1. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng quang điện.
D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
2. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất n₁ sang môi trường chiết suất n₂ > n₁, điều gì xảy ra với góc tới và góc khúc xạ?
A. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ.
B. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
C. Góc tới bằng góc khúc xạ.
D. Không thể xác định được mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ.
3. Trong các loại sóng điện từ sau, sóng nào được sử dụng trong lò vi sóng?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại.
C. Vi sóng.
D. Tia X.
4. Trong các loại tia sau, tia nào có bước sóng ngắn nhất?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia X.
D. Tia gamma.
5. Một thấu kính có tiêu cự f = 20 cm, độ tụ của thấu kính này là:
A. 2 diop.
B. 5 diop.
C. 0.05 diop.
D. 0.2 diop.
6. Khi nói về tia laser, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia laser là ánh sáng không kết hợp.
B. Tia laser là ánh sáng đơn sắc, kết hợp và có cường độ lớn.
C. Tia laser là ánh sáng trắng.
D. Tia laser không truyền được trong chân không.
7. Mắt người có thể nhìn thấy được ánh sáng có bước sóng nằm trong khoảng nào?
A. Từ 380 nm đến 760 nm.
B. Từ 400 nm đến 800 nm.
C. Từ 0.4 mm đến 0.8 mm.
D. Từ 0.38 mm đến 0.76 mm.
8. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng như thế nào?
A. Ánh sáng có nhiều màu sắc khác nhau.
B. Ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng có bước sóng thay đổi theo thời gian.
9. Trong máy quang phổ, bộ phận nào có vai trò phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc?
A. Ống chuẩn trực.
B. Hệ thống lăng kính hoặc cách tử.
C. Buồng tối.
D. Kính ngắm.
10. Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì:
A. Luôn xảy ra phản xạ toàn phần.
B. Có thể xảy ra phản xạ toàn phần nếu góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. Không bao giờ xảy ra phản xạ toàn phần.
D. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
11. Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng sau là:
A. Ánh sáng đỏ.
B. Ánh sáng vàng.
C. Ánh sáng tím.
D. Ánh sáng lục.
12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thì khoảng vân sẽ:
A. Tăng lên.
B. Giảm xuống.
C. Không đổi.
D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào bước sóng.
13. Một người cận thị cần đeo kính có đặc điểm nào sau đây để nhìn rõ vật ở xa?
A. Kính hội tụ.
B. Kính phân kỳ.
C. Kính hai tròng.
D. Kính lúp.
14. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng quang điện ngoài.
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong.
15. Hiện tượng nào sau đây giải thích tại sao vào ban đêm ta vẫn có thể nhìn thấy các vật thể không tự phát sáng?
A. Hiện tượng phản xạ khuếch tán.
B. Hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
16. Trong quang học, độ tụ của thấu kính được định nghĩa là gì?
A. Nghịch đảo của tiêu cự.
B. Khoảng cách từ thấu kính đến vật.
C. Khoảng cách từ thấu kính đến ảnh.
D. Chiết suất của thấu kính.
17. Khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một chiết suất khác nhau trong cùng một môi trường.
D. Hiện tượng tán sắc chỉ xảy ra với ánh sáng nhìn thấy.
18. Ứng dụng nào sau đây không phải của tia hồng ngoại?
A. Điều khiển từ xa.
B. Chụp ảnh ban đêm.
C. Khử trùng nước.
D. Sưởi ấm.
19. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật khúc xạ ánh sáng?
A. n₁sin(i) = n₂cos(r)
B. n₁sin(r) = n₂sin(i)
C. n₁sin(i) = n₂sin(i)
D. n₁sin(i) = n₂sin(r)
20. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với một ánh sáng đơn sắc đặc trưng cho đại lượng nào của ánh sáng?
A. Năng lượng của photon ánh sáng.
B. Tốc độ truyền ánh sáng trong môi trường đó.
C. Màu sắc của ánh sáng.
D. Bước sóng của ánh sáng trong môi trường đó.
21. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào?
A. i = λa/D
B. i = λD/a
C. i = aD/λ
D. i = Da/λ
22. Một vật màu đỏ khi được chiếu bằng ánh sáng trắng thì có màu đỏ, điều này là do:
A. Vật hấp thụ tất cả các ánh sáng màu khác.
B. Vật phản xạ tất cả các ánh sáng màu.
C. Vật chỉ phản xạ ánh sáng đỏ.
D. Vật phát ra ánh sáng đỏ.
23. Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. Sự hình thành cầu vồng.
B. Sợi quang trong cáp quang.
C. Sự khúc xạ ánh sáng qua thấu kính.
D. Sự tán sắc ánh sáng qua lăng kính.
24. Khi ánh sáng truyền qua một môi trường vật chất, hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. Tần số ánh sáng thay đổi.
B. Bước sóng ánh sáng thay đổi.
C. Vận tốc ánh sáng không đổi.
D. Năng lượng của photon tăng lên.
25. Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì:
A. Tần số và bước sóng đều tăng.
B. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. Tần số giảm, bước sóng không đổi.
D. Tần số và bước sóng đều giảm.
26. Hiện tượng cầu vồng được giải thích dựa trên hiện tượng nào?
A. Phản xạ ánh sáng.
B. Khúc xạ và phản xạ ánh sáng.
C. Giao thoa ánh sáng.
D. Nhiễu xạ ánh sáng.
27. Thấu kính hội tụ là thấu kính có đặc điểm nào sau đây?
A. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Luôn cho ảnh thật.
C. Có tiêu cự âm.
D. Có khả năng phân kì chùm tia sáng song song.
28. Một người viễn thị cần đeo kính có đặc điểm nào sau đây để nhìn rõ vật ở gần?
A. Kính phân kỳ.
B. Kính hai tròng.
C. Kính hội tụ.
D. Kính râm.
29. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất sóng của ánh sáng?
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Nhiễu xạ ánh sáng.
C. Phản xạ ánh sáng.
D. Hiện tượng quang điện.
30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ₁ và λ₂ thì trên màn sẽ xuất hiện:
A. Hệ vân giao thoa của bức xạ λ₁.
B. Hệ vân giao thoa của bức xạ λ₂.
C. Hai hệ vân giao thoa chồng lên nhau.
D. Không có vân giao thoa.