[KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Vật lý 8 giữa học kì 2
[KNTT] Trắc nghiệm ôn tập Vật lý 8 giữa học kì 2
1. Phát biểu nào sau đây là đúng về quán tính?
A. Quán tính là khả năng làm thay đổi trạng thái chuyển động của vật
B. Quán tính là xu hướng của vật giữ nguyên trạng thái chuyển động hoặc đứng yên của nó
C. Quán tính chỉ có ở các vật đang chuyển động
D. Khối lượng càng nhỏ thì quán tính càng lớn
2. Nếu một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang và chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì điều gì sẽ xảy ra với vật đó?
A. Vật sẽ chuyển động chậm dần đều
B. Vật sẽ chuyển động nhanh dần đều
C. Vật sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều hoặc đứng yên
D. Vật sẽ chuyển động theo một quỹ đạo cong
3. Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi. Nếu lực kéo tăng gấp đôi, các yếu tố khác không đổi, thì gia tốc của xe sẽ thay đổi như thế nào?
A. Không đổi
B. Tăng gấp đôi
C. Giảm đi một nửa
D. Tăng gấp bốn
4. Một vật đang chuyển động dưới tác dụng của một lực không đổi. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và lực tác dụng vẫn giữ nguyên thì gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng gấp đôi
B. Giảm đi một nửa
C. Không thay đổi
D. Tăng gấp bốn
5. Một vật rơi tự do từ độ cao \(h = 20 \text{ m}\) xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy \(g = 10 \text{ m/s}^2\). Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?
A. \(10 \text{ m/s}\)
B. \(20 \text{ m/s}\)
C. \(40 \text{ m/s}\)
D. \(200 \text{ m/s}\)
6. Định luật nào mô tả mối quan hệ giữa lực, khối lượng và gia tốc?
A. Định luật I Newton
B. Định luật II Newton
C. Định luật III Newton
D. Định luật Vạn vật hấp dẫn
7. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa công và năng lượng?
A. Năng lượng là nguyên nhân sinh ra công
B. Công là sự thay đổi năng lượng
C. Công và năng lượng là hai khái niệm hoàn toàn khác nhau, không liên quan
D. Năng lượng là đơn vị đo của công
8. Khi nào một vật có cơ năng?
A. Khi vật có khối lượng
B. Khi vật chuyển động
C. Khi vật có khả năng thực hiện công
D. Khi vật ở trên cao
9. Lực ma sát nghỉ có đặc điểm nào sau đây?
A. Luôn ngược chiều chuyển động
B. Có độ lớn không đổi
C. Chỉ xuất hiện khi vật chuyển động
D. Có thể có độ lớn thay đổi từ 0 đến một giá trị cực đại
10. Một máy cơ có công có ích là \(A_{ci} = 1200 \text{ J}\) và công toàn phần là \(A_{tp} = 1500 \text{ J}\). Hiệu suất của máy cơ này là bao nhiêu phần trăm?
A. 80%
B. 75%
C. 90%
D. 85%
11. Đơn vị của động năng là gì?
A. Newton (N)
B. Oát (W)
C. Jun (J)
D. Pascal (Pa)
12. Một vật nặng \(10 \text{ kg}\) được nâng lên cao \(2 \text{ m}\) trong \(5 \text{ s}\). Lấy \(g = 10 \text{ m/s}^2\). Công suất của lực nâng là bao nhiêu?
A. 4 W
B. 20 W
C. 40 W
D. 200 W
13. Đơn vị của công suất là gì?
A. Jun (J)
B. Oát (W)
C. Newton (N)
D. Jun trên giây (J/s)
14. Công của lực đàn hồi tác dụng lên một lò xo bị kéo dãn một đoạn \(x\) so với vị trí cân bằng được tính như thế nào?
A. \(A = kx^2\)
B. \(A = \frac{1}{2}kx^2\)
C. \(A = kx\)
D. \(A = \frac{1}{2}kx\)
15. Khi nào thì một vật được coi là chuyển động tròn đều?
A. Khi vật chuyển động theo một đường tròn với vận tốc không đổi
B. Khi vật chuyển động theo một đường tròn với tốc độ không đổi
C. Khi vật chuyển động theo một đường tròn với gia tốc không đổi
D. Khi vật chuyển động theo một đường tròn với lực tác dụng không đổi