Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 11 bài 2 Sóng dọc và sóng ngang
Trắc nghiệm Cánh diều Vật lý 11 bài 2 Sóng dọc và sóng ngang
1. Sóng nào sau đây KHÔNG phải là sóng dọc?
A. Sóng âm thanh trong không khí.
B. Sóng nén trong lò xo.
C. Sóng ánh sáng.
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn theo phương dọc.
2. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Nếu các phần tử của môi trường dao động theo phương song song với phương truyền sóng thì đó là loại sóng gì?
A. Sóng ngang.
B. Sóng dọc.
C. Sóng điện từ.
D. Sóng cơ.
3. Trong quá trình truyền sóng, đại lượng nào sau đây KHÔNG phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền sóng?
A. Tốc độ truyền sóng.
B. Bước sóng.
C. Tần số sóng.
D. Biên độ sóng.
4. Sóng điện từ trong chân không có đặc điểm gì về phương dao động và phương truyền sóng?
A. Phương dao động của điện trường và từ trường song song với phương truyền sóng.
B. Phương dao động của điện trường và từ trường vuông góc với phương truyền sóng.
C. Phương dao động của điện trường vuông góc với phương truyền sóng, còn phương dao động của từ trường song song.
D. Không có phương dao động xác định.
5. Một người quan sát thấy hai đỉnh sóng liên tiếp đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 2 s. Đây là mô tả về đại lượng nào của sóng?
A. Tần số.
B. Chu kỳ.
C. Bước sóng.
D. Biên độ.
6. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Nếu các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng thì đó là loại sóng gì?
A. Sóng dọc.
B. Sóng ngang.
C. Sóng cơ.
D. Sóng điện từ.
7. Hiện tượng nào sau đây mô tả sóng dọc?
A. Các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
B. Các phần tử của môi trường dao động theo phương song song với phương truyền sóng.
C. Sóng truyền trong chân không.
D. Sóng ánh sáng.
8. Trong sóng dọc, các vùng mà các phần tử dao động lệch về phía ngược lại và bị giãn ra gọi là gì?
A. Vùng nén
B. Vùng giãn
C. Vùng cân bằng
D. Vùng cực đại
9. Nếu chu kỳ của một sóng cơ là 0.05 s, thì tần số của sóng đó là bao nhiêu?
A. 0.05 Hz.
B. 20 Hz.
C. 50 Hz.
D. 0.2 Hz.
10. Một sóng cơ có tần số 20 Hz lan truyền trong một môi trường với tốc độ 40 m/s. Bước sóng của sóng này là bao nhiêu?
A. 0.5 m.
B. 2 m.
C. 800 m.
D. 20 m.
11. Sóng nào sau đây KHÔNG phải là sóng ngang?
A. Sóng trên mặt nước.
B. Sóng điện từ.
C. Sóng âm thanh trong không khí.
D. Sóng trên dây đàn hồi khi gảy.
12. Cho một sợi dây đàn hồi dài, một đầu cố định, đầu còn lại được rung theo phương thẳng đứng với tần số f. Sóng truyền trên dây là sóng gì và có phương dao động như thế nào so với phương truyền sóng?
A. Sóng dọc, phương dao động song song phương truyền sóng.
B. Sóng ngang, phương dao động song song phương truyền sóng.
C. Sóng ngang, phương dao động vuông góc phương truyền sóng.
D. Sóng dọc, phương dao động vuông góc phương truyền sóng.
13. Trong sóng dọc, các vùng mà các phần tử dao động lệch về một phía và bị nén lại gọi là gì?
A. Vùng giãn
B. Vùng cực đại
C. Vùng cực tiểu
D. Vùng nén
14. Hiện tượng nào sau đây mô tả sóng ngang?
A. Các phần tử của môi trường dao động theo phương song song với phương truyền sóng.
B. Sóng truyền trong chất khí.
C. Các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. Sóng âm thanh.
15. Khi nói về sóng trên mặt nước, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Nó là sóng ngang vì các phần tử nước dao động lên xuống.
B. Nó là sóng dọc vì các phần tử nước dao động tới lui.
C. Trong thực tế, sóng trên mặt nước là sự kết hợp của cả sóng dọc và sóng ngang.
D. Phương dao động của các phần tử nước không hoàn toàn vuông góc với phương truyền sóng.