1. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay có ý nghĩa chủ yếu là:
A. Tạo ra nhiều việc làm hơn cho người lao động.
B. Tăng cường hiệu quả và sức cạnh tranh của nền kinh tế.
C. Phát huy tối đa tiềm năng tài nguyên thiên nhiên.
D. Giảm bớt sự phụ thuộc vào nông nghiệp.
2. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta?
A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
C. Tăng cường vai trò của kinh tế nhà nước.
D. Chuyển dịch cơ cấu theo cả ngành, theo lãnh thổ và theo thành phần kinh tế.
3. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng về chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta giai đoạn 2000-2020?
A. Tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản giảm nhanh.
B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp, xây dựng tăng.
C. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng chậm và không ổn định.
D. Vai trò của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng quan trọng.
4. Nguyên nhân chính làm cho tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản có xu hướng giảm trong cơ cấu GDP của nước ta là do:
A. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Thiên tai và biến đổi khí hậu ngày càng gay gắt.
C. Nhu cầu tiêu thụ nông sản trong nước giảm.
D. Lao động nông nghiệp ngày càng có xu hướng dịch chuyển sang ngành khác.
5. Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta hiện nay?
A. Chính sách phát triển vùng và phân bố lại dân cư, lao động.
B. Sự đa dạng về tài nguyên khoáng sản giữa các vùng.
C. Sự khác biệt về khí hậu giữa các vùng miền.
D. Mật độ dân số cao ở các vùng đồng bằng.
6. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay nhấn mạnh vai trò của:
A. Công nghiệp chế biến và dịch vụ có hàm lượng công nghệ cao.
B. Nông nghiệp thâm canh truyền thống.
C. Khai thác khoáng sản phi kim.
D. Sản xuất hàng tiêu dùng đơn giản.
7. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn theo hướng hiện đại hóa cần chú trọng đến:
A. Phát triển kinh tế vườn, trang trại, nông nghiệp sạch và chế biến nông sản.
B. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp để tăng sản lượng.
C. Tăng cường nhập khẩu nông sản từ nước ngoài.
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động nông nghiệp.
8. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang có xu hướng chuyển dịch theo hướng nào?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
B. Tăng tỉ trọng dịch vụ, giảm tỉ trọng công nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng cả ba khu vực nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.
9. Trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất tập trung chủ yếu vào các vùng nào?
A. Các vùng có lợi thế về giao thông và nguồn lao động.
B. Các vùng có nhiều tài nguyên khoáng sản.
C. Các vùng có khí hậu ôn hòa.
D. Các vùng có địa hình bằng phẳng.
10. Biện pháp nào sau đây KHÔNG PHẢI là giải pháp để đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A. Đầu tư mạnh vào phát triển nông nghiệp thâm canh truyền thống.
B. Ứng dụng khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo.
C. Phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn, có khả năng cạnh tranh.
D. Huy động và sử dụng hiệu quả các nguồn vốn.
11. Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta đang có sự phân hóa, thể hiện rõ nhất ở:
A. Sự hình thành và phát triển của các vùng kinh tế trọng điểm.
B. Tăng tỉ trọng của ngành nông nghiệp ở các vùng núi.
C. Giảm tỉ trọng của ngành dịch vụ ở các đô thị lớn.
D. Sự đồng đều về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng.
12. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thách thức trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta?
A. Nguồn vốn đầu tư còn hạn chế.
B. Trình độ công nghệ lạc hậu.
C. Nguồn lao động có chất lượng cao dồi dào.
D. Hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng.
13. Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế, việc giảm tỉ trọng của khu vực nông, lâm, thủy sản thường đi kèm với sự gia tăng tỉ trọng của khu vực nào?
A. Công nghiệp và xây dựng.
B. Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
C. Kinh tế biển và hải đảo.
D. Dịch vụ và du lịch.
14. Tác động tích cực của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế đến đời sống xã hội ở nước ta là:
A. Nâng cao thu nhập và đời sống vật chất cho người dân.
B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các vùng.
C. Làm gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường.
D. Giảm tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ.
15. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa chủ yếu dựa vào yếu tố nào?
A. Phát triển các làng nghề truyền thống và tiểu thủ công nghiệp.
B. Mở rộng diện tích canh tác lúa nước.
C. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
D. Thu hút lao động từ các thành phố lớn về nông thôn.
16. Để phát triển kinh tế biển, cần chú trọng đến ngành nào sau đây trong cơ cấu kinh tế của các tỉnh ven biển?
A. Khai thác, chế biến hải sản và du lịch biển.
B. Trồng lúa nước trên diện rộng.
C. Khai thác gỗ từ rừng phòng hộ.
D. Chăn nuôi gia súc trên diện tích lớn.
17. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng bền vững?
A. Kết hợp hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế với bảo vệ môi trường và công bằng xã hội.
B. Ưu tiên tăng trưởng kinh tế bằng mọi giá.
C. Chỉ tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng.
D. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
18. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta thể hiện rõ nhất ở sự phân hóa vai trò của các vùng kinh tế, ví dụ như:
A. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ trở thành các trung tâm kinh tế lớn.
B. Các tỉnh miền núi phía Bắc tập trung phát triển nông nghiệp quy mô lớn.
C. Miền Trung chú trọng phát triển thủy điện và khai thác khoáng sản.
D. Tây Nguyên chuyển đổi mạnh sang trồng cây công nghiệp ngắn ngày.
19. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa quan trọng trong việc:
A. Phát huy thế mạnh kinh tế biển và phát triển du lịch.
B. Mở rộng diện tích canh tác lúa.
C. Tăng cường khai thác lâm sản.
D. Phát triển công nghiệp khai thác than.
20. Yếu tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Tiềm năng phát triển thủy điện, công nghiệp khai khoáng và du lịch.
B. Diện tích đất nông nghiệp lớn.
C. Vị trí địa lý gần biên giới.
D. Nguồn lao động đông đảo.
21. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại hóa đặt ra yêu cầu gì đối với nguồn lao động nước ta?
A. Nâng cao chất lượng lao động, đào tạo kỹ năng mới và ngoại ngữ.
B. Giữ vững cơ cấu lao động nông nghiệp làm nền tảng.
C. Ưu tiên lao động phổ thông, không qua đào tạo.
D. Giảm thiểu lao động có trình độ đại học.
22. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay cần tập trung vào:
A. Phát triển nông nghiệp hàng hóa tập trung, chế biến thủy sản và du lịch.
B. Mở rộng diện tích trồng lúa để xuất khẩu.
C. Phát triển công nghiệp nặng dựa vào khai thác than.
D. Tăng cường chăn nuôi gia súc lớn trên diện rộng.
23. Thách thức lớn nhất đối với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn theo hướng hiện đại hóa là:
A. Thiếu vốn, công nghệ và lao động có kỹ năng.
B. Diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp.
C. Nhu cầu tiêu thụ nông sản tăng cao.
D. Sự cạnh tranh từ nông sản nhập khẩu.
24. Cơ cấu kinh tế theo lao động của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng:
A. Giảm tỉ lệ lao động trong nông, lâm, thủy sản, tăng tỉ lệ lao động trong công nghiệp và dịch vụ.
B. Tăng tỉ lệ lao động trong nông, lâm, thủy sản.
C. Giảm tỉ lệ lao động trong công nghiệp và xây dựng.
D. Tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ không thay đổi.
25. Yếu tố nào sau đây được xem là động lực quan trọng nhất thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay?
A. Sự phát triển của khoa học công nghệ và xu thế hội nhập quốc tế.
B. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài gia tăng mạnh mẽ.
C. Chính sách khuyến khích xuất khẩu của Nhà nước.
D. Sự gia tăng dân số và lực lượng lao động.