[KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

[KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

[KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

1. Loại cơ nào có khả năng tự co rút theo ý muốn của con người?

A. Cơ vân.
B. Cơ tim.
C. Cơ trơn.
D. Cơ nội tạng.

2. Loại khớp nào cho phép cử động theo mọi hướng?

A. Khớp động.
B. Khớp bán động.
C. Khớp bất động.
D. Khớp sụn.

3. Chức năng của khớp trong hệ vận động là gì?

A. Giúp xương cử động linh hoạt và hạn chế ma sát.
B. Tạo ra lực co để di chuyển cơ thể.
C. Nối xương với cơ.
D. Dự trữ canxi cho cơ thể.

4. Tại sao xương có khả năng tự liền lại sau khi bị gãy?

A. Nhờ sự hoạt động của các tế bào tạo xương.
B. Nhờ sự co giãn của cơ.
C. Nhờ sự bôi trơn của dịch khớp.
D. Nhờ sự dẫn truyền của dây thần kinh.

5. Trong các hoạt động thể thao, việc khởi động kỹ lưỡng trước khi tập nhằm mục đích gì?

A. Làm nóng cơ, khớp, tăng lưu thông máu, chuẩn bị cho vận động.
B. Giảm nhịp tim và huyết áp.
C. Làm cơ bắp trở nên mềm yếu hơn.
D. Tăng cường độ tập luyện ngay lập tức.

6. Bệnh loãng xương thường gặp ở đối tượng nào và nguyên nhân chính là gì?

A. Người lớn tuổi, phụ nữ sau mãn kinh; do giảm hormone sinh dục và thiếu canxi.
B. Trẻ em; do thiếu vận động.
C. Người trẻ tuổi; do tập luyện quá sức.
D. Mọi lứa tuổi; do thừa vitamin D.

7. Trong một đòn bẩy của cơ thể người, xương đóng vai trò là:

A. Đòn bẩy.
B. Điểm tựa.
C. Lực tác dụng.
D. Khối lượng cần di chuyển.

8. Yếu tố nào giúp cơ có thể co lại và tạo ra lực?

A. Sự trượt của các sợi actin và myosin.
B. Sự hấp thụ nước và khoáng chất.
C. Sự phân chia tế bào cơ.
D. Sự tổng hợp protein mới.

9. Loại chấn thương nào thường gặp ở khớp khi vận động đột ngột?

A. Trật khớp.
B. Gãy xương.
C. Rạn xương.
D. Viêm khớp.

10. Chức năng chính của hệ vận động ở người là gì?

A. Hỗ trợ và vận động cơ thể.
B. Duy trì thân nhiệt và cảm giác.
C. Trao đổi khí và tiêu hóa thức ăn.
D. Lọc máu và đào thải chất độc.

11. Khớp nào là ví dụ điển hình cho khớp động cho phép cử động phức tạp?

A. Khớp vai.
B. Khớp giữa các đốt sống.
C. Khớp giữa các xương sọ.
D. Khớp cổ tay.

12. Tư thế ngồi học sai kéo dài có thể gây ra những ảnh hưởng tiêu cực nào đến hệ vận động?

A. Cong vẹo cột sống, gù lưng.
B. Tăng cường sức mạnh cơ bắp.
C. Cải thiện sự linh hoạt của khớp.
D. Làm xương chắc khỏe hơn.

13. Khi một cơ co, bộ phận nào thường di chuyển về phía nhau?

A. Hai đầu của cơ.
B. Xương và da.
C. Mạch máu và dây thần kinh.
D. Sụn và dịch khớp.

14. Cơ trơn thường có ở đâu trong cơ thể và chức năng của nó là gì?

A. Thành ống tiêu hóa, mạch máu; co bóp để vận chuyển thức ăn, máu.
B. Xương; tạo khung nâng đỡ.
C. Tim; bơm máu đi khắp cơ thể.
D. Da; tạo cảm giác và bảo vệ.

15. Cấu trúc nào giúp giảm ma sát giữa các đầu xương trong khớp động?

A. Sụn khớp và dịch khớp.
B. Dây chằng.
C. Màng xương.
D. Mô xương xốp.

16. Biện pháp nào giúp phòng tránh các bệnh về xương khớp phổ biến?

A. Tập thể dục đều đặn, giữ tư thế đúng, bổ sung canxi.
B. Hạn chế vận động để tránh tổn thương.
C. Ăn nhiều đồ ngọt và đồ chiên rán.
D. Chỉ sử dụng thuốc giảm đau khi có triệu chứng.

17. Cơ chế phối hợp hoạt động của cơ khi thực hiện một cử động phức tạp thường liên quan đến:

A. Sự co và duỗi nhịp nhàng của nhiều cơ.
B. Chỉ một nhóm cơ duy nhất thực hiện.
C. Sự co cứng đồng loạt của tất cả các cơ.
D. Sự nghỉ ngơi hoàn toàn của các cơ.

18. Gãy xương thường xảy ra khi nào?

A. Khi xương chịu một lực tác động mạnh hơn khả năng chịu đựng của nó.
B. Khi cơ thể thiếu vitamin D.
C. Khi hoạt động thể chất quá nhẹ nhàng.
D. Khi khớp bị viêm.

19. Vai trò của xương trong hệ vận động là gì?

A. Tạo khung xương, bảo vệ nội tạng và dự trữ khoáng.
B. Co cơ, tạo ra lực để vận động.
C. Nối xương với cơ, giúp truyền lực.
D. Bôi trơn khớp, giúp cử động dễ dàng.

20. Hệ vận động bao gồm những thành phần cơ bản nào?

A. Xương, khớp và cơ.
B. Da, lông và móng.
C. Tim, mạch và máu.
D. Não, tủy sống và dây thần kinh.

21. Chức năng chính của cơ trong hệ vận động là gì?

A. Tạo lực co để thực hiện cử động.
B. Nối các xương lại với nhau.
C. Bảo vệ các cơ quan nội tạng.
D. Dự trữ năng lượng dưới dạng glycogen.

22. Trong trường hợp nào, hệ vận động có thể bị tổn thương?

A. Chấn thương do va đập mạnh hoặc sai tư thế.
B. Vận động nhẹ nhàng và đều đặn.
C. Chế độ ăn uống cân đối.
D. Ngủ đủ giấc.

23. Cơ tim có đặc điểm gì khác biệt so với cơ vân?

A. Cơ tim không có vân ngang và tự động co bóp.
B. Cơ tim chỉ co khi có kích thích từ bên ngoài.
C. Cơ tim có khả năng thay đổi hình dạng tùy ý.
D. Cơ tim luôn ở trạng thái co cứng.

24. Sự mỏi cơ xảy ra khi nào?

A. Khi cơ hoạt động liên tục trong thời gian dài mà không được nghỉ ngơi đầy đủ.
B. Khi cơ thể được cung cấp đủ oxy.
C. Khi cơ thể được nghỉ ngơi hoàn toàn.
D. Khi cơ thể hấp thụ nhiều dinh dưỡng.

25. Đặc điểm cấu tạo nào của xương giúp nó trở nên chắc khỏe nhưng vẫn nhẹ?

A. Cấu tạo từ mô xương cứng và mô xương xốp.
B. Chỉ bao gồm mô xương cứng ở mọi vị trí.
C. Cấu tạo chủ yếu từ sụn.
D. Thiếu chất khoáng và protein.

1 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

1. Loại cơ nào có khả năng tự co rút theo ý muốn của con người?

2 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

2. Loại khớp nào cho phép cử động theo mọi hướng?

3 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

3. Chức năng của khớp trong hệ vận động là gì?

4 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

4. Tại sao xương có khả năng tự liền lại sau khi bị gãy?

5 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

5. Trong các hoạt động thể thao, việc khởi động kỹ lưỡng trước khi tập nhằm mục đích gì?

6 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

6. Bệnh loãng xương thường gặp ở đối tượng nào và nguyên nhân chính là gì?

7 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

7. Trong một đòn bẩy của cơ thể người, xương đóng vai trò là:

8 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

8. Yếu tố nào giúp cơ có thể co lại và tạo ra lực?

9 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

9. Loại chấn thương nào thường gặp ở khớp khi vận động đột ngột?

10 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

10. Chức năng chính của hệ vận động ở người là gì?

11 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

11. Khớp nào là ví dụ điển hình cho khớp động cho phép cử động phức tạp?

12 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

12. Tư thế ngồi học sai kéo dài có thể gây ra những ảnh hưởng tiêu cực nào đến hệ vận động?

13 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

13. Khi một cơ co, bộ phận nào thường di chuyển về phía nhau?

14 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

14. Cơ trơn thường có ở đâu trong cơ thể và chức năng của nó là gì?

15 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

15. Cấu trúc nào giúp giảm ma sát giữa các đầu xương trong khớp động?

16 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

16. Biện pháp nào giúp phòng tránh các bệnh về xương khớp phổ biến?

17 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

17. Cơ chế phối hợp hoạt động của cơ khi thực hiện một cử động phức tạp thường liên quan đến:

18 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

18. Gãy xương thường xảy ra khi nào?

19 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

19. Vai trò của xương trong hệ vận động là gì?

20 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

20. Hệ vận động bao gồm những thành phần cơ bản nào?

21 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

21. Chức năng chính của cơ trong hệ vận động là gì?

22 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

22. Trong trường hợp nào, hệ vận động có thể bị tổn thương?

23 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

23. Cơ tim có đặc điểm gì khác biệt so với cơ vân?

24 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

24. Sự mỏi cơ xảy ra khi nào?

25 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 31 Hệ vận động ở người

Tags: Bộ đề 1

25. Đặc điểm cấu tạo nào của xương giúp nó trở nên chắc khỏe nhưng vẫn nhẹ?

Xem kết quả