[KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

[KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

1. Thành phần chính gây ô nhiễm nguồn nước ngọt ở Việt Nam hiện nay là gì?

A. Nước biển xâm nhập và các chất hữu cơ tự nhiên.
B. Chất thải công nghiệp, nông nghiệp và sinh hoạt chưa qua xử lý.
C. Hoạt động khai thác khoáng sản và các trận lũ lớn.
D. Các chất lơ lửng từ gió mùa Tây Nam.

2. Sông nào dưới đây là một trong những con sông quan trọng nhất ở miền Trung, chảy qua nhiều tỉnh và đổ ra biển Đông?

A. Sông Đà.
B. Sông Hương.
C. Sông Mã.
D. Sông Tiền.

3. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam?

A. Sông có hàm lượng phù sa lớn.
B. Chế độ nước theo mùa, lũ lên nhanh và rút nhanh.
C. Sông thường có nhiều ghềnh thác.
D. Sông có chiều dài trung bình lớn.

4. Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa mùa lũ - mùa cạn rõ rệt trên các sông ở Việt Nam là do:

A. Sự thay đổi của chế độ gió mùa.
B. Hoạt động của nội lực kiến tạo.
C. Sự bốc hơi nước mạnh vào mùa hè.
D. Ảnh hưởng của thủy triều lên các sông.

5. Tại sao sông ngòi Việt Nam chủ yếu chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam hoặc vòng cung?

A. Do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc và các dãy núi chạy theo hướng đó.
B. Do địa hình dốc từ Đông sang Tây và ảnh hưởng của các vùng trũng nội địa.
C. Do ảnh hưởng của các vùng biển và các vũng, vịnh lớn.
D. Do địa hình cao ở phía Tây và thấp dần về phía Đông cùng với hướng nghiêng chung của địa hình.

6. Thành phố nào của Việt Nam được mệnh danh là Thành phố sông nhờ hệ thống kênh rạch chằng chịt và các con sông lớn chảy qua?

A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Cần Thơ.

7. Tác động của biến đổi khí hậu đến chế độ thủy văn Việt Nam thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

A. Tăng cường hoạt động của các dòng hải lưu.
B. Sự biến động bất thường của lượng mưa và mực nước.
C. Giảm nhiệt độ trung bình của các con sông.
D. Tăng cường sự hình thành băng tuyết.

8. Hệ thống sông nào sau đây có diện tích lưu vực lớn nhất ở Việt Nam?

A. Sông Hồng.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Cửu Long.
D. Sông Đà.

9. Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm nguồn nước ngọt ở một số sông ngòi Việt Nam trong những năm gần đây là gì?

A. Sự gia tăng nhiệt độ toàn cầu.
B. Hoạt động xây dựng đập thủy điện ở thượng nguồn và biến đổi khí hậu.
C. Sự gia tăng của các cơn bão lớn.
D. Mở rộng diện tích rừng ngập mặn ven biển.

10. Biện pháp nào sau đây giúp cải thiện tình trạng sạt lở bờ sông ở Việt Nam?

A. Tăng cường khai thác cát trên sông.
B. Thả neo tàu thuyền tùy tiện ven bờ.
C. Trồng cây gây rừng phòng hộ ven sông, gia cố bờ.
D. Dồn dân cư ra xa bờ sông.

11. Trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống nào có ảnh hưởng lớn nhất đến khí hậu và thủy văn của vùng Đồng bằng Bắc Bộ?

A. Sông Cả.
B. Sông Mã.
C. Sông Cửu Long.
D. Sông Hồng.

12. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ nguồn nước ngọt trước tình trạng ô nhiễm?

A. Tăng cường nạo vét các lòng sông.
B. Xây dựng thêm các hồ chứa nước lớn.
C. Kiểm soát chặt chẽ nguồn thải và xử lý nước thải trước khi xả ra môi trường.
D. Hạn chế trồng lúa nước để giảm sử dụng nước.

13. Hoạt động nào của con người có thể làm tăng nguy cơ lũ quét và xói mòn ở các vùng miền núi?

A. Xây dựng các hồ chứa nước lớn.
B. Trồng rừng đầu nguồn và bảo vệ rừng.
C. Phá rừng, đốt rừng làm nương rẫy.
D. Nạo vét lòng sông và khơi thông dòng chảy.

14. Hiện tượng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long chịu ảnh hưởng chủ yếu bởi yếu tố nào?

A. Lượng mưa lớn quanh năm và gió mùa Đông Bắc.
B. Độ cao trung bình của đồng bằng và mạng lưới kênh rạch dày đặc.
C. Mùa khô kéo dài, lưu lượng nước ngọt giảm và triều cường.
D. Hoạt động của các con đập thủy điện thượng nguồn sông Cửu Long.

15. Đặc điểm nổi bật của mạng lưới sông ngòi Việt Nam là gì?

A. Thưa thớt, ít sông và chủ yếu là sông nhỏ, không có giá trị kinh tế.
B. Dày đặc, nhiều sông, kênh, rạch, phân bố rộng khắp và có giá trị kinh tế cao.
C. Chủ yếu là sông ngầm, ít sông nổi, nguồn nước không ổn định.
D. Hầu hết là sông có nguồn gốc từ băng tan, mùa cạn kéo dài.

16. Sông nào ở Việt Nam có vai trò quan trọng trong việc vận chuyển phù sa bồi đắp cho Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Sông Lam.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Cửu Long.
D. Sông Hồng.

17. Vùng nào ở Việt Nam chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của hiện tượng thiếu nước ngọt vào mùa khô?

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Vùng núi Tây Bắc.
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.

18. Sông ngòi Việt Nam có tiềm năng thủy điện lớn chủ yếu là do:

A. Địa hình dốc và lượng mưa lớn.
B. Nhiều sông chảy qua các vùng có chênh lệch độ cao lớn.
C. Sông có lưu lượng nước lớn và ổn định quanh năm.
D. Hàm lượng phù sa cao, thuận lợi cho việc xây đập.

19. Vấn đề cấp bách nhất trong quản lý tài nguyên nước ở Việt Nam hiện nay là gì?

A. Kiểm soát hoạt động của thủy triều.
B. Quản lý và sử dụng bền vững, chống ô nhiễm, suy thoái nguồn nước.
C. Hạn chế hoạt động khai thác thủy điện.
D. Tăng cường nạo vét các con sông lớn.

20. Yếu tố nào sau đây góp phần làm tăng lượng phù sa của các sông ở Việt Nam?

A. Hoạt động bồi đắp của biển.
B. Lượng mưa lớn và địa hình dốc.
C. Sự xâm nhập mặn của nước biển.
D. Hoạt động khai thác khoáng sản dưới lòng sông.

21. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành nguồn nước ngọt trên lục địa ở Việt Nam?

A. Chế độ mưa và lượng mưa phân bố theo mùa.
B. Hoạt động của các dòng hải lưu ven bờ.
C. Sự hình thành băng tuyết trên các đỉnh núi cao.
D. Sự bốc hơi nước từ các biển nội địa.

22. Hệ thống sông nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc điều tiết nước và phòng chống lũ lụt cho vùng Đông Nam Bộ?

A. Sông Cả.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Cửu Long.
D. Sông Hồng.

23. Hệ thống sông nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nước ngọt và phù sa cho Đồng bằng sông Hồng?

A. Sông Cửu Long.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Hồng.
D. Sông Thu Bồn.

24. Tác động tích cực của sông ngòi đối với sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam là gì?

A. Cung cấp nước cho tưới tiêu, bồi đắp phù sa màu mỡ.
B. Tạo ra địa hình đồi núi thuận lợi cho việc canh tác.
C. Giảm thiểu thiệt hại do lũ lụt gây ra.
D. Tăng cường sự phân hóa khí hậu theo mùa.

25. Sông nào sau đây là phụ lưu lớn của sông Hồng, chảy qua địa phận tỉnh Lào Cai?

A. Sông Đà.
B. Sông Chảy.
C. Sông Lô.
D. Sông Mã.

1 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

1. Thành phần chính gây ô nhiễm nguồn nước ngọt ở Việt Nam hiện nay là gì?

2 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

2. Sông nào dưới đây là một trong những con sông quan trọng nhất ở miền Trung, chảy qua nhiều tỉnh và đổ ra biển Đông?

3 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

3. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam?

4 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

4. Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân hóa mùa lũ - mùa cạn rõ rệt trên các sông ở Việt Nam là do:

5 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

5. Tại sao sông ngòi Việt Nam chủ yếu chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam hoặc vòng cung?

6 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

6. Thành phố nào của Việt Nam được mệnh danh là Thành phố sông nhờ hệ thống kênh rạch chằng chịt và các con sông lớn chảy qua?

7 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

7. Tác động của biến đổi khí hậu đến chế độ thủy văn Việt Nam thể hiện rõ nhất qua yếu tố nào?

8 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

8. Hệ thống sông nào sau đây có diện tích lưu vực lớn nhất ở Việt Nam?

9 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

9. Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm nguồn nước ngọt ở một số sông ngòi Việt Nam trong những năm gần đây là gì?

10 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

10. Biện pháp nào sau đây giúp cải thiện tình trạng sạt lở bờ sông ở Việt Nam?

11 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

11. Trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống nào có ảnh hưởng lớn nhất đến khí hậu và thủy văn của vùng Đồng bằng Bắc Bộ?

12 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

12. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để bảo vệ nguồn nước ngọt trước tình trạng ô nhiễm?

13 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

13. Hoạt động nào của con người có thể làm tăng nguy cơ lũ quét và xói mòn ở các vùng miền núi?

14 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

14. Hiện tượng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long chịu ảnh hưởng chủ yếu bởi yếu tố nào?

15 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

15. Đặc điểm nổi bật của mạng lưới sông ngòi Việt Nam là gì?

16 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

16. Sông nào ở Việt Nam có vai trò quan trọng trong việc vận chuyển phù sa bồi đắp cho Đồng bằng sông Cửu Long?

17 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

17. Vùng nào ở Việt Nam chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của hiện tượng thiếu nước ngọt vào mùa khô?

18 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

18. Sông ngòi Việt Nam có tiềm năng thủy điện lớn chủ yếu là do:

19 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

19. Vấn đề cấp bách nhất trong quản lý tài nguyên nước ở Việt Nam hiện nay là gì?

20 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

20. Yếu tố nào sau đây góp phần làm tăng lượng phù sa của các sông ở Việt Nam?

21 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

21. Yếu tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành nguồn nước ngọt trên lục địa ở Việt Nam?

22 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

22. Hệ thống sông nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc điều tiết nước và phòng chống lũ lụt cho vùng Đông Nam Bộ?

23 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

23. Hệ thống sông nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nước ngọt và phù sa cho Đồng bằng sông Hồng?

24 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

24. Tác động tích cực của sông ngòi đối với sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam là gì?

25 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Địa lý 8 bài 6 Thủy văn Việt Nam

Tags: Bộ đề 1

25. Sông nào sau đây là phụ lưu lớn của sông Hồng, chảy qua địa phận tỉnh Lào Cai?