1. Ưu thế lai là hiện tượng con lai có:
A. Sức sống và năng suất cao hơn bố mẹ
B. Sức sống và năng suất thấp hơn bố mẹ
C. Kiểu gen đồng hợp tử trội
D. Kiểu gen đồng hợp tử lặn
2. Trong quá trình phiên mã, enzim nào có vai trò xúc tác tổng hợp mARN từ khuôn ADN?
A. ADN polymerase
B. ARN polymerase
C. Restrictaza
D. Ligase
3. Một gen có 5 exon và 4 intron. Sau khi phiên mã và xử lý mARN trưởng thành, số lượng nucleotit trong mARN sẽ như thế nào so với gen ban đầu?
A. Bằng với số lượng nucleotit trong gen
B. Ít hơn do các intron đã bị loại bỏ
C. Nhiều hơn do có thêm các đoạn promoter và terminator
D. Không thay đổi vì quá trình xử lý mARN không ảnh hưởng đến số lượng nucleotit
4. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây thân cao giao phấn với cây thân thấp, đời F1 thu được 50% cây thân cao và 50% cây thân thấp. Kiểu gen của cây thân cao đem lai là gì?
A. AA
B. Aa
C. aa
D. Không xác định được
5. Trong quá trình dịch mã, bộ ba đối mã (anticodon) trên tARN khớp với bộ ba mã sao (codon) trên mARN theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung
B. Nguyên tắc bán bảo tồn
C. Nguyên tắc đa dạng
D. Nguyên tắc đặc hiệu
6. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để xác định trình tự các nucleotit trong một đoạn ADN?
A. Điện di
B. PCR
C. Giải trình tự ADN
D. Lai phân tử
7. Phép lai phân tích được thực hiện nhằm mục đích gì?
A. Xác định kiểu gen của cá thể mang kiểu hình trội
B. Tạo ra các biến dị tổ hợp
C. Tăng cường độ thuần chủng của giống
D. Kiểm tra độ thuần chủng của giống
8. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để nhân nhanh một đoạn ADN trong ống nghiệm?
A. Điện di
B. PCR (phản ứng chuỗi polymerase)
C. Giải trình tự ADN
D. Lai phân tử
9. Hiện tượng nào sau đây là một ví dụ về thường biến?
A. Bệnh bạch tạng ở người
B. Hội chứng Down ở người
C. Sự thay đổi màu da của tắc kè hoa
D. Bệnh máu khó đông ở người
10. Cơ chế nào sau đây đảm bảo sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân?
A. Sự trao đổi chéo giữa các chromatid
B. Sự tập hợp của các nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo
C. Sự co ngắn của các nhiễm sắc thể
D. Sự sắp xếp ngẫu nhiên của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kỳ giữa I
11. Đặc điểm nào sau đây không phải là của mã di truyền?
A. Tính phổ biến
B. Tính đặc hiệu
C. Tính thoái hóa
D. Tính kế thừa
12. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn
13. Một quần thể thực vật tự thụ phấn có cấu trúc di truyền ở thế hệ P là 0.4AA + 0.4Aa + 0.2aa = 1. Theo lý thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F2 là:
A. 1AA : 2Aa : 1aa
B. 0.5AA : 0.25Aa : 0.25aa
C. 0.6AA : 0.1Aa : 0.3aa
D. 0.4AA : 0.4Aa : 0.2aa
14. Loại đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi số lượng nucleotit trong gen?
A. Mất một cặp nucleotit
B. Thêm một cặp nucleotit
C. Thay thế một cặp nucleotit
D. Đảo vị trí một đoạn nucleotit
15. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0.6AA : 0.3Aa : 0.1aa. Tần số alen a trong quần thể là bao nhiêu?
A. 0.1
B. 0.25
C. 0.3
D. 0.4
16. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hạt vàng, alen a quy định hạt xanh. Tính trạng màu hạt do một gen quy định và di truyền theo quy luật Mendel. Cho cây hạt vàng tự thụ phấn, đời F1 thu được 75% hạt vàng và 25% hạt xanh. Kiểu gen của cây hạt vàng ban đầu là:
A. AA
B. Aa
C. aa
D. Không xác định được
17. Hiện tượng di truyền liên kết gen xảy ra khi nào?
A. Các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau
B. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
C. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
D. Các gen nằm trong tế bào chất
18. Trong thí nghiệm của Mendel về phép lai một tính trạng, tính trạng nào biểu hiện ở F1 khi lai hai dòng thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản?
A. Tính trạng lặn của bố hoặc mẹ
B. Tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
C. Tính trạng trội của bố hoặc mẹ
D. Cả hai tính trạng của bố và mẹ
19. Trong chọn giống thực vật, phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra các dòng thuần chủng?
A. Lai khác dòng
B. Tự thụ phấn bắt buộc
C. Gây đột biến
D. Lai xa
20. Cơ chế di truyền nào sau đây tạo ra nhiều alen mới trong quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối ngẫu nhiên
C. Đột biến
D. Di nhập gen
21. Trong công nghệ ADN tái tổ hợp, enzim nào được sử dụng để cắt ADN tại các vị trí xác định?
A. ADN polymerase
B. Restrictaza
C. Ligase
D. Transcriptase
22. Trong hệ nhóm máu ABO ở người, kiểu gen IAIB quy định nhóm máu nào?
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu A
C. Nhóm máu B
D. Nhóm máu AB
23. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau?
A. ADN polymerase
B. Helicase
C. Ligase
D. Primase
24. Trong quá trình tiến hóa nhỏ, yếu tố nào sau đây có vai trò làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định?
A. Giao phối ngẫu nhiên
B. Đột biến
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Di nhập gen
25. Hiện tượng di truyền ngoài nhiễm sắc thể (di truyền tế bào chất) là hiện tượng di truyền mà gen quy định tính trạng nằm ở:
A. Nhiễm sắc thể giới tính
B. Nhiễm sắc thể thường
C. Ti thể hoặc lục lạp
D. Ribosome
26. Ở người, hội chứng Turner có kiểu nhiễm sắc thể là:
A. XO
B. XXY
C. XYY
D. XXX
27. Trong tiến hóa, nhân tố nào sau đây có vai trò cung cấp nguồn biến dị di truyền sơ cấp cho quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Đột biến
D. Di nhập gen
28. Điều kiện nghiệm đúng của định luật Hardy-Weinberg là gì?
A. Quần thể có kích thước nhỏ
B. Các cá thể trong quần thể giao phối có chọn lọc
C. Không có đột biến xảy ra
D. Có sự di nhập gen từ các quần thể khác
29. Hiện tượng nào sau đây không phải là cơ chế cách ly trước hợp tử?
A. Cách ly sinh thái
B. Cách ly tập tính
C. Cách ly thời gian
D. Cách ly do con lai bị bất thụ
30. Ở người, bệnh mù màu đỏ - lục do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Một người phụ nữ bình thường có bố bị mù màu kết hôn với một người đàn ông bình thường. Xác suất sinh con trai bị mù màu của cặp vợ chồng này là bao nhiêu?
A. 0%
B. 25%
C. 50%
D. 100%