[KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

[KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

[KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

1. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ thêm một bản ghi mới vào bảng Hocsinh với Mã HS là HS001, Tên là Nguyễn Văn A?

A. ADD INTO Hocsinh VALUES (HS001, Nguyễn Văn A);
B. INSERT INTO Hocsinh (MaHS, Ten) VALUES (HS001, Nguyễn Văn A);
C. UPDATE Hocsinh SET MaHS = HS001, Ten = Nguyễn Văn A;
D. CREATE Hocsinh VALUES (HS001, Nguyễn Văn A);

2. Trong SQL, hàm `UPPER()` được sử dụng để làm gì?

A. Chuyển đổi tất cả ký tự trong chuỗi thành chữ thường.
B. Chuyển đổi tất cả ký tự trong chuỗi thành chữ hoa.
C. Đếm số ký tự trong chuỗi.
D. Tìm kiếm một chuỗi con.

3. Trong SQL, toán tử `BETWEEN` được sử dụng để làm gì?

A. Kiểm tra xem một giá trị có nằm trong một phạm vi hay không (bao gồm cả hai giới hạn).
B. Kiểm tra xem một giá trị có nằm trong một phạm vi hay không (không bao gồm hai giới hạn).
C. Kiểm tra xem một giá trị có bằng với một trong các giá trị trong danh sách hay không.
D. Kiểm tra xem một giá trị có lớn hơn hoặc nhỏ hơn một giá trị khác hay không.

4. Trong SQL, từ khóa nào được dùng để chỉ định điều kiện lọc dữ liệu sau khi đã nhóm các hàng?

A. WHERE
B. FILTER
C. HAVING
D. GROUP

5. Giả sử có bảng Hocsinh với cột NgaySinh. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ trả về tất cả học sinh sinh vào tháng 1 năm 2005?

A. SELECT * FROM Hocsinh WHERE NgaySinh BETWEEN 2005-01-01 AND 2005-01-31;
B. SELECT * FROM Hocsinh WHERE MONTH(NgaySinh) = 1 AND YEAR(NgaySinh) = 2005;
C. SELECT * FROM Hocsinh WHERE DATEPART(month, NgaySinh) = 1 AND DATEPART(year, NgaySinh) = 2005;
D. Tất cả các câu trên đều đúng (tùy thuộc vào hệ quản trị CSDL).

6. Trong SQL, mệnh đề nào được sử dụng để sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự tăng dần của một cột?

A. SORT BY
B. ORDER BY ASC
C. ASCEND
D. SEQUENCE BY

7. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ cập nhật giá của tất cả sản phẩm trong bảng Sanpham lên 10% nếu giá hiện tại nhỏ hơn 50.000?

A. UPDATE Sanpham SET Gia = Gia * 1.10 WHERE Gia < 50000;
B. UPDATE Sanpham SET Gia = Gia + (Gia * 0.10) WHERE Gia < 50000;
C. UPDATE Sanpham SET Gia = Gia * 1.1 WHERE Gia < 50000;
D. Tất cả các câu trên đều đúng.

8. Trong SQL, `INNER JOIN` khác gì với `LEFT JOIN`?

A. `INNER JOIN` chỉ trả về các hàng có khớp ở cả hai bảng, còn `LEFT JOIN` trả về tất cả các hàng từ bảng bên trái và các hàng khớp từ bảng bên phải.
B. `LEFT JOIN` chỉ trả về các hàng có khớp ở cả hai bảng, còn `INNER JOIN` trả về tất cả các hàng từ bảng bên trái và các hàng khớp từ bảng bên phải.
C. `INNER JOIN` loại bỏ các hàng trùng lặp, còn `LEFT JOIN` thì không.
D. `LEFT JOIN` chỉ kết hợp các bảng có cùng số cột, còn `INNER JOIN` thì không.

9. Trong SQL, từ khóa nào được sử dụng để kết hợp các hàng từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên một cột liên quan?

A. UNION
B. JOIN
C. SUBQUERY
D. GROUP BY

10. Trong SQL, mệnh đề `DISTINCT` được sử dụng để làm gì?

A. Lọc ra các giá trị trùng lặp.
B. Lọc ra các giá trị duy nhất.
C. Sắp xếp kết quả theo thứ tự giảm dần.
D. Nhóm các hàng có cùng giá trị.

11. Giả sử có hai bảng: GiaoVien (MaGV, TenGV) và MonHoc (MaMH, TenMH, MaGV). Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ liệt kê tên tất cả giáo viên và môn học họ giảng dạy?

A. SELECT G.TenGV, M.TenMH FROM GiaoVien G JOIN MonHoc M ON G.MaGV = M.MaGV;
B. SELECT G.TenGV, M.TenMH FROM GiaoVien G, MonHoc M WHERE G.MaGV = M.MaGV;
C. SELECT G.TenGV, M.TenMH FROM GiaoVien G INNER JOIN MonHoc M USING (MaGV);
D. Tất cả các câu trên đều đúng.

12. Câu lệnh SQL nào sau đây dùng để xóa toàn bộ dữ liệu trong bảng SinhVien mà vẫn giữ nguyên cấu trúc bảng?

A. DROP TABLE SinhVien;
B. DELETE FROM SinhVien;
C. TRUNCATE TABLE SinhVien;
D. REMOVE TABLE SinhVien;

13. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ xóa bảng MonHoc khỏi cơ sở dữ liệu?

A. DELETE FROM MonHoc;
B. REMOVE MonHoc;
C. DROP MonHoc;
D. ALTER TABLE MonHoc DELETE;

14. Trong SQL, giá trị NULL đại diện cho điều gì?

A. Một giá trị bằng 0.
B. Một chuỗi rỗng.
C. Một giá trị không xác định hoặc thiếu.
D. Một lỗi trong cơ sở dữ liệu.

15. Giả sử có một bảng Sanpham với các cột MaSP (khóa chính), TenSP, Gia. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ trả về tất cả các sản phẩm có giá lớn hơn 100.000?

A. SELECT * FROM Sanpham WHERE Gia > 100000;
B. SELECT TenSP, Gia FROM Sanpham WHERE Gia > 100000;
C. SELECT * FROM Sanpham HAVING Gia > 100000;
D. SELECT MaSP FROM Sanpham WHERE Gia > 100000;

16. Trong SQL, `GROUP BY` được sử dụng kết hợp với hàm tổng hợp nào sau đây để đếm số lượng học sinh trong mỗi lớp?

A. SUM()
B. AVG()
C. COUNT()
D. MAX()

17. Trong SQL, khi sử dụng toán tử `LIKE` để tìm kiếm chuỗi, ký tự nào được dùng để đại diện cho bất kỳ một ký tự đơn nào?

A. %
B. _
C. *
D. ?

18. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ trả về tên các môn học mà không có giáo viên nào giảng dạy (giả định bảng MonHoc có cột MaGV và bảng GiaoVien có cột MaGV)?

A. SELECT TenMH FROM MonHoc WHERE MaGV IS NULL;
B. SELECT TenMH FROM MonHoc WHERE MaGV NOT IN (SELECT MaGV FROM GiaoVien);
C. SELECT TenMH FROM MonHoc LEFT JOIN GiaoVien ON MonHoc.MaGV = GiaoVien.MaGV WHERE GiaoVien.MaGV IS NULL;
D. Tất cả các câu trên đều đúng.

19. Trong ngôn ngữ SQL, từ khóa nào được sử dụng để chỉ định các cột cần truy vấn từ một bảng?

A. FROM
B. WHERE
C. SELECT
D. INSERT

20. Trong SQL, `UNION ALL` khác gì với `UNION`?

A. `UNION ALL` loại bỏ các hàng trùng lặp, còn `UNION` thì không.
B. `UNION` loại bỏ các hàng trùng lặp, còn `UNION ALL` thì không.
C. `UNION ALL` chỉ kết hợp các bảng có cùng số cột, còn `UNION` thì không.
D. `UNION ALL` nhanh hơn `UNION` vì không cần kiểm tra trùng lặp.

21. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ cập nhật tên của học sinh có Mã HS là HS005 thành Trần Thị B trong bảng Hocsinh?

A. UPDATE Hocsinh SET Ten = Trần Thị B WHERE MaHS = HS005;
B. MODIFY Hocsinh Ten = Trần Thị B WHERE MaHS = HS005;
C. CHANGE Hocsinh Ten TO Trần Thị B WHERE MaHS = HS005;
D. SET Hocsinh Ten = Trần Thị B WHERE MaHS = HS005;

22. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ trả về tên các giáo viên và số lượng môn học họ đang dạy, chỉ hiển thị những giáo viên dạy ít nhất 2 môn?

A. SELECT T.TenGV, COUNT(M.MaMH) AS SoMon FROM GiaoVien T JOIN MonHoc M ON T.MaGV = M.MaGV GROUP BY T.TenGV HAVING COUNT(M.MaMH) >= 2;
B. SELECT T.TenGV, COUNT(M.MaMH) FROM GiaoVien T WHERE COUNT(M.MaMH) >= 2 GROUP BY T.TenGV;
C. SELECT T.TenGV, COUNT(M.MaMH) FROM GiaoVien T JOIN MonHoc M ON T.MaGV = M.MaGV ORDER BY COUNT(M.MaMH) DESC HAVING COUNT(M.MaMH) >= 2;
D. SELECT T.TenGV, COUNT(M.MaMH) FROM GiaoVien T, MonHoc M WHERE T.MaGV = M.MaGV AND COUNT(M.MaMH) >= 2 GROUP BY T.TenGV;

23. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ đếm tổng số học sinh trong bảng Hocsinh?

A. SELECT SUM(MaHS) FROM Hocsinh;
B. SELECT COUNT(MaHS) FROM Hocsinh;
C. SELECT NUMBER(MaHS) FROM Hocsinh;
D. SELECT TOTAL(MaHS) FROM Hocsinh;

24. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ tạo một bảng mới tên là Khoa với cột MaKhoa là khóa chính kiểu chuỗi và cột TenKhoa là chuỗi có độ dài tối đa 100 ký tự?

A. CREATE TABLE Khoa (MaKhoa VARCHAR(10) PRIMARY KEY, TenKhoa VARCHAR(100));
B. NEW TABLE Khoa (MaKhoa VARCHAR(10) KEY, TenKhoa VARCHAR(100));
C. ADD TABLE Khoa (MaKhoa VARCHAR(10) PK, TenKhoa VARCHAR(100));
D. CREATE Khoa TABLE (MaKhoa VARCHAR(10) PRIMARY KEY, TenKhoa VARCHAR(100));

25. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ trả về tên của tất cả các phòng ban và tên của trưởng phòng ban đó (giả định có bảng PhongBan với các cột MaPB, TenPB, MaTruongPhong và bảng NhanVien với các cột MaNV, TenNV, MaNV là khóa chính và MaNV trong PhongBan là khóa ngoại tham chiếu đến MaNV trong NhanVien)?

A. SELECT PB.TenPB, NV.TenNV FROM PhongBan PB JOIN NhanVien NV ON PB.MaTruongPhong = NV.MaNV;
B. SELECT PB.TenPB, NV.TenNV FROM PhongBan PB INNER JOIN NhanVien NV ON PB.MaNV = NV.MaNV;
C. SELECT PB.TenPB, NV.TenNV FROM PhongBan PB, NhanVien NV WHERE PB.MaTruongPhong = NV.MaNV;
D. Tất cả các câu trên đều đúng.

1 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

1. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ thêm một bản ghi mới vào bảng Hocsinh với Mã HS là HS001, Tên là Nguyễn Văn A?

2 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

2. Trong SQL, hàm `UPPER()` được sử dụng để làm gì?

3 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

3. Trong SQL, toán tử `BETWEEN` được sử dụng để làm gì?

4 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

4. Trong SQL, từ khóa nào được dùng để chỉ định điều kiện lọc dữ liệu sau khi đã nhóm các hàng?

5 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

5. Giả sử có bảng Hocsinh với cột NgaySinh. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ trả về tất cả học sinh sinh vào tháng 1 năm 2005?

6 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

6. Trong SQL, mệnh đề nào được sử dụng để sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự tăng dần của một cột?

7 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

7. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ cập nhật giá của tất cả sản phẩm trong bảng Sanpham lên 10% nếu giá hiện tại nhỏ hơn 50.000?

8 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

8. Trong SQL, `INNER JOIN` khác gì với `LEFT JOIN`?

9 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

9. Trong SQL, từ khóa nào được sử dụng để kết hợp các hàng từ hai hoặc nhiều bảng dựa trên một cột liên quan?

10 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

10. Trong SQL, mệnh đề `DISTINCT` được sử dụng để làm gì?

11 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

11. Giả sử có hai bảng: GiaoVien (MaGV, TenGV) và MonHoc (MaMH, TenMH, MaGV). Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ liệt kê tên tất cả giáo viên và môn học họ giảng dạy?

12 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

12. Câu lệnh SQL nào sau đây dùng để xóa toàn bộ dữ liệu trong bảng SinhVien mà vẫn giữ nguyên cấu trúc bảng?

13 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

13. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ xóa bảng MonHoc khỏi cơ sở dữ liệu?

14 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

14. Trong SQL, giá trị NULL đại diện cho điều gì?

15 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

15. Giả sử có một bảng Sanpham với các cột MaSP (khóa chính), TenSP, Gia. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ trả về tất cả các sản phẩm có giá lớn hơn 100.000?

16 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

16. Trong SQL, `GROUP BY` được sử dụng kết hợp với hàm tổng hợp nào sau đây để đếm số lượng học sinh trong mỗi lớp?

17 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

17. Trong SQL, khi sử dụng toán tử `LIKE` để tìm kiếm chuỗi, ký tự nào được dùng để đại diện cho bất kỳ một ký tự đơn nào?

18 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

18. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ trả về tên các môn học mà không có giáo viên nào giảng dạy (giả định bảng MonHoc có cột MaGV và bảng GiaoVien có cột MaGV)?

19 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

19. Trong ngôn ngữ SQL, từ khóa nào được sử dụng để chỉ định các cột cần truy vấn từ một bảng?

20 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

20. Trong SQL, `UNION ALL` khác gì với `UNION`?

21 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

21. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ cập nhật tên của học sinh có Mã HS là HS005 thành Trần Thị B trong bảng Hocsinh?

22 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

22. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ trả về tên các giáo viên và số lượng môn học họ đang dạy, chỉ hiển thị những giáo viên dạy ít nhất 2 môn?

23 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

23. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ đếm tổng số học sinh trong bảng Hocsinh?

24 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

24. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ tạo một bảng mới tên là Khoa với cột MaKhoa là khóa chính kiểu chuỗi và cột TenKhoa là chuỗi có độ dài tối đa 100 ký tự?

25 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Tin học 11 Tin học ứng dụng Kết nối Bài 14 SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Tags: Bộ đề 1

25. Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ trả về tên của tất cả các phòng ban và tên của trưởng phòng ban đó (giả định có bảng PhongBan với các cột MaPB, TenPB, MaTruongPhong và bảng NhanVien với các cột MaNV, TenNV, MaNV là khóa chính và MaNV trong PhongBan là khóa ngoại tham chiếu đến MaNV trong NhanVien)?

Xem kết quả