1. Hàm COUNTIF có thể đếm các ô chứa giá trị số âm không?
A. Có, ví dụ: =COUNTIF(J1:J20, <0)
B. Không, chỉ đếm số dương.
C. Có, nhưng phải viết là -0.
D. Có, nhưng chỉ khi số âm đó là kết quả của phép tính.
2. Ký tự đại diện nào trong hàm COUNTIF dùng để thay thế cho một ký tự đơn bất kỳ?
3. Để đếm số ô trống trong phạm vi F1:F20, ta dùng công thức nào?
A. =COUNTIF(F1:F20, )
B. =COUNTIF(F1:F20, 0)
C. =COUNTBLANK(F1:F20)
D. =COUNTIF(F1:F20, ISBLANK())
4. Nếu muốn đếm số lượng các ô trong phạm vi C1:C15 không chứa giá trị Vắng, ta sử dụng công thức nào?
A. =COUNTIF(C1:C15, <>Vắng)
B. =COUNTIF(C1:C15, Vắng)
C. =COUNTIF(C1:C15, =Vắng)
D. =NOT(COUNTIF(C1:C15, Vắng))
5. Hàm COUNTIF có thể đếm các ô trống trong một phạm vi không?
A. Có, bằng cách sử dụng tiêu chí là một chuỗi rỗng .
B. Không, COUNTIF chỉ đếm các ô có dữ liệu.
C. Có, bằng cách sử dụng tiêu chí là 0.
D. Có, bằng cách sử dụng tiêu chí là NULL.
6. Khi sử dụng COUNTIF với tiêu chí là một chuỗi văn bản có ký tự đặc biệt như dấu nháy đơn (ví dụ: đếm các ô có chứa oclock), cú pháp đúng là:
A. =COUNTIF(A1:A10, oclock)
B. =COUNTIF(A1:A10, oclock)
C. =COUNTIF(A1:A10, oclock)
D. =COUNTIF(A1:A10, oclock)
7. Để đếm số lượng các ô trong phạm vi H1:H25 có giá trị là TRUE, ta dùng công thức nào?
A. =COUNTIF(H1:H25, TRUE)
B. =COUNTIF(H1:H25, TRUE)
C. =COUNTIF(H1:H25, 1)
D. =COUNTIF(H1:H25, TRUE) hoặc =COUNTIF(H1:H25, 1)
8. Trong hàm COUNTIF, đối số range đại diện cho điều gì?
A. Phạm vi các ô mà bạn muốn đếm.
B. Điều kiện mà ô phải thỏa mãn để được đếm.
C. Vùng dữ liệu cần tính tổng.
D. Giá trị trung bình của các ô.
9. Hàm COUNTIF được sử dụng để thực hiện chức năng gì?
A. Đếm số lượng các ô trong một phạm vi thỏa mãn một điều kiện cho trước.
B. Tính tổng giá trị của các ô trong một phạm vi thỏa mãn một điều kiện cho trước.
C. Tính trung bình cộng các ô trong một phạm vi thỏa mãn một điều kiện cho trước.
D. Đếm tất cả các ô không trống trong một phạm vi.
10. Để đếm số lượng các ô trong phạm vi K1:K25 có giá trị bằng với giá trị của ô L1, ta dùng công thức nào?
A. =COUNTIF(K1:K25, L1)
B. =COUNTIF(K1:K25, =L1)
C. =COUNTIF(K1:K25, L1)
D. =COUNTIF(K1:K25, L1)
11. Hàm COUNTIF có thể đếm các ô chứa chuỗi văn bản kết thúc bằng an không?
A. Có, bằng cách sử dụng tiêu chí *an
B. Không, chỉ đếm các chuỗi văn bản chính xác.
C. Có, bằng cách sử dụng tiêu chí an*
D. Có, bằng cách sử dụng tiêu chí ?an
12. Nếu ô G1 chứa giá trị 100, và ta dùng công thức =COUNTIF(G1:G15, G1), kết quả sẽ là gì nếu các ô G1 đến G15 lần lượt là 100, 200, 100, 300, 100, 400, 100, 500, 100, 600, 100, 700, 100, 800, 100?
13. Hàm COUNTIF có thể đếm các ô có giá trị là FALSE không?
A. Có, bằng cách sử dụng tiêu chí FALSE hoặc FALSE.
B. Không, chỉ đếm các giá trị số hoặc văn bản.
C. Có, nhưng chỉ khi FALSE được viết trong dấu nháy kép FALSE.
D. Chỉ đếm nếu FALSE là kết quả của một phép tính.
14. Khi đếm các ô có giá trị lớn hơn một số, ví dụ lớn hơn 50 trong phạm vi B1:B20, ta dùng cú pháp nào?
A. =COUNTIF(B1:B20, >50)
B. =COUNTIF(B1:B20, >50)
C. =COUNTIF(B1:B20, =50)
D. =COUNTIF(B1:B20, >=50)
15. Nếu muốn đếm số lượng các ô trong phạm vi M1:M20 có giá trị KHÔNG PHẢI là Học sinh, ta dùng công thức nào?
A. =COUNTIF(M1:M20, <>Học sinh)
B. =COUNTIF(M1:M20, Học sinh)
C. =COUNTIF(M1:M20, !=Học sinh)
D. =COUNTIF(M1:M20, Not Học sinh)
16. Nếu muốn đếm số lượng các ô không chứa ký tự X trong phạm vi I1:I30, ta sử dụng công thức nào?
A. =COUNTIF(I1:I30, <>X)
B. =COUNTIF(I1:I30, X)
C. =COUNTIF(I1:I30, <>*X*)
D. =COUNTIF(I1:I30, =X)
17. Để đếm số lượng các ô trong phạm vi L1:L30 có giá trị là số 0, ta dùng công thức nào?
A. =COUNTIF(L1:L30, 0)
B. =COUNTIF(L1:L30, 0)
C. =COUNTIF(L1:L30, =0)
D. =COUNTIF(L1:L30, <>0)
18. Trong Microsoft Excel hoặc Google Sheets, cú pháp cơ bản của hàm COUNTIF là gì?
A. COUNTIF(range, criteria)
B. SUMIF(range, criteria, sum_range)
C. COUNTIFS(criteria_range1, criteria1, [criteria_range2, criteria2], ...)
D. AVERAGEIF(range, criteria, [average_range])
19. Trong hàm COUNTIF, đối số criteria có thể là gì?
A. Một số, một biểu thức, một tham chiếu ô, hoặc một chuỗi văn bản.
B. Chỉ có thể là một số nguyên.
C. Chỉ có thể là một chuỗi văn bản.
D. Chỉ có thể là một tham chiếu ô.
20. Hàm COUNTIF có thể đếm các ô chứa chuỗi văn bản có ký tự thứ hai là a không?
A. Có, bằng cách sử dụng tiêu chí ?a*
B. Không, chỉ đếm các chuỗi văn bản chính xác.
C. Có, bằng cách sử dụng tiêu chí a*
D. Có, bằng cách sử dụng tiêu chí *a*
21. Giả sử có dữ liệu về điểm thi Toán của học sinh, làm thế nào để đếm số học sinh có điểm lớn hơn hoặc bằng 8?
A. =COUNTIF(Cột_Điểm_Toán, >=8)
B. =COUNTIF(Cột_Điểm_Toán, =8)
C. =COUNTIF(Cột_Điểm_Toán, 8)
D. =COUNTIF(Cột_Điểm_Toán, >8)
22. Hàm COUNTIF có thể đếm các ô chứa chuỗi văn bản bắt đầu bằng Ng không?
A. Có, bằng cách sử dụng tiêu chí Ng*
B. Không, chỉ đếm các chuỗi văn bản chính xác.
C. Có, bằng cách sử dụng tiêu chí *Ng
D. Có, bằng cách sử dụng tiêu chí Ng?
23. Hàm COUNTIF có thể xử lý tiêu chí là một tham chiếu ô không?
A. Có, ví dụ: =COUNTIF(A1:A10, B1).
B. Không, chỉ chấp nhận chuỗi văn bản hoặc số.
C. Chỉ chấp nhận khi tham chiếu ô chứa chuỗi văn bản.
D. Chỉ chấp nhận khi tham chiếu ô chứa số.
24. Nếu ô E1 chứa giá trị Học, và ta dùng công thức =COUNTIF(E1:E10, Học*), kết quả sẽ là gì nếu các ô E1 đến E10 lần lượt là Học sinh, Học tập, Chăm chỉ, Học, Học viện, Tốt, Học hỏi, Nghỉ, Học mà chơi, Chơi mà học?
25. Để đếm số ô trong phạm vi A1:A10 có giá trị bằng Nam, ta sử dụng công thức nào?
A. =COUNTIF(A1:A10, Nam)
B. =COUNTIF(A1:A10, Nam)
C. =SUMIF(A1:A10, Nam)
D. =COUNT(A1:A10, Nam)