[Cánh diều] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 29: Polymer
[Cánh diều] Trắc nghiệm KHTN 9 bài 29: Polymer
1. Phân tử khối trung bình của một mẫu polietilen là 84000 đvC. Số mắt xích etilen trong một mạch polietilen này là bao nhiêu?
A. 300.
B. 3000.
C. 30000.
D. 84000.
2. Nilon-6,6 thuộc loại polymer nào và được điều chế bằng phương pháp nào?
A. Polymer thiên nhiên, trùng hợp.
B. Polymer tổng hợp, trùng ngưng.
C. Polymer thiên nhiên, trùng ngưng.
D. Polymer tổng hợp, trùng hợp.
3. Phân tử khối của một đoạn mạch polymer được tạo thành từ n mắt xích, biết phân tử khối của một mắt xích là M, là bao nhiêu?
A. $M$
B. $n$
C. $n \times M$
D. $M / n$
4. Trong hóa học polymer, monome là gì?
A. Các phân tử nhỏ có thể kết hợp với nhau tạo thành polymer.
B. Các phân tử lớn tạo nên từ các đơn vị lặp lại.
C. Các liên kết hóa học trong chuỗi polymer.
D. Các chất xúc tác dùng trong phản ứng trùng hợp.
5. Phát biểu nào sau đây là SAI về polymer?
A. Polymer là những đại phân tử, có khối lượng phân tử rất lớn.
B. Các mắt xích trong polymer phải giống nhau.
C. Polymer có thể tồn tại ở dạng mạch thẳng, mạch phân nhánh hoặc mạch không gian.
D. Phản ứng trùng hợp và trùng ngưng là hai phương pháp chính để tổng hợp polymer.
6. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?
A. Tơ visco.
B. Tơ axetat.
C. Tơ capron.
D. Tơ enan.
7. Polime nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?
A. Polietilen (PE).
B. Polivinil clorua (PVC).
C. Tinh bột.
D. Nilon-6,6.
8. Phản ứng trùng ngưng là gì?
A. Kết hợp hai phân tử nhỏ thành một phân tử lớn hơn và giải phóng một phân tử nhỏ khác (ví dụ: H2O, HCl).
B. Phân cắt một phân tử polymer thành các monome.
C. Tạo liên kết cộng hóa trị giữa các phân tử polymer.
D. Thay đổi số lượng nguyên tử trong một mắt xích polymer.
9. Polime nào sau đây là polime không no?
A. Polietilen (PE).
B. Polipropilen (PP).
C. Cao su buna-S.
D. Polivinil clorua (PVC).
10. Polime nào sau đây thuộc loại polymer tổng hợp?
A. Xenlulozo.
B. Cao su thiên nhiên.
C. Polipropilen (PP).
D. Protein.
11. Polime nào có công thức lặp lại là -[CH2-CHCl]-?
A. Polietilen (PE).
B. Polipropilen (PP).
C. Polivinil clorua (PVC).
D. Polistiren (PS).
12. Monome nào sau đây dùng để sản xuất polietilen (PE)?
A. CH2=CH-CH3
B. CH2=CH-Cl
C. CH2=CH2
D. CH3-COOH
13. Công thức chung của một đoạn mạch polymer được tạo ra từ phản ứng trùng hợp monome CH2=CH-X là gì?
A. $...-[CH_2-CH_2]_n-...$
B. $...-[CH_2-CHX]_n-...$
C. $...-[CHX-CHX]_n-...$
D. $...-[CH_2-X]_n-...$
14. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về ứng dụng của polymer?
A. Polipropilen (PP) chủ yếu dùng làm chai nước uống.
B. Polietilen (PE) dùng làm vật liệu cách điện và bao bì.
C. Polivinil clorua (PVC) dùng làm sợi dệt quần áo.
D. Cao su buna-N dùng làm lốp xe đạp.
15. Phản ứng trùng hợp là quá trình gì?
A. Phân cắt một phân tử lớn thành các phân tử nhỏ hơn.
B. Kết hợp nhiều phân tử monome nhỏ thành một phân tử polymer lớn.
C. Tạo ra các liên kết ion giữa các nguyên tử.
D. Thay đổi cấu trúc không gian của phân tử.