[KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

[KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

1. Một doanh nghiệp quyết định đầu tư vào công nghệ xanh để giảm thiểu ô nhiễm môi trường, điều này thể hiện trách nhiệm gì của doanh nghiệp?

A. Trách nhiệm với người lao động
B. Trách nhiệm xã hội
C. Trách nhiệm với khách hàng
D. Trách nhiệm với đối thủ cạnh tranh

2. Trong mối quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động, ai là người có quyền yêu cầu người kia thực hiện đúng cam kết trong hợp đồng lao động?

A. Chỉ người lao động
B. Chỉ người sử dụng lao động
C. Cả hai bên
D. Nhà nước

3. Việc một doanh nghiệp tìm cách độc quyền thị trường bằng cách mua lại hoặc phá sản các đối thủ cạnh tranh là hành vi?

A. Cạnh tranh lành mạnh
B. Cạnh tranh không lành mạnh
C. Đổi mới công nghệ
D. Tăng cường sản xuất

4. Khi thị trường có quá nhiều người bán và ít người mua, điều này thường dẫn đến hệ quả nào?

A. Giá cả tăng cao
B. Sản phẩm khan hiếm
C. Cạnh tranh gay gắt về giá
D. Chất lượng sản phẩm giảm sút

5. Chủ thể nào có quyền quyết định sử dụng tư liệu sản xuất và sức lao động để tạo ra sản phẩm, dịch vụ nhằm đáp ứng nhu cầu của xã hội và thu lợi nhuận?

A. Nhà nước
B. Người tiêu dùng
C. Nhà sản xuất (Doanh nghiệp)
D. Người lao động

6. Khi một doanh nghiệp phá sản, nghĩa vụ tài chính của doanh nghiệp đó được ưu tiên thanh toán theo thứ tự nào?

A. Nợ thuế, sau đó đến nợ lương người lao động, rồi đến các khoản nợ khác
B. Các khoản nợ khác, sau đó đến nợ lương người lao động, rồi đến nợ thuế
C. Nợ lương người lao động, sau đó đến nợ thuế, rồi đến các khoản nợ khác
D. Các khoản nợ của chủ sở hữu, sau đó đến nợ thuế và lương

7. Theo pháp luật Việt Nam, hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa các chủ thể nào?

A. Hai doanh nghiệp
B. Người lao động và người tiêu dùng
C. Người lao động và người sử dụng lao động
D. Nhà nước và người lao động

8. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đo lường sự thành công và hiệu quả của một doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường?

A. Số lượng nhân viên
B. Uy tín thương hiệu
C. Lợi nhuận thu được
D. Quy mô tài sản

9. Khi một doanh nghiệp thực hiện hành vi quảng cáo sai sự thật về công dụng của sản phẩm, doanh nghiệp đó đã vi phạm nguyên tắc cơ bản nào của kinh doanh?

A. Trung thực
B. Cạnh tranh
C. Bình đẳng
D. Đổi mới

10. Việc doanh nghiệp chủ động nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng là thể hiện nguyên tắc nào?

A. Cạnh tranh công bằng
B. Lấy khách hàng làm trung tâm
C. Đổi mới sáng tạo
D. Phát triển bền vững

11. Hành vi nào sau đây bị cấm tuyệt đối trong mọi hoạt động kinh doanh hợp pháp?

A. Đầu tư vào công nghệ mới
B. Sử dụng lao động trẻ em
C. Quảng bá sản phẩm trên mạng xã hội
D. Giảm giá để cạnh tranh

12. Trong các yếu tố cấu thành nên văn hóa kinh doanh, yếu tố nào được xem là nền tảng, ảnh hưởng sâu sắc đến hành vi và cách ứng xử của các chủ thể kinh doanh?

A. Phong cách lãnh đạo
B. Đạo đức kinh doanh
C. Quy trình làm việc
D. Chính sách nhân sự

13. Trong hoạt động sản xuất kinh doanh, yếu tố nào sau đây thuộc về tư liệu lao động?

A. Nguyên vật liệu
B. Sức lao động của con người
C. Máy móc, thiết bị
D. Sản phẩm làm ra

14. Doanh nghiệp A sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau, mỗi sản phẩm có một mức giá riêng biệt dựa trên chi phí và nhu cầu thị trường. Điều này thể hiện nguyên tắc nào của cạnh tranh?

A. Cạnh tranh bình đẳng
B. Cạnh tranh lành mạnh
C. Cạnh tranh theo pháp luật
D. Cạnh tranh theo định hướng xã hội chủ nghĩa

15. Trong nền kinh tế thị trường, chủ thể nào giữ vai trò quyết định trong việc phân bổ nguồn lực?

A. Nhà nước
B. Người tiêu dùng
C. Nhà sản xuất
D. Thị trường

16. Hành vi cạnh tranh không lành mạnh bao gồm những hình thức nào sau đây?

A. Quảng cáo đúng sự thật
B. Hạ giá để thu hút khách hàng
C. Gây rối hoạt động kinh doanh của đối thủ
D. Cải tiến công nghệ sản xuất

17. Quyền tự do kinh doanh có giới hạn bởi yếu tố nào sau đây?

A. Mong muốn cá nhân của người kinh doanh
B. Lợi nhuận thu được
C. Quy định của pháp luật và lợi ích cộng đồng
D. Sự đồng ý của các doanh nghiệp khác

18. Trong hoạt động kinh doanh, khái niệm cạnh tranh chủ yếu đề cập đến mối quan hệ giữa các chủ thể kinh doanh như thế nào?

A. Hợp tác để cùng phát triển
B. Đối đầu, ganh đua để giành lấy lợi thế
C. Chia sẻ lợi nhuận
D. Thỏa hiệp để tránh xung đột

19. Việc một doanh nghiệp tự ý tăng giá bán sản phẩm lên gấp đôi trong bối cảnh nhu cầu không thay đổi đột biến được xem là hành vi vi phạm pháp luật về vấn đề gì?

A. Cạnh tranh không lành mạnh
B. Vi phạm quyền sở hữu trí tuệ
C. Gian lận thương mại
D. Thao túng thị trường

20. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất hai mặt của sức lao động?

A. Sức khỏe và trí tuệ của người lao động
B. Khả năng tái tạo sức lao động và khả năng tiêu dùng
C. Khả năng lao động và nhu cầu lao động
D. Kinh nghiệm và kỹ năng của người lao động

21. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, nhà nước có vai trò gì?

A. Chỉ điều tiết vĩ mô
B. Chỉ là người bảo hộ
C. Vừa là người quản lý, vừa là người điều tiết và định hướng phát triển
D. Không can thiệp vào hoạt động kinh tế

22. Hành vi sản xuất và buôn bán hàng giả, hàng nhái có tác động tiêu cực nhất đến nhóm chủ thể nào?

A. Người tiêu dùng
B. Nhà sản xuất chân chính
C. Nhà nước
D. Toàn xã hội

23. Quyền bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là mọi doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều được đối xử như thế nào?

A. Được ưu tiên phát triển hơn các thành phần khác
B. Được nhà nước bảo hộ tuyệt đối
C. Bình đẳng trong việc tiếp cận cơ hội kinh doanh và nghĩa vụ pháp lý
D. Chỉ được kinh doanh trong lĩnh vực nhà nước cho phép

24. Trong sản xuất, vai trò của vốn là gì?

A. Chỉ là yếu tố phụ trợ
B. Là yếu tố duy nhất quyết định năng suất
C. Là yếu tố cơ bản, làm tăng năng suất lao động và tạo ra sản phẩm
D. Chỉ có giá trị khi được bán ra thị trường

25. Cơ sở hạ tầng (đường sá, cầu cống, hệ thống điện nước) thuộc loại yếu tố nào trong sản xuất?

A. Tư liệu lao động
B. Đối tượng lao động
C. Sức lao động
D. Tư liệu sản xuất

1 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

1. Một doanh nghiệp quyết định đầu tư vào công nghệ xanh để giảm thiểu ô nhiễm môi trường, điều này thể hiện trách nhiệm gì của doanh nghiệp?

2 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

2. Trong mối quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động, ai là người có quyền yêu cầu người kia thực hiện đúng cam kết trong hợp đồng lao động?

3 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

3. Việc một doanh nghiệp tìm cách độc quyền thị trường bằng cách mua lại hoặc phá sản các đối thủ cạnh tranh là hành vi?

4 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

4. Khi thị trường có quá nhiều người bán và ít người mua, điều này thường dẫn đến hệ quả nào?

5 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

5. Chủ thể nào có quyền quyết định sử dụng tư liệu sản xuất và sức lao động để tạo ra sản phẩm, dịch vụ nhằm đáp ứng nhu cầu của xã hội và thu lợi nhuận?

6 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

6. Khi một doanh nghiệp phá sản, nghĩa vụ tài chính của doanh nghiệp đó được ưu tiên thanh toán theo thứ tự nào?

7 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

7. Theo pháp luật Việt Nam, hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa các chủ thể nào?

8 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

8. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đo lường sự thành công và hiệu quả của một doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường?

9 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

9. Khi một doanh nghiệp thực hiện hành vi quảng cáo sai sự thật về công dụng của sản phẩm, doanh nghiệp đó đã vi phạm nguyên tắc cơ bản nào của kinh doanh?

10 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

10. Việc doanh nghiệp chủ động nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng là thể hiện nguyên tắc nào?

11 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

11. Hành vi nào sau đây bị cấm tuyệt đối trong mọi hoạt động kinh doanh hợp pháp?

12 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

12. Trong các yếu tố cấu thành nên văn hóa kinh doanh, yếu tố nào được xem là nền tảng, ảnh hưởng sâu sắc đến hành vi và cách ứng xử của các chủ thể kinh doanh?

13 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

13. Trong hoạt động sản xuất kinh doanh, yếu tố nào sau đây thuộc về tư liệu lao động?

14 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

14. Doanh nghiệp A sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau, mỗi sản phẩm có một mức giá riêng biệt dựa trên chi phí và nhu cầu thị trường. Điều này thể hiện nguyên tắc nào của cạnh tranh?

15 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

15. Trong nền kinh tế thị trường, chủ thể nào giữ vai trò quyết định trong việc phân bổ nguồn lực?

16 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

16. Hành vi cạnh tranh không lành mạnh bao gồm những hình thức nào sau đây?

17 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

17. Quyền tự do kinh doanh có giới hạn bởi yếu tố nào sau đây?

18 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

18. Trong hoạt động kinh doanh, khái niệm cạnh tranh chủ yếu đề cập đến mối quan hệ giữa các chủ thể kinh doanh như thế nào?

19 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

19. Việc một doanh nghiệp tự ý tăng giá bán sản phẩm lên gấp đôi trong bối cảnh nhu cầu không thay đổi đột biến được xem là hành vi vi phạm pháp luật về vấn đề gì?

20 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

20. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất tính chất hai mặt của sức lao động?

21 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

21. Trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam, nhà nước có vai trò gì?

22 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

22. Hành vi sản xuất và buôn bán hàng giả, hàng nhái có tác động tiêu cực nhất đến nhóm chủ thể nào?

23 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

23. Quyền bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là mọi doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều được đối xử như thế nào?

24 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

24. Trong sản xuất, vai trò của vốn là gì?

25 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ôn tập KTPL 11 giữa học kì 1

Tags: Bộ đề 1

25. Cơ sở hạ tầng (đường sá, cầu cống, hệ thống điện nước) thuộc loại yếu tố nào trong sản xuất?