Đề 2 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Hồi sức cấp cứu

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Hồi sức cấp cứu

Đề 2 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Hồi sức cấp cứu

1. Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi hiệu quả của thông khí nhân tạo ở bệnh nhân suy hô hấp?

A. Điện tim đồ (ECG)
B. Khí máu động mạch (Arterial blood gas)
C. Công thức máu (Complete blood count)
D. Chức năng gan (Liver function test)

2. Đâu là vị trí thích hợp nhất để đặt kim luồn tĩnh mạch trung tâm (central venous catheter) trong cấp cứu?

A. Tĩnh mạch cảnh trong (Internal jugular vein)
B. Tĩnh mạch dưới đòn (Subclavian vein)
C. Tĩnh mạch bẹn (Femoral vein)
D. Tĩnh mạch khuỷu tay (Basilic vein)

3. Thuốc nào sau đây thường được sử dụng đầu tiên trong điều trị sốc phản vệ?

A. Dopamine
B. Epinephrine (Adrenaline)
C. Norepinephrine
D. Adenosine

4. Trong cấp cứu bệnh nhân sốc tim, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để cải thiện chức năng tim?

A. Truyền dịch nhanh chóng.
B. Sử dụng thuốc tăng co bóp cơ tim (inotropes).
C. Truyền máu.
D. Cho bệnh nhân nằm đầu cao.

5. Trong cấp cứu bệnh nhân hạ natri máu (hyponatremia) nặng, điều quan trọng nhất là gì?

A. Điều chỉnh natri máu quá nhanh.
B. Điều chỉnh natri máu từ từ để tránh hội chứng hủy myelin cầu não.
C. Truyền nhiều dịch ưu trương.
D. Hạn chế uống nước.

6. Trong trường hợp bệnh nhân bị hạ đường huyết nặng (severe hypoglycemia) và không thể uống được, biện pháp nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cho bệnh nhân ăn kẹo.
B. Tiêm bắp glucagon hoặc truyền tĩnh mạch glucose.
C. Uống nước cam.
D. Theo dõi đường huyết.

7. Trong cấp cứu ngừng tuần hoàn, nhịp tim nào sau đây KHÔNG được sốc điện?

A. Rung thất (Ventricular fibrillation)
B. Nhịp nhanh thất vô mạch (Pulseless ventricular tachycardia)
C. Vô tâm thu (Asystole)
D. Nhịp nhanh thất có mạch (Ventricular tachycardia with pulse)

8. Trong cấp cứu bệnh nhân ngộ độc beta blocker, thuốc nào sau đây có thể được sử dụng để tăng nhịp tim và huyết áp?

A. Naloxone
B. Glucagon
C. Acetylcysteine
D. Flumazenil

9. Khi nào thì nên thực hiện mở khí quản (tracheostomy) ở bệnh nhân cần thông khí nhân tạo kéo dài?

A. Sau 24 giờ đặt nội khí quản.
B. Sau 1-2 tuần đặt nội khí quản.
C. Ngay khi bệnh nhân nhập viện.
D. Khi bệnh nhân có dấu hiệu nhiễm trùng.

10. Trong trường hợp bệnh nhân bị ngộ độc opioid, thuốc giải độc đặc hiệu là gì?

A. Flumazenil
B. Naloxone
C. Activated charcoal
D. Acetylcysteine

11. Khi nào thì nên sử dụng biện pháp chọc dò màng phổi (thoracentesis) ở bệnh nhân tràn dịch màng phổi?

A. Khi bệnh nhân có tràn dịch màng phổi lượng ít không gây khó thở.
B. Khi bệnh nhân có tràn dịch màng phổi lượng nhiều gây khó thở và không đáp ứng với điều trị lợi tiểu.
C. Khi bệnh nhân có tràn dịch màng phổi do suy tim.
D. Khi bệnh nhân có tràn dịch màng phổi do xơ gan.

12. Trong cấp cứu bệnh nhân ngộ độc paracetamol, thuốc giải độc đặc hiệu là gì?

A. Flumazenil
B. N-acetylcysteine (NAC)
C. Activated charcoal
D. Naloxone

13. Trong cấp cứu bệnh nhân hạ huyết áp tư thế đứng (orthostatic hypotension), biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

A. Truyền dịch nhanh chóng.
B. Hướng dẫn bệnh nhân thay đổi tư thế từ từ và sử dụng vớ ép.
C. Cho bệnh nhân nằm đầu cao.
D. Sử dụng thuốc lợi tiểu.

14. Trong trường hợp ngừng tuần hoàn do hạ thân nhiệt, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

A. Sưởi ấm tích cực (Active rewarming)
B. Dùng thuốc chống loạn nhịp
C. Ép tim ngoài lồng ngực
D. Thổi ngạt

15. Trong cấp cứu, khi nào thì nên thực hiện ép tim ngoài lồng ngực ở trẻ em?

A. Khi trẻ em còn tỉnh táo.
B. Khi trẻ em không đáp ứng và không có mạch.
C. Khi trẻ em có nhịp tim nhanh.
D. Khi trẻ em có huyết áp cao.

16. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất trong kiểm soát đường thở ở bệnh nhân hôn mê?

A. Đặt nội khí quản (Endotracheal intubation)
B. Thở oxy qua mask
C. Nghiệm pháp ngửa đầu nâng cằm (Head-tilt/chin-lift maneuver)
D. Đặt canuyn miệng hầu (Oropharyngeal airway)

17. Khi nào thì nên sử dụng PEEP (Positive End-Expiratory Pressure) trong thông khí nhân tạo?

A. Để giảm áp lực đường thở.
B. Để tăng trao đổi khí và ngăn ngừa xẹp phổi.
C. Để giảm thời gian thở máy.
D. Để giảm công thở.

18. Trong cấp cứu bệnh nhân sốc giảm thể tích, mục tiêu chính của truyền dịch là gì?

A. Tăng áp lực thẩm thấu keo.
B. Tăng thể tích tuần hoàn để cải thiện tưới máu mô.
C. Giảm độ nhớt máu.
D. Cung cấp protein cho cơ thể.

19. Khi nào thì nên xem xét sử dụng liệu pháp hạ thân nhiệt chủ động (therapeutic hypothermia) ở bệnh nhân sau ngừng tuần hoàn?

A. Khi bệnh nhân tỉnh táo hoàn toàn sau ngừng tuần hoàn.
B. Khi bệnh nhân hôn mê sau ngừng tuần hoàn có nhịp tim trở lại.
C. Khi bệnh nhân có huyết áp cao sau ngừng tuần hoàn.
D. Khi bệnh nhân có sốt cao sau ngừng tuần hoàn.

20. Trong cấp cứu bệnh nhân hen phế quản nặng, thuốc nào sau đây thường được sử dụng để giãn phế quản?

A. Amiodarone
B. Salbutamol (Ventolin)
C. Furosemide
D. Warfarin

21. Trong cấp cứu bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp, thuốc nào sau đây thường được sử dụng để giảm đau?

A. Paracetamol
B. Morphine
C. Ibuprofen
D. Diclofenac

22. Trong cấp cứu bệnh nhân phù phổi cấp, thuốc nào sau đây thường được sử dụng để giảm tiền tải (preload)?

A. Dopamine
B. Furosemide (Lasix)
C. Norepinephrine
D. Epinephrine

23. Trong cấp cứu bệnh nhân tăng kali máu (hyperkalemia) nặng, thuốc nào sau đây giúp ổn định màng tế bào tim?

A. Insulin
B. Calcium gluconate
C. Sodium bicarbonate
D. Kayexalate

24. Trong cấp cứu bệnh nhân tràn khí màng phổi áp lực, vị trí đặt kim giải áp (needle decompression) thường là ở đâu?

A. Khoang liên sườn 2 đường giữa đòn (2nd intercostal space, midclavicular line)
B. Khoang liên sườn 5 đường nách giữa (5th intercostal space, midaxillary line)
C. Khoang liên sườn 4 đường cạnh ức (4th intercostal space, parasternal line)
D. Khoang liên sườn 7 đường nách sau (7th intercostal space, posterior axillary line)

25. Khi nào thì nên sử dụng thuốc vận mạch (vasopressor) trong điều trị sốc?

A. Khi bệnh nhân có huyết áp thấp mặc dù đã bù đủ dịch.
B. Khi bệnh nhân có huyết áp bình thường nhưng nhịp tim nhanh.
C. Khi bệnh nhân có huyết áp cao.
D. Khi bệnh nhân có phù phổi cấp.

26. Khi nào thì nên thực hiện nghiệm pháp Allen trước khi lấy máu động mạch?

A. Để đánh giá chức năng đông máu của bệnh nhân.
B. Để đảm bảo tuần hoàn bàng hệ đầy đủ ở tay.
C. Để xác định vị trí động mạch quay.
D. Để giảm đau cho bệnh nhân.

27. Chỉ số nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá mức độ nặng của bệnh nhân chấn thương sọ não?

A. Điểm Glasgow (Glasgow Coma Scale)
B. Điểm APACHE II
C. Đánh giá đồng tử
D. Đánh giá phản xạ thân não

28. Trong cấp cứu ngừng tim, loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị nhịp chậm có triệu chứng (symptomatic bradycardia)?

A. Amiodarone
B. Atropine
C. Adenosine
D. Magnesium sulfate

29. Trong hồi sức tim phổi (CPR), tỉ lệ ép tim trên thổi ngạt ở người lớn là bao nhiêu?

A. 15:2
B. 30:2
C. 5:1
D. 10:1

30. Trong cấp cứu bệnh nhân ngộ độc thuốc chống đông máu Warfarin, thuốc giải độc đặc hiệu là gì?

A. Protamine sulfate
B. Vitamin K
C. N-acetylcysteine (NAC)
D. Calcium gluconate

1 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

1. Chỉ số nào sau đây thường được sử dụng để theo dõi hiệu quả của thông khí nhân tạo ở bệnh nhân suy hô hấp?

2 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

2. Đâu là vị trí thích hợp nhất để đặt kim luồn tĩnh mạch trung tâm (central venous catheter) trong cấp cứu?

3 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

3. Thuốc nào sau đây thường được sử dụng đầu tiên trong điều trị sốc phản vệ?

4 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

4. Trong cấp cứu bệnh nhân sốc tim, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để cải thiện chức năng tim?

5 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

5. Trong cấp cứu bệnh nhân hạ natri máu (hyponatremia) nặng, điều quan trọng nhất là gì?

6 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

6. Trong trường hợp bệnh nhân bị hạ đường huyết nặng (severe hypoglycemia) và không thể uống được, biện pháp nào sau đây là thích hợp nhất?

7 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

7. Trong cấp cứu ngừng tuần hoàn, nhịp tim nào sau đây KHÔNG được sốc điện?

8 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

8. Trong cấp cứu bệnh nhân ngộ độc beta blocker, thuốc nào sau đây có thể được sử dụng để tăng nhịp tim và huyết áp?

9 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

9. Khi nào thì nên thực hiện mở khí quản (tracheostomy) ở bệnh nhân cần thông khí nhân tạo kéo dài?

10 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

10. Trong trường hợp bệnh nhân bị ngộ độc opioid, thuốc giải độc đặc hiệu là gì?

11 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

11. Khi nào thì nên sử dụng biện pháp chọc dò màng phổi (thoracentesis) ở bệnh nhân tràn dịch màng phổi?

12 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

12. Trong cấp cứu bệnh nhân ngộ độc paracetamol, thuốc giải độc đặc hiệu là gì?

13 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

13. Trong cấp cứu bệnh nhân hạ huyết áp tư thế đứng (orthostatic hypotension), biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

14 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

14. Trong trường hợp ngừng tuần hoàn do hạ thân nhiệt, biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất?

15 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

15. Trong cấp cứu, khi nào thì nên thực hiện ép tim ngoài lồng ngực ở trẻ em?

16 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

16. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất trong kiểm soát đường thở ở bệnh nhân hôn mê?

17 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

17. Khi nào thì nên sử dụng PEEP (Positive End-Expiratory Pressure) trong thông khí nhân tạo?

18 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

18. Trong cấp cứu bệnh nhân sốc giảm thể tích, mục tiêu chính của truyền dịch là gì?

19 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

19. Khi nào thì nên xem xét sử dụng liệu pháp hạ thân nhiệt chủ động (therapeutic hypothermia) ở bệnh nhân sau ngừng tuần hoàn?

20 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

20. Trong cấp cứu bệnh nhân hen phế quản nặng, thuốc nào sau đây thường được sử dụng để giãn phế quản?

21 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

21. Trong cấp cứu bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp, thuốc nào sau đây thường được sử dụng để giảm đau?

22 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

22. Trong cấp cứu bệnh nhân phù phổi cấp, thuốc nào sau đây thường được sử dụng để giảm tiền tải (preload)?

23 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

23. Trong cấp cứu bệnh nhân tăng kali máu (hyperkalemia) nặng, thuốc nào sau đây giúp ổn định màng tế bào tim?

24 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

24. Trong cấp cứu bệnh nhân tràn khí màng phổi áp lực, vị trí đặt kim giải áp (needle decompression) thường là ở đâu?

25 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

25. Khi nào thì nên sử dụng thuốc vận mạch (vasopressor) trong điều trị sốc?

26 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

26. Khi nào thì nên thực hiện nghiệm pháp Allen trước khi lấy máu động mạch?

27 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

27. Chỉ số nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá mức độ nặng của bệnh nhân chấn thương sọ não?

28 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

28. Trong cấp cứu ngừng tim, loại thuốc nào sau đây thường được sử dụng để điều trị nhịp chậm có triệu chứng (symptomatic bradycardia)?

29 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

29. Trong hồi sức tim phổi (CPR), tỉ lệ ép tim trên thổi ngạt ở người lớn là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Hồi sức cấp cứu

Tags: Bộ đề 2

30. Trong cấp cứu bệnh nhân ngộ độc thuốc chống đông máu Warfarin, thuốc giải độc đặc hiệu là gì?