Đề 1 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Đề 1 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

1. Trong trường hợp doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai hải quan sau khi đã nộp, doanh nghiệp cần thực hiện nghiệp vụ gì?

A. Tự động điều chỉnh trên hệ thống hải quan.
B. Báo cáo bằng văn bản cho cơ quan hải quan để được hướng dẫn khai bổ sung.
C. Không cần thực hiện điều chỉnh nếu sai sót không ảnh hưởng đến số thuế phải nộp.
D. Chờ đến kỳ thanh tra, kiểm tra của cơ quan hải quan.

2. Trong nghiệp vụ hải quan, `C/O` là viết tắt của cụm từ nào?

A. Certificate of Origin (Giấy chứng nhận xuất xứ).
B. Customs Operation (Nghiệp vụ hải quan).
C. Cargo Order (Lệnh giao hàng).
D. Customs Organization (Tổ chức hải quan).

3. Theo quy định, thời hạn cơ quan hải quan phải ra quyết định xử lý đối với hàng hóa vi phạm là bao lâu?

A. 30 ngày kể từ ngày phát hiện vi phạm.
B. 60 ngày kể từ ngày phát hiện vi phạm.
C. 90 ngày kể từ ngày phát hiện vi phạm.
D. Không có quy định cụ thể.

4. Theo quy định, thời hạn bảo quản hồ sơ hải quan là bao lâu?

A. 03 năm kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
B. 05 năm kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
C. 10 năm kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
D. Doanh nghiệp tự quyết định thời hạn bảo quản.

5. Thủ tục hải quan điện tử mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp?

A. Giảm thời gian và chi phí làm thủ tục.
B. Tăng tính minh bạch và hiệu quả.
C. Giảm thiểu rủi ro sai sót.
D. Tất cả các lợi ích trên.

6. Trong trường hợp nào sau đây, cơ quan hải quan có quyền tạm giữ hàng hóa?

A. Có dấu hiệu vi phạm pháp luật hải quan.
B. Chưa nộp đủ thuế.
C. Không xuất trình được giấy tờ hợp lệ.
D. Tất cả các trường hợp trên.

7. Theo Luật Hải quan, cơ quan nào có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau thông quan?

A. Bộ Công Thương.
B. Tổng cục Hải quan và Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.
C. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố.
D. Bộ Tài chính.

8. Trong nghiệp vụ hải quan, thuật ngữ `tờ khai hải quan luồng xanh` thể hiện điều gì?

A. Hàng hóa được miễn kiểm tra thực tế.
B. Hàng hóa thuộc diện kiểm tra chi tiết hồ sơ và kiểm tra thực tế.
C. Hàng hóa phải nộp thuế cao hơn so với các loại hàng hóa khác.
D. Hàng hóa được vận chuyển nhanh chóng qua biên giới.

9. Trong trường hợp hàng hóa bị mất mát, hư hỏng trong quá trình vận chuyển chịu sự giám sát của hải quan, trách nhiệm thuộc về ai?

A. Cơ quan hải quan.
B. Doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi.
C. Chủ hàng hóa.
D. Bên vận chuyển.

10. Hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu sau đó xuất khẩu thì có được hoàn thuế nhập khẩu không?

A. Không được hoàn thuế trong mọi trường hợp.
B. Được hoàn thuế nếu đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật.
C. Chỉ được hoàn thuế nếu hàng hóa xuất khẩu sang thị trường EU.
D. Doanh nghiệp tự quyết định việc hoàn thuế.

11. Theo Luật Hải quan, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

A. Thông đồng với cán bộ hải quan để trốn thuế.
B. Gây khó khăn cho hoạt động kiểm tra của hải quan.
C. Khai sai số lượng hàng hóa.
D. Tất cả các hành vi trên.

12. Khi nào thì doanh nghiệp được hoàn thuế giá trị gia tăng (VAT) đối với hàng hóa xuất khẩu?

A. Khi hàng hóa đã thực tế xuất khẩu và có đầy đủ chứng từ theo quy định.
B. Khi hàng hóa đã được thông quan.
C. Khi hàng hóa đã được thanh toán.
D. Khi có quyết định của cơ quan thuế.

13. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công cho thương nhân nước ngoài được thực hiện tại đâu?

A. Chỉ thực hiện tại Chi cục Hải quan cửa khẩu.
B. Doanh nghiệp tự lựa chọn địa điểm thực hiện thủ tục hải quan.
C. Thực hiện tại Chi cục Hải quan nơi có nhà máy gia công hoặc Chi cục Hải quan cửa khẩu.
D. Thực hiện tại Tổng cục Hải quan.

14. Trong quá trình làm thủ tục hải quan, doanh nghiệp có quyền gì?

A. Yêu cầu cơ quan hải quan giải thích rõ các quy định của pháp luật.
B. Khiếu nại các quyết định hành chính của cơ quan hải quan.
C. Được biết thông tin về tình trạng xử lý tờ khai hải quan.
D. Tất cả các quyền trên.

15. Khiếu nại liên quan đến quyết định hành chính của cơ quan hải quan được giải quyết theo trình tự nào?

A. Khiếu nại lên cơ quan hải quan cấp trên, sau đó có thể khởi kiện tại tòa án.
B. Khởi kiện trực tiếp tại tòa án.
C. Thương lượng với cơ quan hải quan.
D. Gửi đơn đến Bộ Tài chính.

16. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để được công nhận là doanh nghiệp ưu tiên?

A. Tuân thủ tốt pháp luật hải quan và pháp luật thuế.
B. Có kim ngạch xuất nhập khẩu đạt mức tối thiểu theo quy định.
C. Có hệ thống kiểm soát nội bộ hiệu quả.
D. Có quan hệ đối tác chiến lược với cơ quan hải quan.

17. Hàng hóa nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng chịu thuế xuất khẩu?

A. Tài nguyên khoáng sản xuất khẩu.
B. Hàng hóa sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu.
C. Hàng hóa xuất khẩu vào khu phi thuế quan.
D. Hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài tái xuất khẩu.

18. Theo Luật Hải quan Việt Nam hiện hành, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện được hưởng chế độ ưu tiên trong thủ tục hải quan?

A. Doanh nghiệp có kim ngạch xuất nhập khẩu lớn, tuân thủ tốt pháp luật hải quan.
B. Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) có quy mô lớn.
C. Doanh nghiệp ưu tiên theo quy định của Luật Hải quan.
D. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, hàng hóa phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh.

19. Hàng hóa từ khu chế xuất xuất khẩu ra nước ngoài có phải làm thủ tục hải quan không?

A. Không phải làm thủ tục hải quan.
B. Vẫn phải làm thủ tục hải quan như hàng hóa thông thường.
C. Chỉ phải làm thủ tục hải quan đơn giản.
D. Doanh nghiệp tự quyết định.

20. Trường hợp nào sau đây, hàng hóa nhập khẩu phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

A. Ô tô dưới 24 chỗ.
B. Rượu có nồng độ cồn từ 20% trở lên.
C. Thuốc lá điếu.
D. Tất cả các loại hàng hóa trên.

21. Trong trường hợp doanh nghiệp không đồng ý với kết quả kiểm tra sau thông quan thì có quyền gì?

A. Không có quyền gì.
B. Khiếu nại lên cơ quan hải quan cấp trên hoặc khởi kiện tại tòa án.
C. Tự thuê giám định độc lập.
D. Yêu cầu cơ quan hải quan kiểm tra lại.

22. Mục đích của việc áp dụng chế độ doanh nghiệp ưu tiên trong lĩnh vực hải quan là gì?

A. Giảm thiểu rủi ro gian lận thương mại.
B. Tạo thuận lợi thương mại, giảm thời gian thông quan hàng hóa cho doanh nghiệp tuân thủ tốt pháp luật.
C. Tăng thu ngân sách nhà nước.
D. Hỗ trợ doanh nghiệp xuất nhập khẩu vượt qua khó khăn.

23. Mục đích chính của việc kiểm tra sau thông quan là gì?

A. Đảm bảo hàng hóa được thông quan nhanh chóng.
B. Phát hiện và xử lý các hành vi vi phạm pháp luật hải quan sau khi hàng hóa đã được thông quan.
C. Thu thêm thuế cho ngân sách nhà nước.
D. Kiểm tra chất lượng hàng hóa xuất nhập khẩu.

24. Trong trường hợp nào sau đây, hàng hóa xuất nhập khẩu được xem là vi phạm pháp luật hải quan?

A. Khai sai tên hàng hóa nhưng không ảnh hưởng đến số thuế phải nộp.
B. Không khai báo hàng hóa thuộc diện phải kiểm dịch.
C. Nộp thuế chậm so với thời hạn quy định.
D. Cả ba trường hợp trên.

25. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu được quy định như thế nào?

A. Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
B. Chậm nhất là trước khi thông quan hoặc giải phóng hàng hóa.
C. Chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo thuế.
D. Doanh nghiệp tự quyết định thời hạn nộp thuế.

26. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng phải kiểm tra chuyên ngành?

A. Thực phẩm.
B. Động vật, thực vật.
C. Hóa chất.
D. Tất cả các loại hàng hóa trên nếu thuộc danh mục quy định.

27. Theo quy định, hàng hóa nào sau đây được miễn thuế nhập khẩu?

A. Hàng hóa tạm nhập tái xuất.
B. Hàng hóa viện trợ không hoàn lại.
C. Hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.
D. Cả ba loại hàng hóa trên nếu đáp ứng điều kiện theo quy định.

28. Căn cứ vào đâu để xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu?

A. Giá ghi trên hợp đồng mua bán hàng hóa.
B. Giá thực tế phải trả tại cửa khẩu nhập hoặc xuất đầu tiên.
C. Giá do cơ quan hải quan ấn định.
D. Giá tham khảo trên thị trường.

29. Doanh nghiệp có hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp thì sẽ bị xử lý như thế nào?

A. Chỉ bị truy thu số tiền thuế còn thiếu.
B. Bị phạt tiền và truy thu số tiền thuế còn thiếu.
C. Bị xử lý hình sự.
D. Không bị xử lý nếu tự nguyện khai bổ sung.

30. Theo quy định, hàng hóa xuất nhập khẩu tại chỗ phải làm thủ tục hải quan ở đâu?

A. Chi cục Hải quan cửa khẩu.
B. Chi cục Hải quan nơi đóng trụ sở của người xuất khẩu hoặc người nhập khẩu.
C. Tổng cục Hải quan.
D. Doanh nghiệp tự lựa chọn.

1 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

1. Trong trường hợp doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai hải quan sau khi đã nộp, doanh nghiệp cần thực hiện nghiệp vụ gì?

2 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

2. Trong nghiệp vụ hải quan, 'C/O' là viết tắt của cụm từ nào?

3 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

3. Theo quy định, thời hạn cơ quan hải quan phải ra quyết định xử lý đối với hàng hóa vi phạm là bao lâu?

4 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

4. Theo quy định, thời hạn bảo quản hồ sơ hải quan là bao lâu?

5 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

5. Thủ tục hải quan điện tử mang lại lợi ích gì cho doanh nghiệp?

6 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

6. Trong trường hợp nào sau đây, cơ quan hải quan có quyền tạm giữ hàng hóa?

7 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

7. Theo Luật Hải quan, cơ quan nào có thẩm quyền thực hiện kiểm tra sau thông quan?

8 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

8. Trong nghiệp vụ hải quan, thuật ngữ 'tờ khai hải quan luồng xanh' thể hiện điều gì?

9 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

9. Trong trường hợp hàng hóa bị mất mát, hư hỏng trong quá trình vận chuyển chịu sự giám sát của hải quan, trách nhiệm thuộc về ai?

10 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

10. Hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu sau đó xuất khẩu thì có được hoàn thuế nhập khẩu không?

11 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

11. Theo Luật Hải quan, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm?

12 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

12. Khi nào thì doanh nghiệp được hoàn thuế giá trị gia tăng (VAT) đối với hàng hóa xuất khẩu?

13 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

13. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa gia công cho thương nhân nước ngoài được thực hiện tại đâu?

14 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

14. Trong quá trình làm thủ tục hải quan, doanh nghiệp có quyền gì?

15 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

15. Khiếu nại liên quan đến quyết định hành chính của cơ quan hải quan được giải quyết theo trình tự nào?

16 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

16. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để được công nhận là doanh nghiệp ưu tiên?

17 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

17. Hàng hóa nào sau đây KHÔNG thuộc đối tượng chịu thuế xuất khẩu?

18 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

18. Theo Luật Hải quan Việt Nam hiện hành, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện được hưởng chế độ ưu tiên trong thủ tục hải quan?

19 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

19. Hàng hóa từ khu chế xuất xuất khẩu ra nước ngoài có phải làm thủ tục hải quan không?

20 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

20. Trường hợp nào sau đây, hàng hóa nhập khẩu phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt?

21 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

21. Trong trường hợp doanh nghiệp không đồng ý với kết quả kiểm tra sau thông quan thì có quyền gì?

22 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

22. Mục đích của việc áp dụng chế độ doanh nghiệp ưu tiên trong lĩnh vực hải quan là gì?

23 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

23. Mục đích chính của việc kiểm tra sau thông quan là gì?

24 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

24. Trong trường hợp nào sau đây, hàng hóa xuất nhập khẩu được xem là vi phạm pháp luật hải quan?

25 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

25. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu được quy định như thế nào?

26 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

26. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng phải kiểm tra chuyên ngành?

27 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

27. Theo quy định, hàng hóa nào sau đây được miễn thuế nhập khẩu?

28 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

28. Căn cứ vào đâu để xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu?

29 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

29. Doanh nghiệp có hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp thì sẽ bị xử lý như thế nào?

30 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 1

30. Theo quy định, hàng hóa xuất nhập khẩu tại chỗ phải làm thủ tục hải quan ở đâu?