[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 9 bài tập cuối chương 6: Hàm số y= a x ^2 (a ≠ 0). phương trình bậc hai một ẩn
[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 9 bài tập cuối chương 6: Hàm số y= a x ^2 (a ≠ 0). phương trình bậc hai một ẩn
1. Phương trình $2x^2 - 8 = 0$ có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm
B. Một nghiệm
C. Hai nghiệm phân biệt
D. Vô số nghiệm
2. Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A. $y = 2x + 1$
B. $y = x^2 + 3x$
C. $y = -x^2 + 5$
D. $y = x^3$
3. Cho hàm số $y = ax^2$ với $a \ne 0$. Đồ thị của hàm số này luôn đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. Gốc tọa độ O(0; 0)
B. Điểm A(1; a)
C. Điểm B(a; a^2)
D. Điểm C(1; 1)
4. Phương trình $2x^2 + 3x - 5 = 0$ có các nghiệm là:
A. $x=1, x=5/2$
B. $x=-1, x=5/2$
C. $x=1, x=-5/2$
D. $x=-1, x=-5/2$
5. Đồ thị hàm số $y = -2x^2$ nằm ở các trục tọa độ nào?
A. Chỉ ở góc phần tư thứ nhất và thứ hai
B. Chỉ ở góc phần tư thứ ba và thứ tư
C. Ở góc phần tư thứ hai và thứ tư
D. Ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba
6. Phương trình $5x^2 - 15 = 0$ có nghiệm là:
A. $x = \sqrt{3}$
B. $x = \pm \sqrt{3}$
C. $x = 3$
D. $x = \pm 3$
7. Cho hàm số $y = ax^2$. Nếu đồ thị hàm số đi qua điểm $(1; -3)$, thì $a$ có giá trị là:
A. $a = 3$
B. $a = -3$
C. $a = 1/3$
D. $a = -1/3$
8. Đồ thị hàm số $y = ax^2$ với $a > 0$ có điểm chung thấp nhất tại đâu?
A. Gốc tọa độ O(0; 0)
B. Điểm có hoành độ bằng 1
C. Điểm có tung độ bằng 1
D. Điểm có hoành độ bằng -a
9. Cho hàm số $y = \frac{1}{3}x^2$. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
A. M(3; 3)
B. N(6; 12)
C. P(3; 9)
D. Q(-3; 9)
10. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên khoảng $(0; +\infty)$?
A. $y = 5x^2$
B. $y = \frac{1}{2}x^2$
C. $y = -x^2$
D. $y = 3x^2$
11. Cho hàm số $y = ax^2$. Nếu điểm $(2; 8)$ thuộc đồ thị hàm số, thì giá trị của $a$ là bao nhiêu?
A. $a = 1$
B. $a = 2$
C. $a = 3$
D. $a = 4$
12. Đồ thị của hàm số $y = ax^2$ nằm phía trên trục hoành khi nào?
A. Khi $a > 0$ và $x \ne 0$
B. Khi $a < 0$ và $x \ne 0$
C. Luôn luôn
D. Không bao giờ
13. Cho phương trình $3x^2 + bx + c = 0$. Nếu phương trình có hai nghiệm là 1 và 2, thì giá trị của $b$ và $c$ là:
A. $b = -9$, $c = 6$
B. $b = 9$, $c = -6$
C. $b = 6$, $c = -9$
D. $b = -6$, $c = 9$
14. Phương trình $x^2 - 6x + 9 = 0$ có nghiệm là:
A. $x = 3$
B. $x = -3$
C. $x = \pm 3$
D. Vô nghiệm
15. Nghiệm của phương trình $x^2 + 5 = 0$ là:
A. $x = \pm \sqrt{5}$
B. $x = \pm 5$
C. Vô nghiệm
D. $x = 5$