Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 11 bài 2 Một số dao động điều hòa thường gặp
Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 11 bài 2 Một số dao động điều hòa thường gặp
1. Một vật thực hiện dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. Khi vật đi qua vị trí biên, gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
C. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, động năng của vật có độ lớn cực tiểu.
D. Khi vật ở vị trí biên, thế năng của vật có độ lớn cực đại.
2. Dao động điều hòa là dao động mà gia tốc của vật tương tỉ lệ với:
A. Ly độ và luôn cùng chiều với ly độ
B. Ly độ và luôn ngược chiều với ly độ
C. Vận tốc và luôn cùng chiều với vận tốc
D. Vận tốc và luôn ngược chiều với vận tốc
3. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa với phương trình $x = 6 \cos(4t) \text{ cm}$. Vận tốc cực đại của vật là:
A. 6 cm/s
B. 24 cm/s
C. 1.5 cm/s
D. 96 cm/s
4. Một vật dao động điều hòa với tần số $f = 2$ Hz. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 0.5 s
B. 1 s
C. 2 s
D. 4 s
5. Khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa, phát biểu nào là đúng?
A. Động năng và thế năng luôn không đổi.
B. Tổng động năng và thế năng luôn biến thiên.
C. Động năng cực đại khi thế năng cực tiểu.
D. Thế năng cực đại khi vận tốc cực đại.
6. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, đại lượng nào của vật bằng không?
A. Ly độ $x$
B. Vận tốc $v$
C. Gia tốc $a$
D. Động năng
7. Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình $x = A \cos(\omega t + \varphi)$. Đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian trong quá trình dao động?
A. Ly độ $x$
B. Vận tốc $v$
C. Gia tốc $a$
D. Tần số góc $\omega$
8. Một vật dao động điều hòa có phương trình $x = 5 \cos(2t) \text{ cm}$. Gia tốc cực đại của vật là:
A. 10 cm/s$^2$
B. 20 cm/s$^2$
C. 25 cm/s$^2$
D. 50 cm/s$^2$
9. Chu kỳ của một con lắc đơn dao động điều hòa được xác định bởi:
A. Chỉ phụ thuộc vào chiều dài $l$
B. Chỉ phụ thuộc vào gia tốc trọng trường $g$
C. Phụ thuộc vào cả chiều dài $l$ và gia tốc trọng trường $g$
D. Phụ thuộc vào khối lượng $m$ của con lắc
10. Một vật dao động điều hòa với biên độ $A$. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn $\frac{A}{2}$, tỉ số giữa động năng và thế năng là:
11. Một vật thực hiện dao động điều hòa. Tần số của dao động là 5 Hz. Trong khoảng thời gian 10 giây, vật thực hiện bao nhiêu dao động toàn phần?
A. 50 dao động
B. 100 dao động
C. 2 dao động
D. 0.5 dao động
12. Một vật dao động điều hòa với phương trình $x = 4 \sin(5t + \frac{\pi}{6}) \text{ cm}$. Biên độ và pha ban đầu của dao động lần lượt là:
A. 4 cm và $\frac{\pi}{6}$ rad
B. 4 cm và $\frac{\pi}{6}$ s
C. 5 cm và $\frac{\pi}{6}$ rad
D. 5 cm và 4 rad
13. Một con lắc lò xo có khối lượng $m$ và độ cứng $k$. Tần số góc dao động của con lắc là:
A. $\frac{k}{m}$
B. $\sqrt{\frac{k}{m}}$
C. $\sqrt{\frac{m}{k}}$
D. $\frac{m}{k}$
14. Dao động của con lắc đồng hồ là ví dụ điển hình của loại dao động nào?
A. Dao động cưỡng bức
B. Dao động duy trì
C. Dao động điều hòa
D. Dao động tắt dần
15. Một vật thực hiện dao động điều hòa. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ biến thiên nhanh hay chậm của dao động?
A. Biên độ $A$
B. Chu kỳ $T$
C. Tần số $f$
D. Pha ban đầu $\varphi$