1. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Hai cặp gen này liên kết hoàn toàn. Cho cây thân cao, hoa đỏ có kiểu gen AB/ab giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng. Tỉ lệ kiểu hình ở đời con là:
A. 100% thân cao, hoa đỏ.
B. 75% thân cao, hoa đỏ : 25% thân thấp, hoa trắng.
C. 50% thân cao, hoa đỏ : 50% thân thấp, hoa trắng.
D. 25% thân cao, hoa đỏ : 75% thân thấp, hoa trắng.
2. Trong chọn giống thực vật, phương pháp nào sau đây giúp tạo ra các dòng thuần chủng một cách nhanh chóng?
A. Lai khác dòng.
B. Tự thụ phấn bắt buộc.
C. Nuôi cấy hạt phấn.
D. Gây đột biến nhân tạo.
3. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Chuyển đoạn.
4. Trong kỹ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, plasmid thường được sử dụng làm:
A. Enzim cắt giới hạn.
B. Enzim ligase.
C. Vectơ chuyển gen.
D. ADN polymerase.
5. Hiện tượng di truyền qua tế bào chất KHÔNG tuân theo quy luật di truyền nào của Mendel?
A. Quy luật phân ly.
B. Quy luật phân ly độc lập.
C. Quy luật trội hoàn toàn.
D. Cả ba quy luật trên.
6. Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Cho cây hoa đỏ, quả tròn giao phấn với cây hoa trắng, quả dài, đời con thu được tỉ lệ kiểu hình 1 hoa đỏ, quả tròn : 1 hoa đỏ, quả dài : 1 hoa trắng, quả tròn : 1 hoa trắng, quả dài. Kiểu gen của cây hoa đỏ, quả tròn là:
A. AABB.
B. Aabb.
C. AaBb.
D. AABb.
7. Trong cơ chế điều hòa operon Lac ở E. coli, chất cảm ứng có vai trò:
A. Liên kết với vùng vận hành (operator) để ngăn cản ARN polymerase.
B. Liên kết với protein ức chế để làm bất hoạt protein này.
C. Liên kết với ARN polymerase để tăng cường quá trình phiên mã.
D. Liên kết với riboxom để khởi đầu quá trình dịch mã.
8. Trong chọn giống động vật, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra các dòng thuần chủng?
A. Lai khác dòng.
B. Giao phối cận huyết.
C. Gây đột biến nhân tạo.
D. Thụ tinh nhân tạo.
9. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao có kiểu gen dị hợp tự thụ phấn. Tỉ lệ kiểu hình ở đời con là:
A. 100% thân cao.
B. 75% thân cao : 25% thân thấp.
C. 50% thân cao : 50% thân thấp.
D. 25% thân cao : 75% thân thấp.
10. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau?
A. ADN polymerase.
B. Helicase.
C. Ligase.
D. Primase.
11. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để tạo ra các cá thể động vật có kiểu gen giống hệt nhau?
A. Gây đột biến nhân tạo.
B. Lai giống.
C. Nhân bản vô tính.
D. Thụ tinh nhân tạo.
12. Hiện tượng ưu thế lai thường biểu hiện rõ nhất ở đời con lai F1 khi:
A. Các gen trội có lợi tập trung ở cùng một cá thể.
B. Các gen lặn có hại được biểu hiện.
C. Các gen tương tác cộng gộp.
D. Các gen phân ly độc lập.
13. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của mã di truyền?
A. Tính đặc hiệu (mỗi codon mã hóa một axit amin nhất định).
B. Tính thoái hóa (một axit amin có thể được mã hóa bởi nhiều codon).
C. Tính phổ biến (được sử dụng chung cho tất cả các loài sinh vật).
D. Tính gián đoạn (các codon cách nhau bởi các đoạn intron).
14. Một quần thể tự thụ phấn có cấu trúc di truyền ở thế hệ P là 0.4AA : 0.4Aa : 0.2aa. Tỉ lệ kiểu gen AA ở thế hệ F1 là:
A. 0.4.
B. 0.5.
C. 0.6.
D. 0.7.
15. Hiện tượng nào sau đây là một ví dụ về biến dị tổ hợp?
A. Một cây hoa giấy có màu sắc hoa thay đổi do bón phân.
B. Một người bị bệnh ung thư da do tiếp xúc quá nhiều với ánh nắng mặt trời.
C. Một quần thể bướm có sự thay đổi về tần số alen do di cư.
D. Một giống lúa mới có năng suất cao hơn do lai giữa hai giống lúa khác nhau.
16. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để xác định trình tự các nucleotit trong một đoạn ADN?
A. Điện di.
B. PCR.
C. Giải trình tự Sanger.
D. Lai phân tử.
17. Trong quá trình dịch mã, bộ ba đối mã (anticodon) trên tARN có vai trò:
A. Liên kết với riboxom.
B. Mang axit amin đến riboxom.
C. Nhận biết và liên kết với codon tương ứng trên mARN.
D. Khởi đầu quá trình dịch mã.
18. Trong công nghệ tế bào thực vật, kỹ thuật nào sau đây được sử dụng để tạo ra các giống cây trồng sạch bệnh?
A. Nuôi cấy mô tế bào.
B. Lai tế bào xôma.
C. Chuyển gen.
D. Gây đột biến.
19. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của thể một (2n-1) của loài này là:
A. 11.
B. 12.
C. 23.
D. 25.
20. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0.4AA + 0.4Aa + 0.2aa = 1. Tần số alen a trong quần thể này là:
A. 0.2.
B. 0.4.
C. 0.6.
D. 0.8.
21. Trong quá trình tiến hóa, nhân tố nào sau đây tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên?
A. Giao phối ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến.
D. Di nhập gen.
22. Hiện tượng di truyền liên kết gen xảy ra khi:
A. Các gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Các gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên cùng một nhiễm sắc thể và gần nhau.
C. Các gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên cùng một nhiễm sắc thể và cách xa nhau.
D. Các gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các nhiễm sắc thể tương đồng.
23. Ở người, hội chứng Down là do:
A. Đột biến gen.
B. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (thường là thừa một nhiễm sắc thể số 21).
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. Đột biến tế bào chất.
24. Ở người, bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X quy định. Một người phụ nữ bình thường có bố bị bệnh máu khó đông kết hôn với một người đàn ông bình thường. Xác suất để con trai đầu lòng của họ bị bệnh máu khó đông là:
A. 0%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 100%.
25. Trong quá trình dịch mã, riboxom trượt trên mARN theo chiều nào?
A. Từ đầu 5` đến đầu 3`.
B. Từ đầu 3` đến đầu 5`.
C. Từ codon mở đầu đến codon kết thúc.
D. Ngẫu nhiên.
26. Trong các phương pháp tạo giống mới, phương pháp nào sau đây KHÔNG tạo ra biến dị di truyền mới?
A. Gây đột biến nhân tạo.
B. Lai hữu tính.
C. Chọn lọc.
D. Công nghệ gen.
27. Ở một loài động vật, tính trạng màu lông do một gen có hai alen quy định, alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng. Cho các cá thể lông đen giao phối ngẫu nhiên với nhau, đời con thu được 9% số cá thể lông trắng. Tần số alen A trong quần thể là:
A. 0.3.
B. 0.7.
C. 0.91.
D. 0.09.
28. Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn (a) nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Một cặp vợ chồng bình thường sinh ra một người con bị bệnh bạch tạng. Xác suất để đứa con tiếp theo của họ cũng bị bệnh bạch tạng là bao nhiêu?
A. 0%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 75%.
29. Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi số lượng nucleotit trong gen?
A. Mất một cặp nucleotit.
B. Thêm một cặp nucleotit.
C. Thay thế một cặp nucleotit.
D. Đảo vị trí một cặp nucleotit.
30. Cơ chế di truyền nào sau đây KHÔNG làm tăng biến dị di truyền trong quần thể?
A. Đột biến gen.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Di nhập gen.
D. Lai giống.