[KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

[KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

[KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

1. Theo Lưu Quang Vũ, ý nghĩa của việc giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt là gì?

A. Để ngôn ngữ trở nên dễ hiểu hơn với người nước ngoài.
B. Để bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc và thể hiện sự tôn trọng quá khứ.
C. Để phục vụ tốt hơn cho mục đích thương mại.
D. Để tạo ra ngôn ngữ mới hiện đại hơn.

2. Câu Tiếng Việt là sợi chỉ đỏ xuyên suốt lịch sử dân tộc có ý nghĩa biểu đạt gì?

A. Tiếng Việt được dùng để viết lịch sử.
B. Tiếng Việt luôn hiện diện, gắn kết và là mạch nguồn của dân tộc qua các thời kỳ.
C. Tiếng Việt là phương tiện giao tiếp chính trong lịch sử.
D. Tiếng Việt là sợi chỉ để may vá trang phục lịch sử.

3. Lưu Quang Vũ phê phán thái độ nào của một bộ phận người Việt đối với ngôn ngữ dân tộc?

A. Quá coi trọng và bảo thủ với các quy tắc cũ.
B. Thờ ơ, thiếu ý thức giữ gìn và thậm chí lạm dụng, làm sai lệch Tiếng Việt.
C. Chỉ sử dụng Tiếng Việt trong các ngữ cảnh trang trọng.
D. Thích sử dụng các ngôn ngữ khác hơn Tiếng Việt.

4. Tác giả Lưu Quang Vũ coi Tiếng Việt như là cái gốc của mỗi con người Việt Nam, điều này thể hiện điều gì?

A. Tiếng Việt là nền tảng để học các môn học khác.
B. Tiếng Việt là yếu tố cốt lõi, định hình bản sắc, tư duy và tâm hồn mỗi người.
C. Tiếng Việt là phương tiện để khẳng định địa vị xã hội.
D. Tiếng Việt là yếu tố quyết định sự thành công trong sự nghiệp.

5. Trong bài viết, Lưu Quang Vũ đề cao vai trò của Tiếng Việt như là:

A. Một công cụ kỹ thuật đơn thuần.
B. Một phương tiện biểu đạt tư tưởng, tình cảm và là tài sản tinh thần.
C. Một yếu tố để phân biệt giàu nghèo.
D. Một công cụ để học các ngôn ngữ khác.

6. Theo Lưu Quang Vũ, thế hệ trẻ ngày nay cần có thái độ như thế nào đối với Tiếng Việt?

A. Nên học các ngôn ngữ khác thay vì Tiếng Việt.
B. Cần ý thức sâu sắc về giá trị của Tiếng Việt và chủ động bảo vệ, làm giàu cho nó.
C. Chỉ cần biết đủ để giao tiếp hàng ngày.
D. Nên bỏ qua các quy tắc cũ của Tiếng Việt.

7. Tác giả Lưu Quang Vũ khuyên nhủ chúng ta cần làm gì để Tiếng Việt luôn mạnh mẽ và trong sáng?

A. Chỉ sử dụng các từ ngữ cổ.
B. Chấp nhận sự pha trộn tự do của các ngôn ngữ.
C. Nâng cao ý thức, học hỏi, trau dồi và sử dụng Tiếng Việt một cách có trách nhiệm.
D. Phát triển các công cụ dịch thuật tự động.

8. Lưu Quang Vũ nhấn mạnh rằng Tiếng Việt là công cụ để làm gì ngoài giao tiếp thông thường?

A. Để làm giàu nhanh chóng.
B. Để thể hiện quyền lực tuyệt đối.
C. Để tư duy, suy nghĩ sâu sắc và biểu đạt thế giới nội tâm phức tạp.
D. Để phục vụ mục đích quân sự.

9. Lưu Quang Vũ cho rằng, khi một ngôn ngữ bị làm nghèo đi, điều gì sẽ xảy ra với tư duy và tâm hồn của người sử dụng?

A. Tư duy và tâm hồn trở nên phong phú hơn.
B. Tư duy và tâm hồn bị hạn chế, nghèo nàn và thiếu chiều sâu.
C. Tư duy và tâm hồn trở nên khách quan hơn.
D. Tư duy và tâm hồn không bị ảnh hưởng.

10. Theo bài Tiếng Việt, việc làm giàu cho vốn từ Tiếng Việt có ý nghĩa gì?

A. Để có thể giao tiếp tốt hơn với người nước ngoài.
B. Để làm giàu thêm cho hồn của dân tộc và nâng cao khả năng tư duy.
C. Để tăng cường sức mạnh quân sự.
D. Để có nhiều tài liệu tham khảo hơn.

11. Theo Lưu Quang Vũ, yếu tố nào làm cho Tiếng Việt trở nên sống động và biến hóa?

A. Sự thay đổi của các phương ngữ.
B. Sự sáng tạo, cách dùng từ ngữ, ngữ điệu của người nói và viết.
C. Sự can thiệp của các nhà ngôn ngữ học.
D. Việc dịch thuật các tác phẩm nước ngoài.

12. Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất quan điểm của Lưu Quang Vũ về mối quan hệ giữa ngôn ngữ và tư duy?

A. Tư duy quyết định sự hình thành của ngôn ngữ.
B. Ngôn ngữ là phương tiện để tư duy được biểu hiện và phát triển.
C. Tư duy và ngôn ngữ là hai mặt hoàn toàn độc lập.
D. Ngôn ngữ chỉ là công cụ ghi lại tư duy đã có sẵn.

13. Tại sao việc lạm dụng hoặc sử dụng sai Tiếng Việt lại có thể gây tổn hại đến hồn dân tộc theo quan điểm của Lưu Quang Vũ?

A. Vì nó làm cho giao tiếp trở nên khó khăn.
B. Vì nó làm biến dạng, làm nghèo nàn đi cách tư duy và bản sắc văn hóa.
C. Vì nó khiến người nước ngoài không hiểu Tiếng Việt.
D. Vì nó làm giảm giá trị của Tiếng Việt trên trường quốc tế.

14. Lưu Quang Vũ coi việc học và sử dụng Tiếng Việt một cách đúng đắn là hành động thể hiện điều gì?

A. Sự thông minh và sáng tạo của cá nhân.
B. Sự tôn trọng và ý thức giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.
C. Khả năng thích ứng với môi trường quốc tế.
D. Sự giàu có về vật chất.

15. Lưu Quang Vũ ví ngôn ngữ Tiếng Việt như thế nào để làm nổi bật sự phong phú và đa dạng của nó?

A. Như một dòng sông dài chảy mãi.
B. Như một cánh đồng lúa chín vàng.
C. Như một kho báu vô giá.
D. Như một khu vườn trăm hoa đua nở.

16. Câu Nhiều người nay đã quên mất cái gốc gác tiếng nói của mình trong bài Tiếng Việt của Lưu Quang Vũ thể hiện sự phê phán về điều gì?

A. Việc người Việt không biết nói Tiếng Anh.
B. Sự xa rời, thiếu trân trọng và có ý thức sai lệch về Tiếng Việt.
C. Việc sử dụng Tiếng Việt quá phổ biến.
D. Sự lỗi thời của các phương ngữ.

17. Trong bài Tiếng Việt, tác giả đề cập đến vai trò của Tiếng Việt trong việc bảo tồn di sản văn hóa như thế nào?

A. Tiếng Việt là công cụ để dịch các di sản văn hóa.
B. Tiếng Việt là phương tiện để lưu giữ, truyền bá và làm giàu thêm di sản văn hóa dân tộc.
C. Di sản văn hóa không liên quan đến Tiếng Việt.
D. Tiếng Việt chỉ dùng cho các di sản văn hóa cổ.

18. Theo Lưu Quang Vũ, tại sao Tiếng Việt là chiếc cầu nối liền quá khứ, hiện tại và tương lai?

A. Vì nó là phương tiện để con người liên lạc với nhau theo thời gian.
B. Vì nó chứa đựng lịch sử, văn hóa, tư tưởng của các thế hệ.
C. Vì nó là công cụ để dự đoán tương lai.
D. Vì nó là ngôn ngữ quốc tế.

19. Trong văn bản, Lưu Quang Vũ ví Tiếng Việt như bộ quần áo của dân tộc, hàm ý gì?

A. Tiếng Việt là thứ để trang trí.
B. Tiếng Việt là phương tiện để che đậy bản chất.
C. Tiếng Việt là yếu tố nhận diện, thể hiện bản sắc và cá tính của dân tộc.
D. Tiếng Việt là thứ lỗi thời và cần thay thế.

20. Tác giả Lưu Quang Vũ nhấn mạnh rằng ngôn ngữ không chỉ là công cụ giao tiếp mà còn là:

A. Sự phản ánh đời sống xã hội.
B. Phương tiện tư duy, biểu hiện tâm hồn và di sản văn hóa.
C. Dấu hiệu của sự văn minh.
D. Phương tiện để thể hiện quyền lực.

21. Trong văn bản Tiếng Việt của Lưu Quang Vũ, tác giả nhấn mạnh vai trò quan trọng nhất của ngôn ngữ Tiếng Việt đối với con người Việt Nam là gì?

A. Là phương tiện giao tiếp hiệu quả và duy nhất.
B. Là công cụ tư duy, biểu hiện tâm hồn và là di sản văn hóa.
C. Là yếu tố quyết định sự giàu có về vật chất.
D. Là phương tiện để chinh phục khoa học kỹ thuật.

22. Tác giả Lưu Quang Vũ đề cập đến những thách thức nào đối với Tiếng Việt trong thời đại hiện nay?

A. Sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin.
B. Sự ảnh hưởng của các ngôn ngữ nước ngoài và nguy cơ lệch chuẩn.
C. Việc thiếu người học và sử dụng Tiếng Việt.
D. Sự lỗi thời của các quy tắc ngữ pháp cũ.

23. Trong bài Tiếng Việt, từ hồn được Lưu Quang Vũ sử dụng với ý nghĩa nào là chủ yếu?

A. Chỉ linh hồn, sự sống của con người.
B. Chỉ bản chất, cốt lõi, tinh hoa, tâm hồn của dân tộc.
C. Chỉ cảm xúc vui buồn của con người.
D. Chỉ sự tồn tại vật chất của ngôn ngữ.

24. Theo Lưu Quang Vũ, tại sao việc sử dụng Tiếng Việt đúng đắn lại quan trọng đối với mỗi cá nhân?

A. Để tạo ấn tượng tốt với người đối diện.
B. Vì nó là biểu hiện của sự văn minh và là thước đo cho trí tuệ, tâm hồn.
C. Để có thể đạt được thành công trong kinh doanh.
D. Vì đó là quy định bắt buộc của nhà nước.

25. Ý nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng quan điểm của Lưu Quang Vũ về Tiếng Việt?

A. Tiếng Việt là tài sản vô giá của dân tộc.
B. Tiếng Việt cần được giữ gìn và phát triển.
C. Tiếng Việt cần được cải cách triệt để để phù hợp với thế giới hiện đại.
D. Tiếng Việt gắn liền với tư duy và tâm hồn người Việt.

1 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

1. Theo Lưu Quang Vũ, ý nghĩa của việc giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt là gì?

2 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

2. Câu Tiếng Việt là sợi chỉ đỏ xuyên suốt lịch sử dân tộc có ý nghĩa biểu đạt gì?

3 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

3. Lưu Quang Vũ phê phán thái độ nào của một bộ phận người Việt đối với ngôn ngữ dân tộc?

4 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

4. Tác giả Lưu Quang Vũ coi Tiếng Việt như là cái gốc của mỗi con người Việt Nam, điều này thể hiện điều gì?

5 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

5. Trong bài viết, Lưu Quang Vũ đề cao vai trò của Tiếng Việt như là:

6 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

6. Theo Lưu Quang Vũ, thế hệ trẻ ngày nay cần có thái độ như thế nào đối với Tiếng Việt?

7 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

7. Tác giả Lưu Quang Vũ khuyên nhủ chúng ta cần làm gì để Tiếng Việt luôn mạnh mẽ và trong sáng?

8 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

8. Lưu Quang Vũ nhấn mạnh rằng Tiếng Việt là công cụ để làm gì ngoài giao tiếp thông thường?

9 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

9. Lưu Quang Vũ cho rằng, khi một ngôn ngữ bị làm nghèo đi, điều gì sẽ xảy ra với tư duy và tâm hồn của người sử dụng?

10 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

10. Theo bài Tiếng Việt, việc làm giàu cho vốn từ Tiếng Việt có ý nghĩa gì?

11 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

11. Theo Lưu Quang Vũ, yếu tố nào làm cho Tiếng Việt trở nên sống động và biến hóa?

12 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

12. Câu nào sau đây thể hiện rõ nhất quan điểm của Lưu Quang Vũ về mối quan hệ giữa ngôn ngữ và tư duy?

13 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

13. Tại sao việc lạm dụng hoặc sử dụng sai Tiếng Việt lại có thể gây tổn hại đến hồn dân tộc theo quan điểm của Lưu Quang Vũ?

14 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

14. Lưu Quang Vũ coi việc học và sử dụng Tiếng Việt một cách đúng đắn là hành động thể hiện điều gì?

15 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

15. Lưu Quang Vũ ví ngôn ngữ Tiếng Việt như thế nào để làm nổi bật sự phong phú và đa dạng của nó?

16 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

16. Câu Nhiều người nay đã quên mất cái gốc gác tiếng nói của mình trong bài Tiếng Việt của Lưu Quang Vũ thể hiện sự phê phán về điều gì?

17 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

17. Trong bài Tiếng Việt, tác giả đề cập đến vai trò của Tiếng Việt trong việc bảo tồn di sản văn hóa như thế nào?

18 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

18. Theo Lưu Quang Vũ, tại sao Tiếng Việt là chiếc cầu nối liền quá khứ, hiện tại và tương lai?

19 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

19. Trong văn bản, Lưu Quang Vũ ví Tiếng Việt như bộ quần áo của dân tộc, hàm ý gì?

20 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

20. Tác giả Lưu Quang Vũ nhấn mạnh rằng ngôn ngữ không chỉ là công cụ giao tiếp mà còn là:

21 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

21. Trong văn bản Tiếng Việt của Lưu Quang Vũ, tác giả nhấn mạnh vai trò quan trọng nhất của ngôn ngữ Tiếng Việt đối với con người Việt Nam là gì?

22 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

22. Tác giả Lưu Quang Vũ đề cập đến những thách thức nào đối với Tiếng Việt trong thời đại hiện nay?

23 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

23. Trong bài Tiếng Việt, từ hồn được Lưu Quang Vũ sử dụng với ý nghĩa nào là chủ yếu?

24 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

24. Theo Lưu Quang Vũ, tại sao việc sử dụng Tiếng Việt đúng đắn lại quan trọng đối với mỗi cá nhân?

25 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Ngữ văn 9 bài 7: Tiếng Việt (Lưu Quang Vũ)

Tags: Bộ đề 1

25. Ý nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng quan điểm của Lưu Quang Vũ về Tiếng Việt?

Xem kết quả