[Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 30: Polymer
[Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 30: Polymer
1. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về polymer?
A. Polymer là những hợp chất có khối lượng phân tử rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
B. Mắt xích của polymer là các phân tử nhỏ, đơn giản có thể tồn tại độc lập.
C. Phản ứng trùng hợp tạo ra polymer từ các monome.
D. Phản ứng trùng ngưng tạo ra polymer từ các monome, đồng thời giải phóng các phân tử nhỏ.
2. Loại phản ứng nào dùng để điều chế polyethylene từ ethene?
A. Phản ứng trùng ngưng
B. Phản ứng thủy phân
C. Phản ứng trùng hợp
D. Phản ứng cộng
3. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trùng ngưng?
A. n $\text{CH}_2=\text{CH}_2 \rightarrow (-\text{CH}_2-\text{CH}_2-)_n$
B. n $\text{CH}_2=\text{CHCl} \rightarrow (-\text{CH}_2-\text{CHCl}-)_n$
C. n $\text{H}_2\text{N-R-NH}_2 + n \text{HOOC-R-COOH} \rightarrow (-\text{NH-R-NH-CO-R-CO}-)_n + 2n \text{H}_2\text{O}$
D. n $\text{CH}_2=\text{CH}-\text{C}_6\text{H}_5 \rightarrow (-\text{CH}_2-\text{CH}(\text{C}_6\text{H}_5)-)_n$
4. Tơ nào sau đây KHÔNG phải là tơ tổng hợp?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ olon
C. Tơ visco
D. Tơ capron
5. Nhựa phenol-fomaldehyde được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa:
A. Ethene và nước.
B. Axit axetic và etanol.
C. Phenol và fomaldehyde.
D. Vinyl chloride và nước.
6. Teflon (polytetrafluoroethene) có công thức là $(-\text{CF}_2-\text{CF}_2-)_n$. Monome để điều chế Teflon là:
A. Ethene ($\text{C}_2\text{H}_4$)
B. Vinyl chloride ($\text{CH}_2=\text{CHCl}$)
C. Tetrafluoroethene ($\text{CF}_2=\text{CF}_2$)
D. Hexafluoropropene ($\text{CF}_3\text{CF}=\text{CF}_2$)
7. Chất nào sau đây là một loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm
B. Tơ đũi
C. Tơ capron
D. Tơ gai
8. Chất nào sau đây là monome để điều chế PVC (polyvinyl chloride)?
A. Ethene ($\text{C}_2\text{H}_4$)
B. Vinyl chloride ($\text{CH}_2=\text{CHCl}$)
C. Styrene ($\text{C}_6\text{H}_5\text{CH}=\text{CH}_2$)
D. Axit acrylic ($\text{CH}_2=\text{CHCOOH}$)
9. Phát biểu nào sau đây là đúng về tơ capron?
A. Tơ capron là tơ bán tổng hợp.
B. Tơ capron được điều chế từ phản ứng trùng hợp.
C. Tơ capron thuộc loại poliamide.
D. Tơ capron có phản ứng thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ.
10. Polietilen terephtalat (PET) là một loại polyester. Nó được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa:
A. Etylen glicol và axit axetic.
B. Etylen glicol và axit terephtalic.
C. Axit axetic và axit terephtalic.
D. Etylen glicol và etylen.
11. Phân tử nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Ethanol ($\text{C}_2\text{H}_5\text{OH}$)
B. Axit axetic ($\text{CH}_3\text{COOH}$)
C. Etylen glicol ($\text{HOCH}_2\text{CH}_2\text{OH}$)
D. Ethene ($\text{C}_2\text{H}_4$)
12. Poliamide (nilon) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa:
A. Hai phân tử ethene.
B. Một phân tử axit axetic và một phân tử etanol.
C. Một phân tử aminoaxit.
D. Một phân tử diamine và một phân tử diacid.
13. Phân tử nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Axit axetic ($\text{CH}_3\text{COOH}$)
B. Ethene ($\text{C}_2\text{H}_4$)
C. Etylen glicol ($\text{HOCH}_2\text{CH}_2\text{OH}$)
D. Propan ($\text{C}_3\text{H}_8$)
14. Phân tử nào sau đây là mắt xích của polystyren?
A. $\text{CH}_2=\text{CH}_2$
B. $\text{CH}_2=\text{CHCl}$
C. $\text{CH}_2=\text{CH}-\text{C}_6\text{H}_5$
D. $\text{CF}_2=\text{CF}_2$
15. Polyvinyl axetat (PVA) có công thức $(-\text{CH}_2-\text{CH}(\text{OCOCH}_3)-)_n$. Monome để điều chế PVA là:
A. Vinyl axetat ($\text{CH}_2=\text{CH}(\text{OCOCH}_3)$)
B. Vinyl alcohol ($\text{CH}_2=\text{CHOH}$)
C. Axit axetic ($\text{CH}_3\text{COOH}$)
D. Ethene ($\text{C}_2\text{H}_4$)