[Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

[Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

1. Trong các kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể, biến động do yếu tố ngẫu nhiên (biến động bất thường) thường xảy ra khi:

A. Số lượng cá thể trong quần thể ổn định trong thời gian dài.
B. Có sự thay đổi đột ngột, không thể dự đoán trước của môi trường.
C. Quần thể đang có xu hướng tăng trưởng theo cấp số nhân.
D. Các yếu tố bên trong quần thể (như sinh sản, tử vong) thay đổi theo chu kỳ.

2. Các yếu tố sinh thái vô sinh bao gồm:

A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, sinh vật khác
B. Nhiệt độ, độ ẩm, thức ăn, sinh vật cạnh tranh
C. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, nguồn nước
D. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải

3. Loài có vai trò sinh thái quan trọng trong việc dọn sạch môi trường bằng cách ăn xác chết và chất thải của sinh vật khác được gọi là:

A. Sinh vật sản xuất
B. Sinh vật tiêu thụ bậc cao
C. Sinh vật ăn mùn
D. Sinh vật ăn thực vật

4. Trong các mối quan hệ sinh thái, kiểu quan hệ nào mà một loài được lợi, còn loài kia không có lợi và cũng không bị hại?

A. Cạnh tranh
B. Hợp tác
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác
D. Quan hệ hội sinh

5. Trong một hệ sinh thái, vai trò của sinh vật sản xuất là:

A. Phân hủy chất hữu cơ thành chất vô cơ.
B. Tiêu thụ sinh vật sản xuất.
C. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ năng lượng ánh sáng.
D. Cung cấp năng lượng cho sinh vật phân giải.

6. Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể cùng loài, có chung những đặc điểm về:

A. Nguồn gốc và nơi sống
B. Nơi sống và thời gian sống
C. Nguồn gốc, nơi sống và thời gian sống
D. Môi trường sống và tập tính

7. Trong chuỗi thức ăn: Cỏ → Sâu → Gà → Diều hâu, sinh vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2?

A. Cỏ
B. Sâu
C. Gà
D. Diều hâu

8. Tháp tuổi của một quần thể cho biết:

A. Tỷ lệ giới tính của quần thể.
B. Tình trạng sinh sản của quần thể.
C. Cấu trúc tuổi (tỷ lệ các nhóm tuổi) của quần thể.
D. Sự biến động số lượng cá thể theo thời gian.

9. Hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu gây ra bởi:

A. Sự gia tăng diện tích rừng.
B. Sự gia tăng nồng độ khí nhà kính trong khí quyển do hoạt động của con người.
C. Sự giảm hoạt động của Mặt Trời.
D. Sự suy giảm của các hoạt động công nghiệp.

10. Hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sơ cấp cao nhất?

A. Sa mạc
B. Rừng ôn đới lá rộng thường xanh
C. Đầm lầy và bờ biển
D. Vùng biển khơi

11. Tác động của con người đến môi trường có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng như:

A. Tăng cường đa dạng sinh học và cân bằng hệ sinh thái.
B. Suy giảm đa dạng sinh học, ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu.
C. Cải thiện chất lượng đất và nguồn nước.
D. Tăng cường nguồn tài nguyên tái tạo.

12. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật nào có vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển hóa chất hữu cơ phức tạp thành chất vô cơ đơn giản, cung cấp cho sinh vật sản xuất?

A. Sinh vật sản xuất
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
D. Sinh vật phân giải

13. Hiện tượng nào sau đây là ví dụ về cạnh tranh khác loài?

A. Cây tràm mọc chen chúc nhau để lấy ánh sáng.
B. Gà rừng và chim sẻ cùng ăn thóc rơi vãi trên đồng ruộng.
C. Sư tử săn bắt linh dương đầu bò.
D. Tôm, cua, cá cùng sống trong một rạn san hô.

14. Định luật 10% trong sinh thái học đề cập đến:

A. Tỷ lệ vật chất được chuyển hóa từ bậc dinh dưỡng này sang bậc dinh dưỡng kế tiếp.
B. Tỷ lệ năng lượng được chuyển hóa từ bậc dinh dưỡng này sang bậc dinh dưỡng kế tiếp.
C. Tỷ lệ sinh sản của các loài trong quần xã.
D. Tỷ lệ tử vong của các loài trong quần xã.

15. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến sự phân bố cá thể trong một quần thể?

A. Sự phân bố của nguồn thức ăn
B. Sự phân bố của nơi ở
C. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Sự phân bố của các loài sinh vật khác trong quần xã

16. Trong quá trình diễn thế sinh thái, loài ưu thế là loài:

A. Có số lượng cá thể ít nhất nhưng có vai trò quyết định đến sự tồn tại của các loài khác.
B. Có số lượng cá thể lớn nhất, sinh khối lớn nhất, hoạt động mạnh nhất và đóng vai trò chủ đạo trong quần xã.
C. Là loài tiên phong, có khả năng chống chịu với điều kiện môi trường khắc nghiệt.
D. Là loài có khả năng cạnh tranh yếu nhất.

17. Trong các loại biến động số lượng cá thể của quần thể, biến động theo chu kỳ là:

A. Biến động do thiên tai bất thường như lũ lụt, hạn hán.
B. Biến động có tính quy luật, lặp đi lặp lại theo những khoảng thời gian nhất định.
C. Biến động do sự thay đổi đột ngột của các yếu tố môi trường.
D. Biến động do sự xâm nhập của các loài ngoại lai.

18. Đặc điểm nào sau đây của quần xã giúp nó duy trì sự ổn định?

A. Số lượng loài ít và lưới thức ăn đơn giản.
B. Số lượng loài nhiều và lưới thức ăn phức tạp.
C. Có một loài chiếm ưu thế tuyệt đối.
D. Ít có sự tương tác giữa các loài.

19. Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) ở hồ nước chủ yếu là do:

A. Sự gia tăng nồng độ oxy hòa tan trong nước.
B. Sự gia tăng nồng độ CO2 trong nước.
C. Sự gia tăng nồng độ các chất dinh dưỡng (như nitơ, photpho) trong nước.
D. Sự giảm nhiệt độ nước.

20. Sự suy giảm đa dạng sinh học có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?

A. Tăng cường khả năng chống chịu của hệ sinh thái
B. Giảm sự ổn định của hệ sinh thái
C. Tăng năng suất sinh học
D. Cải thiện chất lượng môi trường

21. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây tuyệt chủng hàng loạt?

A. Biến đổi khí hậu đột ngột.
B. Hoạt động của con người (phá hủy môi trường sống, săn bắt quá mức).
C. Sự thay đổi chậm rãi và thích nghi của môi trường.
D. Các thảm họa tự nhiên quy mô lớn (như va chạm thiên thạch).

22. Quần xã sinh vật trên cạn có sự phân tầng theo chiều thẳng đứng là do:

A. Sự cạnh tranh gay gắt về thức ăn.
B. Sự phân bố khác nhau của ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao.
C. Sự di cư của các loài sinh vật.
D. Sự phân bố của các loài sinh vật cộng sinh.

23. Sự thay thế quần xã sinh vật này bằng quần xã sinh vật khác được gọi là:

A. Cân bằng sinh thái
B. Diễn thế sinh thái
C. Ổn định sinh thái
D. Chu trình sinh địa hóa

24. Nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí ở các đô thị lớn hiện nay là gì?

A. Hoạt động nông nghiệp
B. Hoạt động công nghiệp và giao thông vận tải
C. Núi lửa phun trào
D. Cháy rừng tự nhiên

25. Chu trình sinh địa hóa là gì?

A. Sự di chuyển của năng lượng trong hệ sinh thái.
B. Sự tuần hoàn vật chất trong hệ sinh thái, bao gồm cả các yếu tố sinh học, địa chất và hóa học.
C. Sự thay đổi cấu trúc của quần xã theo thời gian.
D. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã.

1 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

1. Trong các kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể, biến động do yếu tố ngẫu nhiên (biến động bất thường) thường xảy ra khi:

2 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

2. Các yếu tố sinh thái vô sinh bao gồm:

3 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

3. Loài có vai trò sinh thái quan trọng trong việc dọn sạch môi trường bằng cách ăn xác chết và chất thải của sinh vật khác được gọi là:

4 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

4. Trong các mối quan hệ sinh thái, kiểu quan hệ nào mà một loài được lợi, còn loài kia không có lợi và cũng không bị hại?

5 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

5. Trong một hệ sinh thái, vai trò của sinh vật sản xuất là:

6 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

6. Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể cùng loài, có chung những đặc điểm về:

7 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

7. Trong chuỗi thức ăn: Cỏ → Sâu → Gà → Diều hâu, sinh vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2?

8 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

8. Tháp tuổi của một quần thể cho biết:

9 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

9. Hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu gây ra bởi:

10 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

10. Hệ sinh thái nào sau đây có năng suất sơ cấp cao nhất?

11 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

11. Tác động của con người đến môi trường có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng như:

12 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

12. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật nào có vai trò quan trọng nhất trong việc chuyển hóa chất hữu cơ phức tạp thành chất vô cơ đơn giản, cung cấp cho sinh vật sản xuất?

13 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

13. Hiện tượng nào sau đây là ví dụ về cạnh tranh khác loài?

14 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

14. Định luật 10% trong sinh thái học đề cập đến:

15 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

15. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến sự phân bố cá thể trong một quần thể?

16 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

16. Trong quá trình diễn thế sinh thái, loài ưu thế là loài:

17 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

17. Trong các loại biến động số lượng cá thể của quần thể, biến động theo chu kỳ là:

18 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

18. Đặc điểm nào sau đây của quần xã giúp nó duy trì sự ổn định?

19 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

19. Hiện tượng phú dưỡng hóa (eutrophication) ở hồ nước chủ yếu là do:

20 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

20. Sự suy giảm đa dạng sinh học có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?

21 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

21. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguyên nhân gây tuyệt chủng hàng loạt?

22 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

22. Quần xã sinh vật trên cạn có sự phân tầng theo chiều thẳng đứng là do:

23 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

23. Sự thay thế quần xã sinh vật này bằng quần xã sinh vật khác được gọi là:

24 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

24. Nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí ở các đô thị lớn hiện nay là gì?

25 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Sinh học 12 bài Ôn tập Phần 7 sinh thái học và môi trường

Tags: Bộ đề 1

25. Chu trình sinh địa hóa là gì?