 2 phát vào bia. Xác suất bắn trúng bia ở mỗi phát là 0.7. Tính xác suất để xạ thủ bắn trúng bia ít nhất một lần.
A. 0.49
B. 0.51
C. 0.91
D. 0.21
8. Một túi chứa 7 viên bi trắng và 3 viên bi đen. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để hai viên bi có màu khác nhau.
A. $\frac{7}{15}$
B. $\frac{8}{15}$
C. $\frac{1}{3}$
D. $\frac{2}{5}$
9. Một đồng xu được tung 3 lần. Tính xác suất để có ít nhất một mặt ngửa.
A. $\frac{1}{8}$
B. $\frac{3}{8}$
C. $\frac{5}{8}$
D. $\frac{7}{8}$
10. Trong một trò chơi, bạn phải chọn một trong 5 cánh cửa. Đằng sau một cánh cửa có giải thưởng, 4 cánh cửa còn lại không có gì. Nếu bạn chọn ngẫu nhiên một cánh cửa, xác suất bạn chọn được cánh cửa có giải thưởng là bao nhiêu?
A. $\frac{1}{2}$
B. $\frac{1}{3}$
C. $\frac{1}{4}$
D. $\frac{1}{5}$
11. Gieo một đồng xu 4 lần. Tính xác suất để có đúng 2 mặt ngửa.
A. $\frac{1}{8}$
B. $\frac{3}{8}$
C. $\frac{5}{16}$
D. $\frac{7}{16}$
12. Một cặp vợ chồng dự định sinh 3 con. Giả sử xác suất sinh con trai và con gái là như nhau. Tính xác suất để họ có đúng 2 con trai.
A. $\frac{1}{8}$
B. $\frac{3}{8}$
C. $\frac{1}{2}$
D. $\frac{5}{8}$
13. Một hộp có 8 sản phẩm tốt và 2 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Tính xác suất để cả hai sản phẩm đều tốt.
A. $\frac{4}{5}$
B. $\frac{28}{45}$
C. $\frac{1}{5}$
D. $\frac{1}{45}$
14. Cho hai sự kiện A và B độc lập. Biết $P(A) = 0.3$ và $P(A \cup B) = 0.6$. Tính $P(B)$.
A. $\frac{3}{7}$
B. $\frac{1}{2}$
C. $\frac{2}{7}$
D. $\frac{1}{3}$
15. Một người bắn 4 phát đạn vào bia. Xác suất bắn trúng mỗi phát là 0.6. Tính xác suất để người đó bắn trúng bia ít nhất 1 phát.
A. 0.1296
B. 0.8704
C. 0.6
D. 0.3456
16. Một người tung một đồng xu 5 lần. Tính xác suất để có ít nhất một mặt sấp.
A. $\frac{1}{32}$
B. $\frac{31}{32}$
C. $\frac{1}{2}$
D. $\frac{5}{32}$
17. Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh giỏi Toán. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để cả 3 học sinh đều giỏi Toán.
A. $\frac{22}{203}$
B. $\frac{11}{203}$
C. $\frac{1}{5}$
D. $\frac{1}{10}$
18. Sự kiện A và B xung khắc. Biết $P(A) = 0.3$ và $P(B) = 0.4$. Tính $P(A \cup B)$.
A. 0.12
B. 0.7
C. 0.1
D. 0.58
19. Một hộp chứa 5 bi đỏ và 3 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để cả hai bi đều màu đỏ.
A. $\frac{5}{14}$
B. $\frac{10}{56}$
C. $\frac{10}{28}$
D. $\frac{5}{28}$
20. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập {1, 2, ..., 20}. Tính xác suất để số đó chia hết cho 3 hoặc 5.
A. $\frac{2}{5}$
B. $\frac{9}{20}$
C. $\frac{11}{20}$
D. $\frac{1}{2}$
21. Gieo một con xúc xắc cân đối 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm là 7.
A. $\frac{7}{36}$
B. $\frac{1}{6}$
C. $\frac{1}{12}$
D. $\frac{1}{9}$
22. Một hộp có 5 bi xanh, 3 bi đỏ và 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để có đúng 1 bi xanh.
A. $\frac{1}{4}$
B. $\frac{7}{24}$
C. $\frac{5}{12}$
D. $\frac{1}{2}$
23. Một người chơi xúc xắc hai lần. Tính xác suất để tổng số chấm hai lần gieo lớn hơn 9.
A. $\frac{1}{6}$
B. $\frac{5}{36}$
C. $\frac{1}{4}$
D. $\frac{1}{12}$
24. Một người chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 10. Tính xác suất để số đó là số nguyên tố.
A. $\frac{2}{5}$
B. $\frac{1}{2}$
C. $\frac{3}{10}$
D. $\frac{1}{5}$
25. Một hộp có 4 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để có đúng 1 viên bi đỏ.
A. $\frac{1}{2}$
B. $\frac{3}{10}$
C. $\frac{1}{3}$
D. $\frac{1}{4}$
26. Một người bắn 3 phát đạn vào bia. Xác suất bắn trúng mỗi phát là 0.8. Tính xác suất để người đó bắn trúng ít nhất 1 phát.
A. 0.008
B. 0.992
C. 0.8
D. 0.512
27. Một lớp có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để có đúng 2 học sinh nam.
A. $\frac{190}{703}$
B. $\frac{190}{341}$
C. $\frac{95}{703}$
D. $\frac{95}{341}$
28. Một hộp có 10 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Tính xác suất để có không quá 1 phế phẩm.
A. $\frac{1}{15}$
B. $\frac{14}{15}$
C. $\frac{7}{15}$
D. $\frac{8}{15}$
29. Cho hai sự kiện A và B. Biết $P(A) = 0.6$, $P(B) = 0.5$ và $P(A \cup B) = 0.8$. Tính $P(A \cap B)$.
A. 0.1
B. 0.2
C. 0.3
D. 0.4
30. Sự kiện A và B độc lập. Biết $P(A) = 0.4$ và $P(B) = 0.7$. Tính $P(A \cap B)$.
A. 0.1
B. 0.28
C. 1.1
D. 0.3