Trắc nghiệm Kết nối Hoá học 10 bài 18 Ôn tập chương 5: Năng lượng hóa học
Trắc nghiệm Kết nối Hoá học 10 bài 18 Ôn tập chương 5: Năng lượng hóa học
1. Cho phản ứng nhiệt hóa học: \(2H_2(g) + O_2(g) \rightarrow 2H_2O(l)\) \(\qquad \Delta H = -571.6 \text{ kJ}\). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng này thu nhiệt 571.6 kJ.
B. Nếu tạo thành 1 mol \(H_2O(l)\) từ \(H_2(g)\) và \(O_2(g)\), phản ứng tỏa nhiệt 285.8 kJ.
C. Năng lượng của \(H_2O(l)\) cao hơn năng lượng của \(H_2(g)\) và \(O_2(g)\) cộng lại.
D. Phản ứng này cần cung cấp năng lượng để xảy ra.
2. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về enthalpy phản ứng (\(\Delta H\))?
A. Enthalpy phản ứng chỉ phụ thuộc vào bản chất của các chất phản ứng và sản phẩm, không phụ thuộc vào điều kiện tiến hành phản ứng.
B. Phản ứng tỏa nhiệt có \(\Delta H < 0\).
C. Phản ứng thu nhiệt có \(\Delta H > 0\).
D. Đơn vị của enthalpy phản ứng thường là J/mol hoặc kJ/mol.
3. Cho phản ứng hóa học: \(C(s) + O_2(g) \rightarrow CO_2(g)\). Biết \(\Delta H = -393.5 \text{ kJ/mol}\). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng này thu nhiệt 393.5 kJ.
B. Phản ứng này tỏa nhiệt 393.5 kJ.
C. Năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết trong \(C(s)\) và \(O_2(g)\) lớn hơn năng lượng tỏa ra khi hình thành liên kết trong \(CO_2(g)\).
D. Sản phẩm \(CO_2(g)\) có năng lượng cao hơn so với các chất phản ứng \(C(s)\) và \(O_2(g)\).
4. Phát biểu nào sau đây là đúng về enthalpy của phản ứng cháy?
A. Luôn là phản ứng thu nhiệt.
B. Luôn là phản ứng tỏa nhiệt.
C. Có thể là phản ứng thu nhiệt hoặc tỏa nhiệt tùy thuộc vào chất cháy.
D. Không liên quan đến năng lượng hóa học.
5. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa năng lượng liên kết và enthalpy phản ứng?
A. \(\Delta H_{phản ứng} = \sum E_{liên kết bị phá vỡ} - \sum E_{liên kết được tạo thành}\)
B. \(\Delta H_{phản ứng} = \sum E_{liên kết được tạo thành} - \sum E_{liên kết bị phá vỡ}\)
C. \(\Delta H_{phản ứng} = \sum E_{liên kết bị phá vỡ} + \sum E_{liên kết được tạo thành}\)
D. \(\Delta H_{phản ứng} = \frac{\sum E_{liên kết bị phá vỡ}}{\sum E_{liên kết được tạo thành}}\)
6. Cho các phản ứng sau: (1) \(A \rightarrow B\) \(\qquad \Delta H_1\). (2) \(B \rightarrow C\) \(\qquad \Delta H_2\). (3) \(A \rightarrow C\) \(\qquad \Delta H_3\). Theo định luật Hess, mối liên hệ giữa \(\Delta H_1\), \(\Delta H_2\) và \(\Delta H_3\) là gì?
A. \(\Delta H_3 = \Delta H_1 - \Delta H_2\)
B. \(\Delta H_3 = \Delta H_2 - \Delta H_1\)
C. \(\Delta H_3 = \Delta H_1 + \Delta H_2\)
D. \(\Delta H_3 = \frac{\Delta H_1}{\Delta H_2}\)
7. Biết \(\Delta H_f^0 (CO_2(g)) = -393.5\) kJ/mol và \(\Delta H_f^0 (H_2O(l)) = -285.8\) kJ/mol, \(\Delta H_f^0 (CH_4(g)) = -74.8\) kJ/mol. Tính \(\Delta H^0\) của phản ứng đốt cháy metan: \(CH_4(g) + 2O_2(g) \rightarrow CO_2(g) + 2H_2O(l)\).
A. -890.3 kJ/mol
B. +890.3 kJ/mol
C. -192.7 kJ/mol
D. +192.7 kJ/mol
8. Cho biết \(\Delta H_f^0 (NO_2(g)) = +33.2 \text{ kJ/mol}\) và \(\Delta H_f^0 (N_2O_4(g)) = +9.7 \text{ kJ/mol}\). Tính \(\Delta H^0\) cho phản ứng: \(2NO_2(g) \rightleftharpoons N_2O_4(g)\).
A. -56.7 kJ
B. +56.7 kJ
C. -23.5 kJ
D. +23.5 kJ
9. Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Hess?
A. Enthalpy của một phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ, không phụ thuộc vào đường đi của phản ứng.
B. Enthalpy của một phản ứng phụ thuộc vào đường đi của phản ứng.
C. Định luật Hess chỉ áp dụng cho các phản ứng tỏa nhiệt.
D. Định luật Hess chỉ áp dụng cho các phản ứng thu nhiệt.
10. Enthalpy hình thành chuẩn của \(NH_3(g)\) là -46.1 kJ/mol. Phản ứng \(N_2(g) + 3H_2(g) \rightarrow 2NH_3(g)\) có \(\Delta H\) bằng bao nhiêu?
A. -46.1 kJ
B. -92.2 kJ
C. +46.1 kJ
D. +92.2 kJ
11. Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học được định nghĩa là biến thiên enthalpy của phản ứng khi:
A. Các chất phản ứng ở trạng thái chuẩn và các chất sản phẩm ở trạng thái chuẩn.
B. Các chất phản ứng ở trạng thái bất kỳ và các chất sản phẩm ở trạng thái bất kỳ.
C. Các chất phản ứng ở trạng thái chuẩn và các chất sản phẩm ở trạng thái bất kỳ.
D. Các chất phản ứng ở trạng thái bất kỳ và các chất sản phẩm ở trạng thái chuẩn.
12. Độ bền của một liên kết hóa học có thể được đánh giá bằng:
A. Nhiệt độ nóng chảy của chất.
B. Năng lượng liên kết trung bình.
C. Độ dẫn điện của chất.
D. Khối lượng phân tử của chất.
13. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về phản ứng tỏa nhiệt?
A. Hệ nhận năng lượng từ môi trường, làm môi trường nóng lên.
B. Hệ tỏa năng lượng ra môi trường, làm môi trường lạnh đi.
C. Hệ tỏa năng lượng ra môi trường, làm môi trường nóng lên.
D. Hệ nhận năng lượng từ môi trường, làm môi trường lạnh đi.
14. Cho phản ứng \(H_2(g) + Cl_2(g) \rightarrow 2HCl(g)\). Năng lượng liên kết trung bình của \(H-H\) là 436 kJ/mol, \(Cl-Cl\) là 242 kJ/mol, và \(H-Cl\) là 431 kJ/mol. Tính \(\Delta H\) của phản ứng này.
A. (-185 kJ/mol)
B. (+185 kJ/mol)
C. (-579 kJ/mol)
D. (+579 kJ/mol)
15. Phản ứng nào sau đây được coi là phản ứng oxi hóa - khử?
A. \(2H_2(g) + O_2(g) \rightarrow 2H_2O(l)\)
B. \(HCl(aq) + NaOH(aq) \rightarrow NaCl(aq) + H_2O(l)\)
C. \(BaCl_2(aq) + Na_2SO_4(aq) \rightarrow BaSO_4(s) + 2NaCl(aq)\)
D. \(H_2SO_4(aq) + 2NaOH(aq) \rightarrow Na_2SO_4(aq) + 2H_2O(l)\)