Đề 4 – Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Bệnh lý học

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bệnh lý học

Đề 4 - Đề thi, câu hỏi trắc nghiệm online Bệnh lý học

1. Đâu là đặc điểm của ung thư biểu mô tế bào vảy?

A. Có khả năng di căn cao.
B. Thường gặp ở người trẻ tuổi.
C. Liên quan đến tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
D. Luôn có tiên lượng xấu.

2. Loại thiếu máu nào sau đây liên quan đến thiếu vitamin B12?

A. Thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc.
B. Thiếu máu hồng cầu to.
C. Thiếu máu do tan máu.
D. Thiếu máu bất sản.

3. Đâu là đặc điểm của bệnh Crohn?

A. Chỉ ảnh hưởng đến đại tràng.
B. Tổn thương liên tục, không bỏ sót.
C. Có thể ảnh hưởng đến bất kỳ phần nào của đường tiêu hóa.
D. Chỉ ảnh hưởng đến lớp niêm mạc.

4. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của bệnh Parkinson?

A. Mất tế bào thần kinh sản xuất dopamine.
B. Hình thành thể Lewy.
C. Viêm não.
D. Tăng sản xuất dopamine.

5. Đâu là đặc điểm KHÔNG thuộc về quá trình viêm cấp?

A. Phù nề do tăng tính thấm thành mạch.
B. Thâm nhiễm chủ yếu bởi bạch cầu đa nhân trung tính.
C. Thời gian diễn ra kéo dài hàng tuần đến hàng tháng.
D. Đau, nóng, đỏ, sưng.

6. Loại u nào sau đây là u ác tính của tế bào hắc tố?

A. U mỡ.
B. U xơ.
C. Melanoma.
D. U thần kinh đệm.

7. Cơ chế nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của bệnh gút?

A. Tăng acid uric máu.
B. Kết tinh urat trong khớp.
C. Viêm khớp do tinh thể.
D. Giảm sản xuất acid uric.

8. Đâu là một biến chứng của bệnh Basedow?

A. Suy giáp.
B. Bệnh cơ tim giãn.
C. Bệnh mắt Basedow.
D. U tuyến giáp.

9. Loại tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phản ứng quá mẫn loại I?

A. Tế bào T.
B. Tế bào B.
C. Tế bào mast.
D. Đại thực bào.

10. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của viêm khớp dạng thấp?

A. Hình thành phức hợp miễn dịch.
B. Hoạt hóa bổ thể.
C. Tăng sinh mạch máu (pannus).
D. Giảm sản xuất cytokine gây viêm.

11. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ mắc ung thư dạ dày?

A. Nhiễm Helicobacter pylori.
B. Ăn nhiều rau xanh.
C. Hút thuốc lá.
D. Tiền sử gia đình mắc ung thư dạ dày.

12. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của xơ vữa động mạch?

A. Tổn thương nội mạc.
B. Tăng sinh tế bào cơ trơn.
C. Thâm nhiễm tế bào viêm.
D. Giảm sản xuất collagen.

13. Loại đột biến gen nào thường gặp trong bệnh xơ nang?

A. Đột biến điểm.
B. Đột biến mất đoạn.
C. Đột biến thêm đoạn.
D. Đột biến dịch khung.

14. Cơ chế nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của bệnh hen suyễn?

A. Co thắt phế quản.
B. Viêm đường thở.
C. Tăng tiết chất nhầy.
D. Giảm sản xuất surfactant.

15. Đâu là đặc điểm của bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (AML)?

A. Tăng sinh tế bào lympho trưởng thành.
B. Tăng sinh tế bào tủy chưa biệt hóa.
C. Tiến triển chậm, mạn tính.
D. Thường gặp ở trẻ em.

16. Loại amyloidosis nào liên quan đến bệnh Alzheimer?

A. AL amyloidosis.
B. AA amyloidosis.
C. ATTR amyloidosis.
D. Aβ amyloidosis.

17. Đâu là đặc điểm của bệnh lupus ban đỏ hệ thống (SLE)?

A. Chỉ ảnh hưởng đến da.
B. Chỉ ảnh hưởng đến khớp.
C. Là một bệnh tự miễn ảnh hưởng đến nhiều cơ quan.
D. Chỉ ảnh hưởng đến thận.

18. Tình trạng nào sau đây có thể dẫn đến phì đại thất trái?

A. Hẹp van động mạch chủ.
B. Hở van hai lá.
C. Hẹp van hai lá.
D. Hở van động mạch chủ.

19. Đâu là đặc điểm của bệnh xơ nang?

A. Chỉ ảnh hưởng đến phổi.
B. Do nhiễm trùng.
C. Là một bệnh di truyền ảnh hưởng đến nhiều cơ quan, đặc biệt là phổi và tuyến tụy.
D. Chỉ ảnh hưởng đến tuyến tụy.

20. Loại virus nào gây ra bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng (Infectious mononucleosis)?

A. Cytomegalovirus (CMV).
B. Epstein-Barr virus (EBV).
C. Human immunodeficiency virus (HIV).
D. Herpes simplex virus (HSV).

21. Loại sỏi thận nào thường gặp nhất?

A. Sỏi canxi oxalate.
B. Sỏi struvite.
C. Sỏi acid uric.
D. Sỏi cystine.

22. Loại hoại tử nào thường gặp trong nhồi máu cơ tim?

A. Hoại tử đông.
B. Hoại tử mỡ.
C. Hoại tử bã đậu.
D. Hoại tử fibrinoid.

23. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG gây ra bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)?

A. Hút thuốc lá.
B. Ô nhiễm không khí.
C. Thiếu hụt alpha-1 antitrypsin.
D. Nhiễm trùng đường hô hấp cấp tính.

24. Đâu là một biến chứng của bệnh tiểu đường?

A. Xơ gan.
B. Viêm khớp dạng thấp.
C. Bệnh võng mạc tiểu đường.
D. Viêm loét đại tràng.

25. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần vào sự hình thành huyết khối?

A. Tổn thương nội mạc mạch máu.
B. Tăng lưu lượng máu.
C. Tăng đông máu.
D. Thay đổi thành phần máu.

26. Đâu là đặc điểm của quá trình lành vết thương bằng liền sẹo thứ phát?

A. Bờ vết thương khép kín.
B. Sẹo nhỏ, ít co rút.
C. Mất nhiều thời gian hơn và tạo sẹo lớn hơn.
D. Ít nguy cơ nhiễm trùng.

27. Cơ chế nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của bệnh xơ gan?

A. Hoại tử tế bào gan.
B. Viêm mạn tính.
C. Tăng sinh tế bào hình sao.
D. Giảm sản xuất collagen.

28. Loại tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phản ứng viêm mạn tính?

A. Bạch cầu đa nhân trung tính.
B. Tế bào mast.
C. Tế bào lympho và đại thực bào.
D. Tế bào nội mô.

29. Loại hoại tử nào thường gặp trong bệnh lao?

A. Hoại tử đông.
B. Hoại tử mỡ.
C. Hoại tử bã đậu.
D. Hoại tử fibrinoid.

30. Yếu tố nào sau đây KHÔNG gây ra phù?

A. Tăng áp lực thủy tĩnh.
B. Giảm áp lực keo.
C. Tăng bạch huyết.
D. Tăng tính thấm thành mạch.

1 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

1. Đâu là đặc điểm của ung thư biểu mô tế bào vảy?

2 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

2. Loại thiếu máu nào sau đây liên quan đến thiếu vitamin B12?

3 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

3. Đâu là đặc điểm của bệnh Crohn?

4 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

4. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của bệnh Parkinson?

5 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

5. Đâu là đặc điểm KHÔNG thuộc về quá trình viêm cấp?

6 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

6. Loại u nào sau đây là u ác tính của tế bào hắc tố?

7 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

7. Cơ chế nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của bệnh gút?

8 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

8. Đâu là một biến chứng của bệnh Basedow?

9 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

9. Loại tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phản ứng quá mẫn loại I?

10 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

10. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của viêm khớp dạng thấp?

11 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

11. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ mắc ung thư dạ dày?

12 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

12. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của xơ vữa động mạch?

13 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

13. Loại đột biến gen nào thường gặp trong bệnh xơ nang?

14 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

14. Cơ chế nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của bệnh hen suyễn?

15 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

15. Đâu là đặc điểm của bệnh bạch cầu cấp dòng tủy (AML)?

16 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

16. Loại amyloidosis nào liên quan đến bệnh Alzheimer?

17 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

17. Đâu là đặc điểm của bệnh lupus ban đỏ hệ thống (SLE)?

18 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

18. Tình trạng nào sau đây có thể dẫn đến phì đại thất trái?

19 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

19. Đâu là đặc điểm của bệnh xơ nang?

20 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

20. Loại virus nào gây ra bệnh tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm trùng (Infectious mononucleosis)?

21 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

21. Loại sỏi thận nào thường gặp nhất?

22 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

22. Loại hoại tử nào thường gặp trong nhồi máu cơ tim?

23 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

23. Nguyên nhân nào sau đây KHÔNG gây ra bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)?

24 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

24. Đâu là một biến chứng của bệnh tiểu đường?

25 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

25. Yếu tố nào sau đây KHÔNG góp phần vào sự hình thành huyết khối?

26 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

26. Đâu là đặc điểm của quá trình lành vết thương bằng liền sẹo thứ phát?

27 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

27. Cơ chế nào sau đây KHÔNG liên quan đến sự phát triển của bệnh xơ gan?

28 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

28. Loại tế bào nào đóng vai trò quan trọng nhất trong phản ứng viêm mạn tính?

29 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

29. Loại hoại tử nào thường gặp trong bệnh lao?

30 / 30

Category: Bệnh lý học

Tags: Bộ đề 4

30. Yếu tố nào sau đây KHÔNG gây ra phù?