[KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 28: Lipid

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

[KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 28: Lipid

[KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 28: Lipid

1. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về vai trò của lipid trong cơ thể sống?

A. Là nguồn năng lượng chính, nhưng chỉ ở dạng dự trữ.
B. Cung cấp năng lượng, cấu tạo màng sinh học và là tiền chất của hormone.
C. Chỉ đóng vai trò cấu tạo màng tế bào và không cung cấp năng lượng.
D. Chủ yếu tham gia vào quá trình vận chuyển oxy trong máu.

2. Phân tử cholesterol có công thức phân tử là C$_{27}$H$_{46}$O. Cholesterol thuộc nhóm lipid nào?

A. Sáp.
B. Steroid.
C. Photpholipid.
D. Triglyceride.

3. Trong phản ứng thủy phân hoàn toàn triglyceride X, người ta thu được glycerol và ba loại axit béo: axit panmitic (no, 16C), axit oleic (không no, 18C) và axit stearic (no, 18C). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. Phân tử được tạo từ glycerol, 3 phân tử axit panmitic.
B. Phân tử được tạo từ glycerol, 3 phân tử axit oleic.
C. Phân tử được tạo từ glycerol, 1 axit panmitic, 1 axit oleic, 1 axit stearic.
D. Phân tử được tạo từ glycerol, 2 axit panmitic, 1 axit oleic.

4. Axit linoleic là một axit béo thiết yếu, có công thức C$_{18}$H$_{32}$O$_{2}$. Nó chứa 18 nguyên tử cacbon và 2 liên kết đôi C=C. Axit linoleic thuộc loại:

A. Axit béo no.
B. Axit béo không no.
C. Axit béo vòng.
D. Axit béo mạch ngắn.

5. Đặc điểm chung nào sau đây KHÔNG đúng với hầu hết các loại lipid?

A. Không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ.
B. Có khả năng phản ứng thủy phân.
C. Là các polymer được tạo thành từ các đơn vị monomer giống nhau.
D. Thường chứa nguyên tố C, H, O và đôi khi có P, N.

6. Chất béo nào sau đây thường ở trạng thái rắn ở nhiệt độ phòng?

A. Dầu thực vật (ví dụ: dầu oliu).
B. Mỡ động vật (ví dụ: mỡ lợn).
C. Dầu cá.
D. Dầu dừa.

7. Phản ứng nào sau đây mô tả sự khác biệt chính giữa dầu thực vật và mỡ động vật ở trạng thái rắn?

A. Dầu thực vật chứa chủ yếu axit béo no, mỡ động vật chứa chủ yếu axit béo không no.
B. Dầu thực vật chứa nhiều cholesterol, mỡ động vật ít cholesterol.
C. Dầu thực vật chứa chủ yếu axit béo không no, mỡ động vật chứa chủ yếu axit béo no.
D. Dầu thực vật có khối lượng phân tử lớn hơn mỡ động vật.

8. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân ester của chất béo trong môi trường kiềm mạnh. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa triglyceride là:

A. Glycerol và muối của axit béo.
B. Glycerol và axit béo tự do.
C. Ester và nước.
D. Ancol và axit cacboxylic.

9. Phospholipid có vai trò quan trọng trong cấu trúc màng tế bào. Thành phần chính cấu tạo nên phospholipid là:

A. Glycerol, hai axit béo và một nhóm photphat.
B. Glycerol, một axit béo và một nhóm photphat.
C. Glycerol, ba axit béo và một nhóm photphat.
D. Sphingosine, một axit béo và một nhóm photphat.

10. Axit béo nào sau đây là axit béo không no mạch dài?

A. Axit stearic (C$_{17}$H$_{35}$COOH).
B. Axit oleic (C$_{17}$H$_{33}$COOH).
C. Axit axetic (CH$_{3}$COOH).
D. Axit benzoic (C$_{6}$H$_{5}$COOH).

11. Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về axit béo no?

A. Chỉ chứa liên kết đôi C=C trong mạch cacbon.
B. Có thể chứa một hoặc nhiều liên kết đôi C=C trong mạch cacbon.
C. Chỉ chứa các liên kết đơn C-C trong mạch cacbon.
D. Luôn có số nguyên tử cacbon chẵn.

12. Đâu là tên gọi của một loại lipid có chức năng cách nhiệt và bảo vệ cơ thể?

A. Steroid.
B. Photpholipid.
C. Sáp.
D. Chất béo (Triglyceride).

13. Triglyceride là loại lipid phổ biến nhất trong tự nhiên. Triglyceride được tạo thành từ phản ứng giữa:

A. Một phân tử glycerol và ba phân tử axit béo no.
B. Một phân tử glycerol và ba phân tử axit béo không no.
C. Một phân tử glycerol và ba phân tử axit cacboxylic bất kỳ.
D. Ba phân tử glycerol và một phân tử axit béo.

14. Loại lipid nào sau đây có vai trò là hormone sinh dục và có trong màng tế bào?

A. Sáp.
B. Steroid.
C. Photpholipid.
D. Triglyceride.

15. Nhóm hợp chất nào sau đây được phân loại là lipid?

A. Carbohydrate
B. Protein
C. Vitamin A
D. Nucleic acid

1 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 28: Lipid

Tags: Bộ đề 1

1. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về vai trò của lipid trong cơ thể sống?

2 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 28: Lipid

Tags: Bộ đề 1

2. Phân tử cholesterol có công thức phân tử là C$_{27}$H$_{46}$O. Cholesterol thuộc nhóm lipid nào?

3 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 28: Lipid

Tags: Bộ đề 1

3. Trong phản ứng thủy phân hoàn toàn triglyceride X, người ta thu được glycerol và ba loại axit béo: axit panmitic (no, 16C), axit oleic (không no, 18C) và axit stearic (no, 18C). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

4 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 28: Lipid

Tags: Bộ đề 1

4. Axit linoleic là một axit béo thiết yếu, có công thức C$_{18}$H$_{32}$O$_{2}$. Nó chứa 18 nguyên tử cacbon và 2 liên kết đôi C=C. Axit linoleic thuộc loại:

5 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 28: Lipid

Tags: Bộ đề 1

5. Đặc điểm chung nào sau đây KHÔNG đúng với hầu hết các loại lipid?

6 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 28: Lipid

Tags: Bộ đề 1

6. Chất béo nào sau đây thường ở trạng thái rắn ở nhiệt độ phòng?

7 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 28: Lipid

Tags: Bộ đề 1

7. Phản ứng nào sau đây mô tả sự khác biệt chính giữa dầu thực vật và mỡ động vật ở trạng thái rắn?

8 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 28: Lipid

Tags: Bộ đề 1

8. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân ester của chất béo trong môi trường kiềm mạnh. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa triglyceride là:

9 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 28: Lipid

Tags: Bộ đề 1

9. Phospholipid có vai trò quan trọng trong cấu trúc màng tế bào. Thành phần chính cấu tạo nên phospholipid là:

10 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 28: Lipid

Tags: Bộ đề 1

10. Axit béo nào sau đây là axit béo không no mạch dài?

11 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 28: Lipid

Tags: Bộ đề 1

11. Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về axit béo no?

12 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 28: Lipid

Tags: Bộ đề 1

12. Đâu là tên gọi của một loại lipid có chức năng cách nhiệt và bảo vệ cơ thể?

13 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 28: Lipid

Tags: Bộ đề 1

13. Triglyceride là loại lipid phổ biến nhất trong tự nhiên. Triglyceride được tạo thành từ phản ứng giữa:

14 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 28: Lipid

Tags: Bộ đề 1

14. Loại lipid nào sau đây có vai trò là hormone sinh dục và có trong màng tế bào?

15 / 15

Category: [KNTT] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 28: Lipid

Tags: Bộ đề 1

15. Nhóm hợp chất nào sau đây được phân loại là lipid?

Xem kết quả