Đề 8 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Tiền lương tiền công

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Tiền lương tiền công

Đề 8 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Tiền lương tiền công

1. Khi công ty thực hiện trả lương 3P (Pay for Position, Pay for Person, Pay for Performance), yếu tố nào được xem xét khi trả lương?

A. Thâm niên làm việc.
B. Vị trí công việc, năng lực cá nhân và hiệu quả làm việc.
C. Mức độ hài lòng của nhân viên.
D. Số lượng nhân viên dưới quyền.

2. Theo quy định của pháp luật, khi người lao động bị điều chuyển làm công việc khác, mức lương của họ phải được đảm bảo như thế nào?

A. Do người sử dụng lao động quyết định.
B. Ít nhất bằng 85% mức lương cũ.
C. Phải phù hợp với công việc mới và không được thấp hơn mức lương tối thiểu vùng.
D. Phải giữ nguyên mức lương cũ trong thời gian thử việc.

3. Theo Bộ luật Lao động 2019, thời gian trả lương cho người lao động được quy định như thế nào?

A. Do người sử dụng lao động quyết định.
B. Ít nhất 1 tháng/lần.
C. Do thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động.
D. Người sử dụng lao động phải trả lương đầy đủ, đúng thời hạn đã thỏa thuận.

4. Khi nào người sử dụng lao động phải trả lương ngừng việc cho người lao động?

A. Khi người lao động tự ý ngừng việc.
B. Khi người lao động bị tạm đình chỉ công việc.
C. Khi người lao động phải ngừng việc do lỗi của người sử dụng lao động.
D. Khi người lao động tham gia đình công.

5. Trong trường hợp doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính, có được phép chậm trả lương cho người lao động không?

A. Được phép, không cần thông báo.
B. Được phép, nhưng phải thông báo trước cho người lao động và có sự đồng ý của họ.
C. Không được phép, phải trả lương đúng hạn.
D. Được phép, nếu có sự chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước.

6. Điều gì KHÔNG phải là trách nhiệm của người sử dụng lao động liên quan đến tiền lương?

A. Trả lương đầy đủ, đúng hạn.
B. Xây dựng thang lương, bảng lương.
C. Đóng bảo hiểm cho người lao động.
D. Quản lý chi tiêu cá nhân của người lao động.

7. Điều gì KHÔNG phải là yếu tố để xác định một hệ thống lương, thưởng công bằng?

A. Đánh giá hiệu quả công việc.
B. So sánh với mặt bằng lương thị trường.
C. Căn cứ vào thâm niên công tác.
D. Sở thích cá nhân của người quản lý.

8. Hình thức trả lương nào sau đây thường được áp dụng cho công việc có tính chất ổn định, dễ đo lường năng suất?

A. Trả lương theo sản phẩm.
B. Trả lương theo thời gian.
C. Trả lương khoán.
D. Trả lương theo doanh thu.

9. Mục tiêu của việc xây dựng hệ thống đánh giá hiệu quả công việc liên quan đến tiền lương là gì?

A. Giảm chi phí lương.
B. Xác định mức lương phù hợp với năng lực và đóng góp của người lao động.
C. Tăng cường kỷ luật lao động.
D. Đơn giản hóa quy trình trả lương.

10. Theo quy định hiện hành, thời gian nào được tính là thời gian làm việc được hưởng lương?

A. Thời gian đi công tác.
B. Thời gian học nghề, tập nghề.
C. Thời gian nghỉ giữa ca làm việc.
D. Thời gian nghỉ việc riêng không hưởng lương.

11. Mục đích chính của việc trả lương theo sản phẩm là gì?

A. Đảm bảo thu nhập ổn định cho người lao động.
B. Khuyến khích người lao động tăng năng suất.
C. Giảm chi phí quản lý.
D. Tăng tính gắn kết giữa người lao động và doanh nghiệp.

12. Đâu là yếu tố KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến việc xác định mức lương của một công việc?

A. Mức độ phức tạp của công việc.
B. Điều kiện làm việc.
C. Thâm niên làm việc của người lao động.
D. Tình hình tài chính cá nhân của người lao động.

13. Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu chính của việc xây dựng hệ thống thang lương, bảng lương trong doanh nghiệp?

A. Thu hút và giữ chân người lao động giỏi.
B. Đảm bảo tính công bằng trong nội bộ doanh nghiệp.
C. Tuân thủ quy định của pháp luật về tiền lương.
D. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp bằng cách giảm chi phí lương.

14. Vai trò của thang lương, bảng lương trong việc quản trị nhân sự của doanh nghiệp là gì?

A. Đảm bảo trả lương đúng hạn.
B. Kiểm soát chi phí lương.
C. Tạo động lực làm việc cho người lao động và thu hút nhân tài.
D. Tuân thủ quy định của pháp luật.

15. Phân biệt sự khác nhau giữa lương cơ bản và tổng thu nhập.

A. Lương cơ bản là số tiền người lao động thực nhận, tổng thu nhập là số tiền dùng để chi tiêu.
B. Lương cơ bản là mức lương cố định, tổng thu nhập bao gồm lương cơ bản và các khoản phụ cấp, thưởng.
C. Lương cơ bản là tiền lương trước thuế, tổng thu nhập là tiền lương sau thuế.
D. Lương cơ bản do nhà nước quy định, tổng thu nhập do doanh nghiệp quyết định.

16. Theo Bộ luật Lao động 2019, tiền lương ngừng việc được quy định như thế nào?

A. Người lao động được trả đủ lương theo hợp đồng lao động.
B. Do người sử dụng lao động quyết định, không thấp hơn mức lương tối thiểu vùng.
C. Nếu do lỗi của người lao động thì người lao động không được trả lương; nếu do lỗi của người sử dụng lao động thì người lao động được trả đủ tiền lương; nếu vì sự kiện bất khả kháng thì hai bên thỏa thuận về tiền lương ngừng việc.
D. Người lao động được trả ít nhất 50% mức lương tối thiểu vùng.

17. Theo quy định của pháp luật hiện hành, người sử dụng lao động có được phép trả lương cho người lao động bằng hiện vật thay vì tiền mặt không?

A. Được phép, nếu người lao động đồng ý.
B. Không được phép, trừ trường hợp đặc biệt do Chính phủ quy định.
C. Được phép, với điều kiện giá trị hiện vật tương đương với tiền lương.
D. Không được phép, mọi hình thức trả lương phải bằng tiền mặt.

18. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một khoản phụ cấp lương phổ biến?

A. Phụ cấp ăn trưa.
B. Phụ cấp xăng xe.
C. Phụ cấp thâm niên.
D. Phụ cấp mua nhà.

19. Trong trường hợp người lao động làm việc vào ngày nghỉ lễ, tết, tiền lương được tính như thế nào?

A. Ít nhất bằng 100% tiền lương của ngày làm việc bình thường.
B. Ít nhất bằng 200% tiền lương của ngày làm việc bình thường.
C. Ít nhất bằng 300% tiền lương của ngày làm việc bình thường.
D. Ít nhất bằng 400% tiền lương của ngày làm việc bình thường.

20. Đâu là vai trò của tổ chức công đoàn trong việc bảo vệ quyền lợi về tiền lương của người lao động?

A. Quyết định mức lương của người lao động.
B. Giám sát việc thực hiện chính sách, pháp luật về tiền lương và thương lượng tập thể về tiền lương.
C. Thay mặt người lao động trả lương.
D. Quản lý quỹ lương của doanh nghiệp.

21. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến mức lương tối thiểu vùng?

A. Mức sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ.
B. Tình hình kinh tế - xã hội của từng vùng.
C. Khả năng chi trả của doanh nghiệp.
D. Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động tại vùng.

22. Khi xây dựng thang lương, bảng lương, doanh nghiệp cần tuân thủ nguyên tắc nào?

A. Đảm bảo mức lương của người lao động luôn cao hơn đối thủ cạnh tranh.
B. Đảm bảo tính công bằng, minh bạch và phù hợp với quy định của pháp luật.
C. Tối đa hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp.
D. Đảm bảo bí mật thông tin về lương của từng cá nhân.

23. Sự khác biệt chính giữa trả lương theo thời gian và trả lương khoán là gì?

A. Trả lương theo thời gian dựa trên năng suất, trả lương khoán dựa trên thời gian làm việc.
B. Trả lương theo thời gian phù hợp với công việc ổn định, trả lương khoán phù hợp với công việc thời vụ hoặc không ổn định.
C. Trả lương theo thời gian dễ quản lý hơn trả lương khoán.
D. Trả lương theo thời gian có lợi cho người lao động, trả lương khoán có lợi cho người sử dụng lao động.

24. Theo Bộ luật Lao động 2019, trong trường hợp nào người sử dụng lao động được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động mà không cần báo trước?

A. Người lao động thường xuyên đi muộn về sớm.
B. Người lao động tự ý bỏ việc 05 ngày làm việc cộng dồn trong thời hạn 30 ngày hoặc 20 ngày làm việc cộng dồn trong thời hạn 365 ngày kể từ ngày đầu tiên tự ý bỏ việc mà không có lý do chính đáng.
C. Người lao động không hoàn thành công việc được giao.
D. Người lao động vi phạm nội quy lao động.

25. Theo quy định, khi nào người lao động được tạm ứng lương?

A. Khi có nhu cầu cá nhân.
B. Khi làm việc đủ 1 tháng.
C. Theo thỏa thuận trong hợp đồng lao động hoặc quy chế của doanh nghiệp.
D. Khi có quyết định của người sử dụng lao động.

26. Trong trường hợp người lao động làm thêm giờ vào ban đêm, tiền lương làm thêm giờ được tính như thế nào?

A. Ít nhất bằng 100% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương thực trả theo công việc đang làm.
B. Ít nhất bằng 130% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương thực trả theo công việc đang làm.
C. Ít nhất bằng 150% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương thực trả theo công việc đang làm.
D. Ít nhất bằng 210% tiền lương tính theo đơn giá tiền lương hoặc tiền lương thực trả theo công việc đang làm.

27. Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa tiền lương danh nghĩa và tiền lương thực tế.

A. Tiền lương danh nghĩa là số tiền ghi trên hợp đồng, tiền lương thực tế là số tiền người lao động thực nhận sau khi trừ các khoản bảo hiểm.
B. Tiền lương danh nghĩa là số tiền người lao động thực nhận, tiền lương thực tế là số tiền dùng để chi tiêu.
C. Tiền lương danh nghĩa là số tiền người lao động nhận được, tiền lương thực tế là sức mua của số tiền đó.
D. Tiền lương danh nghĩa là tiền lương trước thuế, tiền lương thực tế là tiền lương sau thuế.

28. Sự khác nhau giữa tiền lương và tiền công là gì?

A. Tiền lương do nhà nước quy định, tiền công do doanh nghiệp quy định.
B. Tiền lương trả cho công việc quản lý, tiền công trả cho công việc trực tiếp sản xuất.
C. Tiền lương và tiền công là hai khái niệm đồng nghĩa.
D. Tiền lương thường được trả theo tháng, trong khi tiền công có thể trả theo giờ, ngày hoặc tuần.

29. Theo luật pháp Việt Nam, khoản tiền nào sau đây KHÔNG tính vào thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công?

A. Tiền lương tháng.
B. Tiền thưởng.
C. Tiền làm thêm giờ.
D. Khoản đóng góp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp mà người lao động phải nộp.

30. Trong trường hợp doanh nghiệp trả lương cho người lao động thấp hơn mức lương tối thiểu vùng, doanh nghiệp sẽ bị xử lý như thế nào?

A. Bị cảnh cáo.
B. Bị phạt tiền.
C. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
D. Bị đình chỉ hoạt động.

1 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

1. Khi công ty thực hiện trả lương 3P (Pay for Position, Pay for Person, Pay for Performance), yếu tố nào được xem xét khi trả lương?

2 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

2. Theo quy định của pháp luật, khi người lao động bị điều chuyển làm công việc khác, mức lương của họ phải được đảm bảo như thế nào?

3 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

3. Theo Bộ luật Lao động 2019, thời gian trả lương cho người lao động được quy định như thế nào?

4 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

4. Khi nào người sử dụng lao động phải trả lương ngừng việc cho người lao động?

5 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

5. Trong trường hợp doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính, có được phép chậm trả lương cho người lao động không?

6 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

6. Điều gì KHÔNG phải là trách nhiệm của người sử dụng lao động liên quan đến tiền lương?

7 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

7. Điều gì KHÔNG phải là yếu tố để xác định một hệ thống lương, thưởng công bằng?

8 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

8. Hình thức trả lương nào sau đây thường được áp dụng cho công việc có tính chất ổn định, dễ đo lường năng suất?

9 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

9. Mục tiêu của việc xây dựng hệ thống đánh giá hiệu quả công việc liên quan đến tiền lương là gì?

10 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

10. Theo quy định hiện hành, thời gian nào được tính là thời gian làm việc được hưởng lương?

11 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

11. Mục đích chính của việc trả lương theo sản phẩm là gì?

12 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

12. Đâu là yếu tố KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến việc xác định mức lương của một công việc?

13 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

13. Điều gì KHÔNG phải là mục tiêu chính của việc xây dựng hệ thống thang lương, bảng lương trong doanh nghiệp?

14 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

14. Vai trò của thang lương, bảng lương trong việc quản trị nhân sự của doanh nghiệp là gì?

15 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

15. Phân biệt sự khác nhau giữa lương cơ bản và tổng thu nhập.

16 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

16. Theo Bộ luật Lao động 2019, tiền lương ngừng việc được quy định như thế nào?

17 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

17. Theo quy định của pháp luật hiện hành, người sử dụng lao động có được phép trả lương cho người lao động bằng hiện vật thay vì tiền mặt không?

18 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

18. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một khoản phụ cấp lương phổ biến?

19 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

19. Trong trường hợp người lao động làm việc vào ngày nghỉ lễ, tết, tiền lương được tính như thế nào?

20 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

20. Đâu là vai trò của tổ chức công đoàn trong việc bảo vệ quyền lợi về tiền lương của người lao động?

21 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

21. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến mức lương tối thiểu vùng?

22 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

22. Khi xây dựng thang lương, bảng lương, doanh nghiệp cần tuân thủ nguyên tắc nào?

23 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

23. Sự khác biệt chính giữa trả lương theo thời gian và trả lương khoán là gì?

24 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

24. Theo Bộ luật Lao động 2019, trong trường hợp nào người sử dụng lao động được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động mà không cần báo trước?

25 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

25. Theo quy định, khi nào người lao động được tạm ứng lương?

26 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

26. Trong trường hợp người lao động làm thêm giờ vào ban đêm, tiền lương làm thêm giờ được tính như thế nào?

27 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

27. Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa tiền lương danh nghĩa và tiền lương thực tế.

28 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

28. Sự khác nhau giữa tiền lương và tiền công là gì?

29 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

29. Theo luật pháp Việt Nam, khoản tiền nào sau đây KHÔNG tính vào thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công?

30 / 30

Category: Tiền lương tiền công

Tags: Bộ đề 6

30. Trong trường hợp doanh nghiệp trả lương cho người lao động thấp hơn mức lương tối thiểu vùng, doanh nghiệp sẽ bị xử lý như thế nào?