[Chân trời] Trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời bài 1: Sự chuyển thể

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Chân trời] Trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời bài 1: Sự chuyển thể

[Chân trời] Trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời bài 1: Sự chuyển thể

1. Chất nào sau đây có nhiệt nóng chảy riêng lớn nhất?

A. Nước đá.
B. Nhôm.
C. Sắt.
D. Chì.

2. Sự chuyển thể từ thể khí sang thể rắn được gọi là gì?

A. Ngưng tụ.
B. Bay hơi.
C. Thăng hoa.
D. Trầm hoa.

3. Sự chuyển thể nào sau đây là quá trình thu nhiệt?

A. Ngưng tụ.
B. Đông đặc.
C. Hóa hơi.
D. Cả B và C đều sai.

4. Đơn vị nào sau đây dùng để đo nhiệt nóng chảy riêng của một chất?

A. Joule (J)
B. Joule trên kilogram (J/kg)
C. Joule trên Kelvin (J/K)
D. Joule trên mét khối (J/m^3)

5. Trong quá trình chuyển thể từ thể lỏng sang thể khí (hóa hơi), nội năng của chất thay đổi như thế nào?

A. Giảm.
B. Không thay đổi.
C. Tăng.
D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào áp suất.

6. Khi nhiệt độ của một chất khí tăng lên, làm thế nào để nó có thể chuyển sang thể lỏng?

A. Tăng áp suất lên chất khí.
B. Giảm áp suất lên chất khí.
C. Giảm nhiệt độ của chất khí.
D. Tăng thể tích của chất khí.

7. Độ tăng nội năng của một khối chất khi nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy được xác định bởi yếu tố nào?

A. Nhiệt dung riêng của chất rắn.
B. Nhiệt dung riêng của chất lỏng.
C. Nhiệt nóng chảy riêng của chất.
D. Khối lượng riêng của chất lỏng.

8. Sự chuyển thể nào sau đây mô tả quá trình chuyển từ thể khí sang thể lỏng?

A. Bay hơi.
B. Ngưng tụ.
C. Thăng hoa.
D. Bay hơi và thăng hoa.

9. Nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy hoàn toàn một khối chất rắn có khối lượng m ở nhiệt độ nóng chảy được tính bằng công thức nào?

A. $Q = mc\Delta T$
B. $Q = \lambda m$
C. $Q = Lm$
D. $Q = mc$

10. Tại sao khi đun nước, ta thấy có bọt khí nổi lên từ đáy bình trước khi nước sôi?

A. Đó là các phân tử nước đang chuyển sang thể khí.
B. Đó là không khí hòa tan trong nước bị nóng lên và nở ra.
C. Đó là hơi nước ngưng tụ thành bọt khí.
D. Đó là do sự bay hơi diễn ra nhanh chóng.

11. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi của chất lỏng?

A. Áp suất của khí quyển.
B. Áp suất hơi của chất lỏng.
C. Bản chất của chất lỏng.
D. Tốc độ bay hơi.

12. Tại sao hơi nước có thể làm bỏng nặng hơn nước sôi cùng nhiệt độ?

A. Hơi nước có nhiệt độ cao hơn nước sôi.
B. Hơi nước có nội năng lớn hơn nước sôi do có ẩn nhiệt hóa hơi.
C. Hơi nước dẫn nhiệt tốt hơn nước sôi.
D. Hơi nước có khối lượng riêng lớn hơn nước sôi.

13. Khi một lượng chất rắn tinh thể đang nóng chảy, đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Khối lượng của chất rắn.
B. Nhiệt độ của chất rắn.
C. Thể tích của chất rắn.
D. Nội năng của chất rắn.

14. Quá trình nào sau đây mô tả sự chuyển thể từ thể rắn sang thể khí mà không đi qua thể lỏng?

A. Ngưng tụ.
B. Bay hơi.
C. Thăng hoa.
D. Đông đặc.

15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự chuyển thể của vật chất?

A. Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng, xảy ra ở nhiệt độ không đổi đối với chất rắn đơn tinh thể.
B. Sự bay hơi chỉ xảy ra trên bề mặt chất lỏng và phụ thuộc vào nhiệt độ.
C. Sự ngưng tụ là quá trình chuyển từ thể khí sang thể rắn.
D. Sự sôi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở mọi nhiệt độ.

1 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời bài 1: Sự chuyển thể

Tags: Bộ đề 1

1. Chất nào sau đây có nhiệt nóng chảy riêng lớn nhất?

2 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời bài 1: Sự chuyển thể

Tags: Bộ đề 1

2. Sự chuyển thể từ thể khí sang thể rắn được gọi là gì?

3 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời bài 1: Sự chuyển thể

Tags: Bộ đề 1

3. Sự chuyển thể nào sau đây là quá trình thu nhiệt?

4 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời bài 1: Sự chuyển thể

Tags: Bộ đề 1

4. Đơn vị nào sau đây dùng để đo nhiệt nóng chảy riêng của một chất?

5 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời bài 1: Sự chuyển thể

Tags: Bộ đề 1

5. Trong quá trình chuyển thể từ thể lỏng sang thể khí (hóa hơi), nội năng của chất thay đổi như thế nào?

6 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời bài 1: Sự chuyển thể

Tags: Bộ đề 1

6. Khi nhiệt độ của một chất khí tăng lên, làm thế nào để nó có thể chuyển sang thể lỏng?

7 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời bài 1: Sự chuyển thể

Tags: Bộ đề 1

7. Độ tăng nội năng của một khối chất khi nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy được xác định bởi yếu tố nào?

8 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời bài 1: Sự chuyển thể

Tags: Bộ đề 1

8. Sự chuyển thể nào sau đây mô tả quá trình chuyển từ thể khí sang thể lỏng?

9 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời bài 1: Sự chuyển thể

Tags: Bộ đề 1

9. Nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy hoàn toàn một khối chất rắn có khối lượng m ở nhiệt độ nóng chảy được tính bằng công thức nào?

10 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời bài 1: Sự chuyển thể

Tags: Bộ đề 1

10. Tại sao khi đun nước, ta thấy có bọt khí nổi lên từ đáy bình trước khi nước sôi?

11 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời bài 1: Sự chuyển thể

Tags: Bộ đề 1

11. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi của chất lỏng?

12 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời bài 1: Sự chuyển thể

Tags: Bộ đề 1

12. Tại sao hơi nước có thể làm bỏng nặng hơn nước sôi cùng nhiệt độ?

13 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời bài 1: Sự chuyển thể

Tags: Bộ đề 1

13. Khi một lượng chất rắn tinh thể đang nóng chảy, đại lượng nào sau đây không đổi?

14 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời bài 1: Sự chuyển thể

Tags: Bộ đề 1

14. Quá trình nào sau đây mô tả sự chuyển thể từ thể rắn sang thể khí mà không đi qua thể lỏng?

15 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Vật lý 12 Chân trời bài 1: Sự chuyển thể

Tags: Bộ đề 1

15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự chuyển thể của vật chất?