Đề 9 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kế toán ngân hàng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kế toán ngân hàng

Đề 9 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Kế toán ngân hàng

1. Ngân hàng thực hiện nghiệp vụ thanh toán quốc tế cho khách hàng. Hạch toán kế toán nào sau đây được thực hiện khi nhận được yêu cầu thanh toán từ ngân hàng nước ngoài?

A. Ghi nhận vào tài khoản trong bảng cân đối kế toán.
B. Ghi nhận vào tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán.
C. Không ghi nhận.
D. Ghi giảm vốn chủ sở hữu.

2. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để hạch toán các khoản tiền gửi thanh toán bằng ngoại tệ của khách hàng tại ngân hàng?

A. Tài khoản 4211
B. Tài khoản 4210
C. Tài khoản 4231
D. Tài khoản 3911

3. Theo quy định hiện hành, ngân hàng thương mại phải thực hiện phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro. Mục đích của việc này là gì?

A. Tăng lợi nhuận cho ngân hàng.
B. Đảm bảo an toàn hoạt động và phản ánh đúng giá trị tài sản.
C. Giảm thuế phải nộp.
D. Tăng cường khả năng cạnh tranh.

4. Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng nguồn vốn huy động của ngân hàng?

A. Ngân hàng cho khách hàng vay tiền.
B. Khách hàng gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng.
C. Ngân hàng mua chứng khoán trên thị trường.
D. Ngân hàng trả lương cho nhân viên.

5. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản đầu tư vào chứng khoán?

A. Tài khoản 1011
B. Tài khoản 1113
C. Tài khoản 22...
D. Tài khoản 3911

6. Khi ngân hàng phát hành trái phiếu, ngân hàng hạch toán khoản mục này như thế nào?

A. Ghi nhận là tài sản của ngân hàng.
B. Ghi nhận là nguồn vốn huy động của ngân hàng.
C. Ghi giảm vốn chủ sở hữu.
D. Ghi nhận ngoài bảng cân đối kế toán.

7. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây dùng để theo dõi các khoản lãi phải thu từ hoạt động tín dụng?

A. Tài khoản 701
B. Tài khoản 399
C. Tài khoản 211
D. Tài khoản 139

8. Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn tự có của ngân hàng?

A. Ngân hàng phát hành thêm cổ phiếu.
B. Ngân hàng tăng cường cho vay khách hàng.
C. Ngân hàng giảm huy động tiền gửi từ khách hàng.
D. Ngân hàng mua ngoại tệ.

9. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây dùng để theo dõi các khoản phí dịch vụ phải trả cho các tổ chức khác?

A. Tài khoản 381
B. Tài khoản 701
C. Tài khoản 801
D. Tài khoản 491

10. Ngân hàng thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh thanh toán cho doanh nghiệp. Hạch toán kế toán nào sau đây được thực hiện khi phát sinh cam kết bảo lãnh?

A. Ghi nhận vào tài khoản trong bảng cân đối kế toán.
B. Ghi nhận vào tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán.
C. Không ghi nhận.
D. Ghi giảm vốn chủ sở hữu.

11. Ngân hàng thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu cho khách hàng. Hạch toán kế toán nào sau đây được thực hiện?

A. Nợ TK Tiền gửi thanh toán của khách hàng, Có TK Chiết khấu thương phiếu.
B. Nợ TK Chiết khấu thương phiếu, Có TK Tiền gửi thanh toán của khách hàng.
C. Nợ TK Cho vay khách hàng, Có TK Tiền gửi thanh toán của khách hàng.
D. Nợ TK Tiền mặt, Có TK Cho vay khách hàng.

12. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để hạch toán các khoản tiền gửi có kỳ hạn của khách hàng?

A. Tài khoản 4211
B. Tài khoản 4232
C. Tài khoản 4271
D. Tài khoản 4210

13. Khoản mục nào sau đây được coi là nợ phải trả của ngân hàng?

A. Vốn điều lệ.
B. Lợi nhuận giữ lại.
C. Tiền gửi của khách hàng.
D. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ.

14. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản dự phòng rủi ro chung?

A. Tài khoản 219
B. Tài khoản 499
C. Tài khoản 399
D. Tài khoản 199

15. Khi ngân hàng nhận được ủy thác đầu tư từ khách hàng, ngân hàng hạch toán khoản mục này như thế nào?

A. Ghi nhận là tài sản của ngân hàng.
B. Ghi nhận là nguồn vốn của ngân hàng.
C. Ghi nhận ngoài bảng cân đối kế toán.
D. Ghi giảm vốn chủ sở hữu.

16. Khoản mục nào sau đây được coi là tài sản có sinh lời của ngân hàng?

A. Tiền mặt tại quỹ.
B. Các khoản cho vay khách hàng.
C. Tài sản cố định.
D. Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước.

17. Khi ngân hàng trích lập dự phòng rủi ro tín dụng, nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến báo cáo tài chính của ngân hàng?

A. Tăng lợi nhuận và tăng tài sản.
B. Giảm lợi nhuận và giảm tài sản.
C. Tăng lợi nhuận và giảm tài sản.
D. Giảm lợi nhuận và tăng tài sản.

18. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản cho vay đối với các tổ chức tín dụng khác?

A. Tài khoản 2111
B. Tài khoản 2190
C. Tài khoản 3911
D. Tài khoản 1011

19. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản phải trả cho nhân viên?

A. Tài khoản 334
B. Tài khoản 4211
C. Tài khoản 1113
D. Tài khoản 2111

20. Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng thu nhập từ hoạt động dịch vụ của ngân hàng?

A. Ngân hàng tăng cường cho vay khách hàng.
B. Ngân hàng tăng phí giao dịch chuyển tiền.
C. Ngân hàng giảm lãi suất huy động.
D. Ngân hàng mua ngoại tệ.

21. Theo quy định hiện hành, tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại được xác định dựa trên yếu tố nào?

A. Tổng tài sản của ngân hàng.
B. Tổng nguồn vốn của ngân hàng.
C. Loại tiền gửi và kỳ hạn tiền gửi.
D. Lợi nhuận trước thuế của ngân hàng.

22. Theo Thông tư 49/2014/TT-NHNN, tài khoản nào sau đây được sử dụng để hạch toán các khoản tiền gửi thanh toán bằng đồng Việt Nam của khách hàng tại ngân hàng?

A. Tài khoản 4211
B. Tài khoản 4212
C. Tài khoản 4213
D. Tài khoản 4210

23. Nghiệp vụ nào sau đây làm giảm dự trữ bắt buộc của ngân hàng?

A. Ngân hàng tăng cường cho vay khách hàng.
B. Ngân hàng tăng tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước.
C. Ngân hàng giảm huy động tiền gửi từ khách hàng.
D. Ngân hàng mua ngoại tệ.

24. Theo quy định hiện hành, ngân hàng thương mại phải tuân thủ các tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu. Tỷ lệ này được tính dựa trên yếu tố nào?

A. Tổng tài sản có.
B. Tổng nguồn vốn.
C. Tài sản có rủi ro.
D. Lợi nhuận sau thuế.

25. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để hạch toán các khoản tiền gửi của Kho bạc Nhà nước?

A. Tài khoản 4211
B. Tài khoản 4210
C. Tài khoản 4911
D. Tài khoản 3911

26. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây dùng để theo dõi các khoản thu từ hoạt động kinh doanh ngoại tệ?

A. Tài khoản 711
B. Tài khoản 811
C. Tài khoản 411
D. Tài khoản 311

27. Khoản mục nào sau đây được coi là nguồn vốn chủ sở hữu của ngân hàng?

A. Tiền gửi của khách hàng.
B. Vốn điều lệ.
C. Các khoản vay từ tổ chức tín dụng khác.
D. Dự phòng rủi ro tín dụng.

28. Khi ngân hàng bán một khoản nợ xấu đã được xóa sổ, nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến báo cáo tài chính của ngân hàng?

A. Tăng lợi nhuận và tăng tài sản.
B. Giảm lợi nhuận và giảm tài sản.
C. Tăng lợi nhuận và giảm tài sản.
D. Không ảnh hưởng đến lợi nhuận và tài sản.

29. Khi ngân hàng mua lại cổ phiếu quỹ, ngân hàng hạch toán khoản mục này như thế nào?

A. Ghi nhận là tài sản của ngân hàng.
B. Ghi nhận là nguồn vốn huy động của ngân hàng.
C. Ghi giảm vốn chủ sở hữu.
D. Ghi nhận ngoài bảng cân đối kế toán.

30. Khi ngân hàng thu hồi được một khoản nợ đã được xóa sổ, nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến báo cáo tài chính của ngân hàng?

A. Tăng lợi nhuận và tăng tài sản.
B. Giảm lợi nhuận và giảm tài sản.
C. Tăng lợi nhuận và giảm tài sản.
D. Không ảnh hưởng đến lợi nhuận và tài sản.

1 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

1. Ngân hàng thực hiện nghiệp vụ thanh toán quốc tế cho khách hàng. Hạch toán kế toán nào sau đây được thực hiện khi nhận được yêu cầu thanh toán từ ngân hàng nước ngoài?

2 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

2. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để hạch toán các khoản tiền gửi thanh toán bằng ngoại tệ của khách hàng tại ngân hàng?

3 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

3. Theo quy định hiện hành, ngân hàng thương mại phải thực hiện phân loại nợ và trích lập dự phòng rủi ro. Mục đích của việc này là gì?

4 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

4. Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng nguồn vốn huy động của ngân hàng?

5 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

5. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản đầu tư vào chứng khoán?

6 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

6. Khi ngân hàng phát hành trái phiếu, ngân hàng hạch toán khoản mục này như thế nào?

7 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

7. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây dùng để theo dõi các khoản lãi phải thu từ hoạt động tín dụng?

8 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

8. Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng vốn tự có của ngân hàng?

9 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

9. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây dùng để theo dõi các khoản phí dịch vụ phải trả cho các tổ chức khác?

10 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

10. Ngân hàng thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh thanh toán cho doanh nghiệp. Hạch toán kế toán nào sau đây được thực hiện khi phát sinh cam kết bảo lãnh?

11 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

11. Ngân hàng thực hiện nghiệp vụ chiết khấu thương phiếu cho khách hàng. Hạch toán kế toán nào sau đây được thực hiện?

12 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

12. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để hạch toán các khoản tiền gửi có kỳ hạn của khách hàng?

13 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

13. Khoản mục nào sau đây được coi là nợ phải trả của ngân hàng?

14 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

14. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản dự phòng rủi ro chung?

15 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

15. Khi ngân hàng nhận được ủy thác đầu tư từ khách hàng, ngân hàng hạch toán khoản mục này như thế nào?

16 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

16. Khoản mục nào sau đây được coi là tài sản có sinh lời của ngân hàng?

17 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

17. Khi ngân hàng trích lập dự phòng rủi ro tín dụng, nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến báo cáo tài chính của ngân hàng?

18 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

18. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản cho vay đối với các tổ chức tín dụng khác?

19 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

19. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây dùng để phản ánh các khoản phải trả cho nhân viên?

20 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

20. Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng thu nhập từ hoạt động dịch vụ của ngân hàng?

21 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

21. Theo quy định hiện hành, tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại được xác định dựa trên yếu tố nào?

22 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

22. Theo Thông tư 49/2014/TT-NHNN, tài khoản nào sau đây được sử dụng để hạch toán các khoản tiền gửi thanh toán bằng đồng Việt Nam của khách hàng tại ngân hàng?

23 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

23. Nghiệp vụ nào sau đây làm giảm dự trữ bắt buộc của ngân hàng?

24 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

24. Theo quy định hiện hành, ngân hàng thương mại phải tuân thủ các tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu. Tỷ lệ này được tính dựa trên yếu tố nào?

25 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

25. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây được sử dụng để hạch toán các khoản tiền gửi của Kho bạc Nhà nước?

26 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

26. Trong kế toán ngân hàng, tài khoản nào sau đây dùng để theo dõi các khoản thu từ hoạt động kinh doanh ngoại tệ?

27 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

27. Khoản mục nào sau đây được coi là nguồn vốn chủ sở hữu của ngân hàng?

28 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

28. Khi ngân hàng bán một khoản nợ xấu đã được xóa sổ, nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến báo cáo tài chính của ngân hàng?

29 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

29. Khi ngân hàng mua lại cổ phiếu quỹ, ngân hàng hạch toán khoản mục này như thế nào?

30 / 30

Category: Kế toán ngân hàng

Tags: Bộ đề 9

30. Khi ngân hàng thu hồi được một khoản nợ đã được xóa sổ, nghiệp vụ này ảnh hưởng như thế nào đến báo cáo tài chính của ngân hàng?