[Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

3
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

[Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

[Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

1. Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến sự gia tăng dân số tự nhiên ở các nước đang phát triển?

A. Tỷ suất sinh cao.
B. Tỷ suất tử vong cao.
C. Tỷ suất nhập cư cao.
D. Mức độ đô thị hóa nhanh.

2. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về đặc điểm dân số nước ta giai đoạn hiện nay?

A. Dân số đông, đang trong thời kỳ dân số vàng.
B. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm.
C. Cơ cấu dân số trẻ, tỷ lệ phụ thuộc cao.
D. Phân bố dân cư chưa đồng đều giữa các vùng.

3. Tác động tích cực của thời kỳ dân số vàng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội nước ta là gì?

A. Tăng nguồn lao động, thúc đẩy sản xuất và tiêu dùng.
B. Giảm gánh nặng cho hệ thống y tế và giáo dục.
C. Tăng tỷ lệ người phụ thuộc.
D. Giảm nhu cầu về việc làm.

4. Chính sách nào của Nhà nước có tác động trực tiếp đến việc giảm tỷ lệ sinh con thứ ba trở lên ở Việt Nam?

A. Chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình.
B. Chính sách phát triển giáo dục.
C. Chính sách hỗ trợ xuất khẩu lao động.
D. Chính sách an sinh xã hội.

5. Đặc điểm nổi bật của cơ cấu dân số theo giới tính ở Việt Nam hiện nay là gì?

A. Tỷ lệ nam giới cao hơn nữ giới, đặc biệt ở nhóm tuổi trẻ.
B. Tỷ lệ nữ giới cao hơn nam giới ở tất cả các nhóm tuổi.
C. Tỷ lệ nam giới và nữ giới cân bằng ở mọi nhóm tuổi.
D. Tỷ lệ nam giới cao hơn nữ giới ở nhóm tuổi già.

6. Đặc điểm nào của dân số Việt Nam hiện nay cho thấy nước ta đang trong thời kỳ dân số vàng?

A. Tỷ lệ người trong độ tuổi lao động chiếm trên 50% tổng dân số.
B. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên cao.
C. Tỷ lệ người già và trẻ em chiếm phần lớn dân số.
D. Tỷ lệ thất nghiệp cao.

7. Đâu KHÔNG PHẢI là đặc điểm của dân số Việt Nam giai đoạn hiện nay?

A. Dân số đông, tăng nhanh.
B. Cơ cấu dân số già hóa nhanh.
C. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm.
D. Phân bố dân cư còn nhiều bất hợp lý.

8. Yếu tố nào là nguyên nhân chính làm gia tăng sự chênh lệch về thu nhập và việc làm giữa thành thị và nông thôn ở nước ta?

A. Tốc độ đô thị hóa nhanh và sự phát triển của các ngành kinh tế phi nông nghiệp.
B. Năng suất lao động ở nông thôn ngày càng cao.
C. Đầu tư phát triển nông nghiệp công nghệ cao.
D. Chính sách hỗ trợ nông nghiệp và nông thôn.

9. Trong cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở nước ta, ngành nào đang có xu hướng giảm tỷ trọng?

A. Nông, lâm, thủy sản.
B. Công nghiệp và xây dựng.
C. Dịch vụ.
D. Công nghệ thông tin.

10. Vấn đề nào sau đây đặt ra thách thức lớn nhất cho việc phát triển nguồn lao động có chất lượng cao ở Việt Nam?

A. Sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ và yêu cầu kỹ năng mới.
B. Tỷ lệ dân số già hóa.
C. Nguồn lao động dồi dào nhưng thiếu việc làm.
D. Chênh lệch thu nhập giữa thành thị và nông thôn.

11. Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tình trạng chảy máu chất xám ở Việt Nam?

A. Tạo môi trường làm việc tốt và cơ hội phát triển cho lao động có kỹ năng cao.
B. Hạn chế đào tạo đại học và sau đại học.
C. Tăng cường nhập khẩu lao động có chuyên môn.
D. Giảm lương cho cán bộ khoa học kỹ thuật.

12. Yếu tố nào sau đây tác động mạnh nhất đến việc chuyển dịch cơ cấu lao động từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ ở nước ta?

A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Tỷ lệ sinh cao.
C. Giảm tỷ lệ tử vong.
D. Di dân tự do.

13. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam?

A. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề.
B. Tăng cường xuất khẩu lao động.
C. Giảm tỷ suất sinh.
D. Phân bố lại dân cư hợp lý hơn.

14. Xu hướng di dân từ nông thôn ra thành thị ở nước ta hiện nay chủ yếu do nguyên nhân nào?

A. Tìm kiếm việc làm và thu nhập cao hơn.
B. Môi trường sống ở thành thị tốt hơn.
C. Do thiếu đất sản xuất ở nông thôn.
D. Do thiên tai, dịch bệnh ở nông thôn.

15. Nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh ở nước ta?

A. Tâm lý ưa thích con trai và các chính sách chưa đồng bộ.
B. Tỷ lệ tử vong của bé trai cao hơn bé gái.
C. Phụ nữ có xu hướng sinh con trai nhiều hơn.
D. Tỷ lệ phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ giảm.

16. Biện pháp nào có hiệu quả nhất để giảm thiểu tình trạng lao động thiếu việc làm và việc làm không ổn định ở khu vực nông thôn?

A. Phát triển kinh tế nông thôn, đa dạng hóa ngành nghề và sinh kế.
B. Tăng cường di dân từ nông thôn ra thành thị.
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động nông nghiệp.
D. Hạn chế lao động trẻ tham gia vào thị trường lao động.

17. Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất trong việc khai thác hiệu quả thời kỳ dân số vàng ở Việt Nam?

A. Chất lượng nguồn lao động chưa cao, thiếu kỹ năng và kinh nghiệm.
B. Tỷ lệ dân số trong độ tuổi lao động quá thấp.
C. Nhu cầu tiêu dùng thấp.
D. Tỷ lệ sinh tăng nhanh trở lại.

18. Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay có tác động như thế nào đến lao động và việc làm?

A. Tạo ra nhiều việc làm trong các ngành công nghiệp, dịch vụ nhưng cũng làm gia tăng thất nghiệp ở khu vực nông thôn.
B. Làm giảm tỷ lệ lao động trong nông nghiệp nhưng không tạo thêm việc làm mới.
C. Chỉ tập trung tạo việc làm cho lao động có trình độ cao.
D. Làm giảm áp lực việc làm ở các vùng nông thôn.

19. Biện pháp nào dưới đây có vai trò quan trọng nhất trong việc giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay?

A. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ.
B. Hỗ trợ xuất khẩu lao động.
C. Giảm tỷ lệ sinh.
D. Nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp.

20. Nhận định nào sau đây là đúng về đặc điểm lao động Việt Nam hiện nay?

A. Lao động dồi dào nhưng phân bố chưa hợp lý.
B. Tỷ lệ lao động qua đào tạo rất cao.
C. Năng suất lao động luôn cao hơn các nước phát triển.
D. Chủ yếu tập trung vào lao động kỹ thuật cao.

21. Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của già hóa dân số đối với nền kinh tế?

A. Đẩy mạnh đào tạo nghề và nâng cao tuổi nghỉ hưu.
B. Tăng cường nhập cư lao động trẻ.
C. Giảm chi tiêu cho y tế và an sinh xã hội.
D. Khuyến khích sinh con thứ ba trở lên.

22. Chính sách nào của Nhà nước nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống cho người lao động?

A. Mở rộng mạng lưới an sinh xã hội và bảo hiểm.
B. Khuyến khích di dân ra nước ngoài làm việc.
C. Hạn chế lao động nữ tham gia vào thị trường lao động.
D. Tăng cường lao động phổ thông.

23. Đâu là hệ quả của việc phân bố dân cư không đồng đều ở Việt Nam?

A. Tình trạng thiếu lao động ở vùng giàu tài nguyên và thừa lao động ở vùng khó khăn.
B. Tập trung quá tải dân số ở các vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. Tăng cường giao lưu kinh tế giữa các vùng.
D. Giảm áp lực lên cơ sở hạ tầng ở các đô thị lớn.

24. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là gì?

A. Lao động có trình độ chuyên môn kỹ thuật cao không phù hợp với nhu cầu thị trường.
B. Lao động phổ thông dư thừa do di dân từ nông thôn ra.
C. Tỷ lệ lao động qua đào tạo còn thấp.
D. Thiếu các ngành kinh tế tạo nhiều việc làm.

25. Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến quy mô và tốc độ gia tăng dân số?

A. Tỷ suất sinh và tỷ suất tử.
B. Tỷ suất nhập cư và tỷ suất xuất cư.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
D. Trình độ dân trí.

1 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

1. Yếu tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến sự gia tăng dân số tự nhiên ở các nước đang phát triển?

2 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

2. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về đặc điểm dân số nước ta giai đoạn hiện nay?

3 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

3. Tác động tích cực của thời kỳ dân số vàng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội nước ta là gì?

4 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

4. Chính sách nào của Nhà nước có tác động trực tiếp đến việc giảm tỷ lệ sinh con thứ ba trở lên ở Việt Nam?

5 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

5. Đặc điểm nổi bật của cơ cấu dân số theo giới tính ở Việt Nam hiện nay là gì?

6 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

6. Đặc điểm nào của dân số Việt Nam hiện nay cho thấy nước ta đang trong thời kỳ dân số vàng?

7 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

7. Đâu KHÔNG PHẢI là đặc điểm của dân số Việt Nam giai đoạn hiện nay?

8 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

8. Yếu tố nào là nguyên nhân chính làm gia tăng sự chênh lệch về thu nhập và việc làm giữa thành thị và nông thôn ở nước ta?

9 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

9. Trong cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở nước ta, ngành nào đang có xu hướng giảm tỷ trọng?

10 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

10. Vấn đề nào sau đây đặt ra thách thức lớn nhất cho việc phát triển nguồn lao động có chất lượng cao ở Việt Nam?

11 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

11. Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tình trạng chảy máu chất xám ở Việt Nam?

12 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

12. Yếu tố nào sau đây tác động mạnh nhất đến việc chuyển dịch cơ cấu lao động từ nông nghiệp sang công nghiệp và dịch vụ ở nước ta?

13 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

13. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao chất lượng nguồn lao động Việt Nam?

14 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

14. Xu hướng di dân từ nông thôn ra thành thị ở nước ta hiện nay chủ yếu do nguyên nhân nào?

15 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

15. Nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh ở nước ta?

16 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

16. Biện pháp nào có hiệu quả nhất để giảm thiểu tình trạng lao động thiếu việc làm và việc làm không ổn định ở khu vực nông thôn?

17 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

17. Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất trong việc khai thác hiệu quả thời kỳ dân số vàng ở Việt Nam?

18 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

18. Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay có tác động như thế nào đến lao động và việc làm?

19 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

19. Biện pháp nào dưới đây có vai trò quan trọng nhất trong việc giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay?

20 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

20. Nhận định nào sau đây là đúng về đặc điểm lao động Việt Nam hiện nay?

21 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

21. Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động tiêu cực của già hóa dân số đối với nền kinh tế?

22 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

22. Chính sách nào của Nhà nước nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống cho người lao động?

23 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

23. Đâu là hệ quả của việc phân bố dân cư không đồng đều ở Việt Nam?

24 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

24. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là gì?

25 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Địa lý 12 bài 6: Dân số, lao động và việc làm

Tags: Bộ đề 1

25. Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến quy mô và tốc độ gia tăng dân số?

Xem kết quả