[Cánh diều] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 1: Công và công suất
[Cánh diều] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 1: Công và công suất
1. Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu khối lượng tăng lên gấp đôi và vận tốc giảm đi một nửa, thì công thực hiện để thay đổi trạng thái chuyển động của vật sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm đi một nửa
B. Tăng lên gấp đôi
C. Không đổi
D. Giảm đi bốn lần
2. Khi một vật chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của một lực không đổi, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Công của lực ma sát luôn bằng không.
B. Công của lực tác dụng bằng không.
C. Công suất của lực tác dụng có thể bằng không.
D. Công của lực tổng hợp bằng không.
3. Một vận động viên cử tạ nâng một thanh tạ nặng 100 kg lên cao 1.5 m trong 0.5 giây. Gia tốc trọng trường lấy $g = 10 m/s^2$. Công suất trung bình của vận động viên khi nâng tạ là bao nhiêu?
A. 300 W
B. 1500 W
C. 3000 W
D. 750 W
4. Một người đẩy một chiếc xe có khối lượng 50 kg trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc không đổi 2 m/s. Lực đẩy của người là 100 N. Công suất của người đó là bao nhiêu?
A. 50 W
B. 100 W
C. 200 W
D. 250 W
5. Một vật được kéo đi một quãng đường $d$ dưới tác dụng của lực không đổi $F$, hợp với phương dịch chuyển một góc $\alpha$. Công của lực $F$ là:
A. $W = F \cdot d$
B. $W = F \cdot d \cdot \sin(\alpha)$
C. $W = F \cdot d \cdot \cos(\alpha)$
D. $W = F / d$
6. Định nghĩa công suất là gì?
A. Đại lượng đo công thực hiện được.
B. Tốc độ thực hiện công.
C. Đại lượng đo lực tác dụng.
D. Tốc độ dịch chuyển của vật.
7. Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của công suất?
A. Watt (W)
B. Joule trên giây (J/s)
C. Newton mét (N·m)
D. Kilowatt giờ (kWh)
8. Một máy bơm có công suất 10 kW. Thời gian để máy bơm này thực hiện một công là 2 phút. Lượng công mà máy bơm thực hiện là bao nhiêu?
A. 120 kJ
B. 1200 kJ
C. 12000 kJ
D. 120000 kJ
9. Một động cơ có công suất 500 W thực hiện công trong 10 giây. Lượng công mà động cơ này thực hiện là bao nhiêu?
A. 5000 J
B. 50 J
C. 500 J
D. 50000 J
10. Công suất của một người được đo bằng đơn vị nào?
A. Joule (J)
B. Watt (W)
C. Newton (N)
D. Pascal (Pa)
11. Một máy nâng có công suất 2000 W. Để nâng một vật có khối lượng 100 kg lên cao 5 m theo phương thẳng đứng, mất thời gian 2 giây. Gia tốc trọng trường lấy bằng $g = 10 m/s^2$. Công suất thực tế của máy nâng là bao nhiêu?
A. 2000 W
B. 5000 W
C. 10000 W
D. 2500 W
12. Phát biểu nào sau đây về công suất là đúng?
A. Công suất là đại lượng vô hướng.
B. Công suất là đại lượng có hướng.
C. Công suất phụ thuộc vào thời gian thực hiện công.
D. Cả A và C.
13. Khi nói về công và công suất, phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng?
A. Công là một đại lượng vô hướng.
B. Công suất là một đại lượng vô hướng.
C. Công suất cho biết mức độ nhanh hay chậm của việc thực hiện công.
D. Công suất càng lớn thì thời gian thực hiện cùng một lượng công càng dài.
14. Một động cơ hoạt động với công suất 1500 W. Thời gian để động cơ này thực hiện công 30000 J là bao nhiêu?
A. 10 s
B. 20 s
C. 30 s
D. 40 s
15. Một con ngựa kéo một xe với lực không đổi 200 N. Xe chuyển động đều với vận tốc 5 m/s. Công suất của con ngựa là bao nhiêu?
A. 1000 W
B. 40 W
C. 100 W
D. 2000 W