Đề 6 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Đề 6 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

1. Chính sách mặt hàng trong hoạt động xuất nhập khẩu được hiểu là gì?

A. Quy định về giá cả của hàng hóa xuất nhập khẩu.
B. Quy định về chủng loại, tiêu chuẩn, điều kiện đối với hàng hóa xuất nhập khẩu.
C. Quy định về thuế suất đối với hàng hóa xuất nhập khẩu.
D. Quy định về thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu.

2. Hệ thống VNACCS/VCIS được sử dụng trong nghiệp vụ hải quan để làm gì?

A. Quản lý rủi ro trong hoạt động xuất nhập khẩu.
B. Thực hiện thủ tục hải quan điện tử.
C. Tính thuế xuất nhập khẩu.
D. Kiểm tra chất lượng hàng hóa.

3. Theo quy định, thời hạn bảo quản hồ sơ hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là bao lâu?

A. 2 năm.
B. 3 năm.
C. 5 năm.
D. 10 năm.

4. Theo Luật Hải quan Việt Nam hiện hành, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện kiểm tra hải quan?

A. Hành lý của người nhập cảnh có dấu hiệu nghi vấn.
B. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc diện được miễn kiểm tra theo quy định của pháp luật.
C. Phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh có thông tin về vi phạm.
D. Hàng hóa quá cảnh có dấu hiệu gian lận thương mại.

5. Trong quá trình làm thủ tục hải quan, doanh nghiệp cần cung cấp thông tin gì về trị giá hải quan của hàng hóa nhập khẩu?

A. Giá bán tại thị trường nội địa của nước xuất khẩu.
B. Giá thực tế đã thanh toán hay sẽ phải thanh toán cho hàng hóa.
C. Giá do cơ quan hải quan tự xác định.
D. Giá tham khảo từ các nguồn thông tin không chính thức.

6. Trong trường hợp nào sau đây, hàng hóa xuất nhập khẩu được tạm dừng làm thủ tục hải quan?

A. Doanh nghiệp chưa nộp đủ thuế.
B. Có dấu hiệu vi phạm pháp luật hải quan và cần phải xác minh.
C. Hàng hóa chưa có giấy chứng nhận xuất xứ.
D. Doanh nghiệp chưa đăng ký tờ khai hải quan điện tử.

7. Theo quy định, thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu được quy định như thế nào?

A. Trước khi đăng ký tờ khai hải quan.
B. Trong thời hạn quy định của Luật Quản lý thuế.
C. Sau khi hàng hóa đã được thông quan.
D. Do doanh nghiệp tự quyết định.

8. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt khi nhập khẩu?

A. Máy móc thiết bị phục vụ sản xuất.
B. Nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu.
C. Ô tô dưới 24 chỗ.
D. Hàng hóa viện trợ nhân đạo.

9. Trong hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất, thời hạn tái xuất tối đa đối với hàng hóa là bao lâu?

A. 30 ngày.
B. 60 ngày.
C. 120 ngày.
D. Do thỏa thuận giữa các bên, nhưng không quá thời hạn quy định của pháp luật.

10. Khi nào doanh nghiệp được coi là vi phạm pháp luật hải quan?

A. Khi khai sai tên hàng hóa nhưng không làm thay đổi số thuế phải nộp.
B. Khi không tuân thủ các quy định về thủ tục hải quan, gây thất thu thuế hoặc ảnh hưởng đến quản lý nhà nước về hải quan.
C. Khi chậm nộp thuế nhưng đã nộp đủ số tiền thuế và tiền chậm nộp.
D. Khi có sự thay đổi về chính sách thuế mà doanh nghiệp chưa kịp cập nhật.

11. Trong trường hợp doanh nghiệp không đồng ý với kết quả kiểm tra sau thông quan của cơ quan hải quan, doanh nghiệp có quyền gì?

A. Bắt buộc phải chấp nhận kết quả kiểm tra.
B. Khiếu nại hoặc khởi kiện theo quy định của pháp luật.
C. Yêu cầu cơ quan hải quan tổ chức kiểm tra lại.
D. Tự tổ chức kiểm tra lại và thông báo kết quả cho cơ quan hải quan.

12. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để hàng hóa được áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt theo các hiệp định thương mại tự do (FTA)?

A. Có chứng nhận xuất xứ hợp lệ.
B. Đáp ứng quy tắc xuất xứ theo quy định của FTA.
C. Được nhập khẩu trực tiếp từ nước thành viên FTA.
D. Doanh nghiệp phải có giấy phép kinh doanh xuất nhập khẩu.

13. Theo quy định hiện hành, mức phạt tiền tối đa đối với hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp là bao nhiêu?

A. Bằng số tiền thuế thiếu.
B. Từ 1 đến 3 lần số tiền thuế thiếu.
C. 50% số tiền thuế thiếu.
D. 20% số tiền thuế thiếu.

14. Khiếu nại quyết định ấn định thuế của cơ quan hải quan phải được thực hiện trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được quyết định?

A. 30 ngày.
B. 60 ngày.
C. 90 ngày.
D. 120 ngày.

15. Loại hình kiểm tra nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi kiểm tra hải quan?

A. Kiểm tra thực tế hàng hóa.
B. Kiểm tra hồ sơ hải quan.
C. Kiểm tra năng lực tài chính của doanh nghiệp.
D. Kiểm tra sau thông quan.

16. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu tại chỗ được thực hiện như thế nào?

A. Thực hiện như hàng hóa xuất nhập khẩu thông thường.
B. Thực hiện tại chi cục hải quan nơi doanh nghiệp có trụ sở.
C. Thực hiện theo hướng dẫn riêng của Tổng cục Hải quan.
D. Không cần thực hiện thủ tục hải quan.

17. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, thời hạn tối đa để cơ quan hải quan ra quyết định kiểm tra sau thông quan tại trụ sở doanh nghiệp là bao lâu kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan?

A. 3 năm.
B. 5 năm.
C. 1 năm.
D. 2 năm.

18. Mục đích của việc phân luồng tờ khai hải quan (luồng xanh, vàng, đỏ) là gì?

A. Để tăng thu ngân sách nhà nước.
B. Để phân loại doanh nghiệp theo mức độ uy tín.
C. Để áp dụng các biện pháp kiểm tra khác nhau tùy thuộc vào mức độ rủi ro.
D. Để tạo sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp xuất nhập khẩu.

19. Một trong những trách nhiệm của người khai hải quan là gì?

A. Quyết định mức thuế suất áp dụng cho hàng hóa.
B. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của các thông tin khai báo.
C. Yêu cầu cơ quan hải quan phải thông quan hàng hóa ngay lập tức.
D. Được phép sửa đổi tờ khai hải quan sau khi hàng hóa đã được thông quan.

20. Trong trường hợp hàng hóa bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển quốc tế, doanh nghiệp cần làm gì để được xem xét miễn giảm thuế?

A. Tự xác định mức độ hư hỏng và khai báo với cơ quan hải quan.
B. Phải có giám định của tổ chức giám định độc lập và thông báo cho cơ quan hải quan.
C. Yêu cầu người vận chuyển bồi thường toàn bộ giá trị hàng hóa.
D. Không có quy định về việc miễn giảm thuế trong trường hợp này.

21. Theo quy định của Luật Hải quan, hành vi nào sau đây bị coi là buôn lậu?

A. Khai sai mã số hàng hóa để được hưởng thuế suất thấp hơn.
B. Vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới nhằm trốn thuế hoặc gian lận.
C. Chậm nộp thuế quá thời hạn quy định.
D. Không khai báo đầy đủ thông tin về hàng hóa.

22. Loại hình hàng hóa nào sau đây KHÔNG được tạm nhập tái xuất?

A. Máy móc thiết bị thuê để thực hiện dự án.
B. Hàng hóa tham gia hội chợ triển lãm.
C. Hàng hóa đã qua sử dụng.
D. Hàng hóa thuộc danh mục cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu.

23. Trong quá trình làm thủ tục hải quan, doanh nghiệp cần xuất trình chứng từ nào để chứng minh xuất xứ hàng hóa?

A. Hóa đơn thương mại.
B. Vận đơn.
C. Chứng nhận xuất xứ (C/O).
D. Tờ khai hải quan.

24. Trong trường hợp doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai hải quan sau khi đã nộp, doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục gì?

A. Tự động điều chỉnh và thông báo cho cơ quan hải quan trong thời hạn quy định.
B. Chờ cơ quan hải quan phát hiện và xử phạt.
C. Không cần thực hiện thủ tục gì vì tờ khai đã được nộp.
D. Yêu cầu cơ quan hải quan hủy tờ khai và nộp tờ khai mới.

25. Theo Luật Hải quan, thời hạn để cơ quan hải quan phải hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ hải quan là bao lâu kể từ khi nhận đủ hồ sơ?

A. Không quá 8 giờ làm việc.
B. Không quá 1 ngày làm việc.
C. Không quá 3 ngày làm việc.
D. Không quá 30 ngày làm việc.

26. Khiếu nại liên quan đến quyết định hành chính của cơ quan hải quan được giải quyết theo trình tự nào?

A. Do cơ quan hải quan cấp trên trực tiếp giải quyết.
B. Theo quy định của Luật Khiếu nại.
C. Do Tòa án giải quyết.
D. Do cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền giải quyết.

27. Trong trường hợp nào sau đây, cơ quan hải quan có quyền khám xét trụ sở doanh nghiệp?

A. Khi doanh nghiệp chậm nộp thuế.
B. Khi có căn cứ cho rằng doanh nghiệp có hành vi buôn lậu, gian lận thương mại.
C. Khi doanh nghiệp không cung cấp thông tin theo yêu cầu của cơ quan hải quan.
D. Khi doanh nghiệp có dấu hiệu cạnh tranh không lành mạnh.

28. Mục đích chính của việc kiểm tra sau thông quan là gì?

A. Thu thuế xuất nhập khẩu nhanh chóng.
B. Ngăn chặn buôn lậu và gian lận thương mại sau khi hàng hóa đã thông quan.
C. Đảm bảo hàng hóa được giao nhận đúng thời hạn.
D. Tạo thuận lợi tối đa cho doanh nghiệp xuất nhập khẩu.

29. Theo quy định hiện hành, loại hình doanh nghiệp nào sau đây KHÔNG được phép thực hiện thủ tục hải quan điện tử?

A. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Doanh nghiệp chế xuất.
C. Tất cả các loại hình doanh nghiệp đều được phép thực hiện thủ tục hải quan điện tử.
D. Doanh nghiệp tư nhân có quy mô nhỏ.

30. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được hoàn thuế xuất nhập khẩu?

A. Hàng hóa xuất khẩu bị trả lại do không đạt yêu cầu chất lượng.
B. Hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu đã tiêu thụ trong nước.
C. Hàng hóa xuất khẩu đã nộp thuế nhưng sau đó giá thị trường giảm.
D. Hàng hóa nhập khẩu đã nộp thuế nhưng sau đó không sử dụng.

1 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

1. Chính sách mặt hàng trong hoạt động xuất nhập khẩu được hiểu là gì?

2 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

2. Hệ thống VNACCS/VCIS được sử dụng trong nghiệp vụ hải quan để làm gì?

3 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

3. Theo quy định, thời hạn bảo quản hồ sơ hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là bao lâu?

4 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

4. Theo Luật Hải quan Việt Nam hiện hành, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện kiểm tra hải quan?

5 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

5. Trong quá trình làm thủ tục hải quan, doanh nghiệp cần cung cấp thông tin gì về trị giá hải quan của hàng hóa nhập khẩu?

6 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

6. Trong trường hợp nào sau đây, hàng hóa xuất nhập khẩu được tạm dừng làm thủ tục hải quan?

7 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

7. Theo quy định, thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu được quy định như thế nào?

8 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

8. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt khi nhập khẩu?

9 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

9. Trong hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất, thời hạn tái xuất tối đa đối với hàng hóa là bao lâu?

10 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

10. Khi nào doanh nghiệp được coi là vi phạm pháp luật hải quan?

11 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

11. Trong trường hợp doanh nghiệp không đồng ý với kết quả kiểm tra sau thông quan của cơ quan hải quan, doanh nghiệp có quyền gì?

12 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

12. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để hàng hóa được áp dụng thuế suất ưu đãi đặc biệt theo các hiệp định thương mại tự do (FTA)?

13 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

13. Theo quy định hiện hành, mức phạt tiền tối đa đối với hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

14. Khiếu nại quyết định ấn định thuế của cơ quan hải quan phải được thực hiện trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được quyết định?

15 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

15. Loại hình kiểm tra nào sau đây KHÔNG thuộc phạm vi kiểm tra hải quan?

16 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

16. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu tại chỗ được thực hiện như thế nào?

17 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

17. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, thời hạn tối đa để cơ quan hải quan ra quyết định kiểm tra sau thông quan tại trụ sở doanh nghiệp là bao lâu kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan?

18 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

18. Mục đích của việc phân luồng tờ khai hải quan (luồng xanh, vàng, đỏ) là gì?

19 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

19. Một trong những trách nhiệm của người khai hải quan là gì?

20 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

20. Trong trường hợp hàng hóa bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển quốc tế, doanh nghiệp cần làm gì để được xem xét miễn giảm thuế?

21 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

21. Theo quy định của Luật Hải quan, hành vi nào sau đây bị coi là buôn lậu?

22 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

22. Loại hình hàng hóa nào sau đây KHÔNG được tạm nhập tái xuất?

23 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

23. Trong quá trình làm thủ tục hải quan, doanh nghiệp cần xuất trình chứng từ nào để chứng minh xuất xứ hàng hóa?

24 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

24. Trong trường hợp doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai hải quan sau khi đã nộp, doanh nghiệp cần thực hiện thủ tục gì?

25 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

25. Theo Luật Hải quan, thời hạn để cơ quan hải quan phải hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ hải quan là bao lâu kể từ khi nhận đủ hồ sơ?

26 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

26. Khiếu nại liên quan đến quyết định hành chính của cơ quan hải quan được giải quyết theo trình tự nào?

27 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

27. Trong trường hợp nào sau đây, cơ quan hải quan có quyền khám xét trụ sở doanh nghiệp?

28 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

28. Mục đích chính của việc kiểm tra sau thông quan là gì?

29 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

29. Theo quy định hiện hành, loại hình doanh nghiệp nào sau đây KHÔNG được phép thực hiện thủ tục hải quan điện tử?

30 / 30

Category: Nghiệp vụ Hải quan trong Kinh doanh thương mại quốc tế

Tags: Bộ đề 7

30. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được hoàn thuế xuất nhập khẩu?