[Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

[Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

1. Biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh ý nghĩa hoặc tạo nhịp điệu cho câu bằng cách lặp lại một từ, cụm từ hoặc cấu trúc?

A. Hoán dụ
B. Điệp ngữ
C. So sánh
D. Nhân hóa

2. Xác định biện pháp tu từ trong câu: Mặt trời đỏ rực như một quả cam chín mọng trên biển.

A. Ẩn dụ
B. So sánh
C. Nhân hóa
D. Hoán dụ

3. Trong bài Thực hành tiếng Việt, lỗi nói giảm nói tránh được sử dụng để làm gì?

A. Tăng tính hài hước cho câu
B. Giữ phép lịch sự, tế nhị hoặc giảm nhẹ tính tiêu cực
C. Làm cho câu văn thêm phức tạp
D. Nhấn mạnh một ý nghĩa tiêu cực

4. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ đang treo lơ lửng trên nền trời xanh thẳm?

A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. Nhân hóa
D. So sánh

5. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi phân tích về lỗi diễn đạt, lỗi dùng từ không rõ nghĩa hoặc quá chung chung sẽ dẫn đến hệ quả gì?

A. Câu văn trở nên trang trọng hơn
B. Người đọc dễ dàng hình dung nội dung
C. Thông tin truyền đạt không rõ ràng, gây khó hiểu
D. Tăng tính biểu cảm cho câu

6. Biện pháp tu từ nào giúp làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sống động, có hồn hơn bằng cách gán cho chúng những đặc điểm của con người?

A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Hoán dụ
D. Ẩn dụ

7. Xác định biện pháp tu từ trong câu: Xe đi đường bộ, xe không đi đường sắt. (Tên một bài hát)

A. Nhân hóa
B. Điệp ngữ
C. Hoán dụ
D. So sánh

8. Biện pháp tu từ nào giúp làm cho ngôn ngữ trở nên giàu hình ảnh, gợi cảm hơn bằng cách nhân hóa sự vật, hiện tượng?

A. So sánh
B. Ẩn dụ
C. Hoán dụ
D. Nhân hóa

9. Xác định biện pháp tu từ chính trong câu: Trường Sơn đông, Trường Sơn tây / Nối liền một dải như đôi bờ Bắc Nam. (Trường Sơn Đông – Trường Sơn Tây, Phạm Tiến Duật)

A. Ẩn dụ
B. Nhân hóa
C. So sánh
D. Hoán dụ

10. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi sửa lỗi diễn đạt, việc loại bỏ các từ ngữ thừa trong câu có ý nghĩa gì?

A. Làm cho câu văn dài hơn
B. Tăng tính biểu cảm cho câu
C. Giúp câu văn gọn gàng, mạch lạc và tránh lặp ý
D. Thay đổi hoàn toàn ý nghĩa của câu

11. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi nói về lỗi về nghĩa của từ, lỗi nào sau đây được đề cập đến?

A. Dùng sai dấu câu
B. Lặp từ không cần thiết
C. Dùng từ sai nghĩa hoặc không đúng sắc thái
D. Viết sai chính tả

12. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi phân tích về các biện pháp tu từ, yếu tố nào sau đây không được coi là biện pháp tu từ phổ biến trong tiếng Việt?

A. Nhân hóa
B. So sánh
C. Điệp ngữ
D. Tượng thanh

13. Trong bài Thực hành tiếng Việt, lỗi dùng từ ngữ cổ hoặc từ ngữ địa phương không phổ biến thuộc loại lỗi nào?

A. Lỗi sai chính tả
B. Lỗi sai về ngữ pháp
C. Lỗi dùng từ (sai phong cách, sai sắc thái)
D. Lỗi lặp từ

14. Biện pháp tu từ nào làm cho câu văn sinh động hơn bằng cách lặp lại một từ hoặc một cụm từ nhiều lần?

A. So sánh
B. Ẩn dụ
C. Điệp ngữ
D. Nhân hóa

15. Trong bài Thực hành tiếng Việt, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng ngôn ngữ không phù hợp với đối tượng giao tiếp hoặc hoàn cảnh?

A. Lỗi sai chính tả
B. Lỗi lặp từ
C. Lỗi về ngữ pháp
D. Lỗi dùng từ (sai nghĩa, sai sắc thái, sai phong cách)

16. Biện pháp tu từ nào sử dụng từ ngữ miêu tả âm thanh của sự vật, hiện tượng?

A. Nhân hóa
B. Tượng thanh
C. So sánh
D. Ẩn dụ

17. Trong ngữ cảnh Thực hành tiếng Việt, việc sử dụng từ ngữ sai về sắc thái có nghĩa là gì?

A. Dùng từ có âm thanh giống nhau nhưng nghĩa khác nhau
B. Dùng từ với nghĩa không phù hợp với ngữ cảnh, tình cảm hoặc thái độ muốn diễn đạt
C. Lặp lại một từ nhiều lần trong câu
D. Sử dụng từ có ý nghĩa quá chung chung

18. Biện pháp tu từ nào làm cho sự vật, hiện tượng trở nên cụ thể, sinh động bằng cách gọi tên một bộ phận để chỉ toàn thể, hoặc ngược lại?

A. Ẩn dụ
B. So sánh
C. Hoán dụ
D. Nhân hóa

19. Biện pháp tu từ nào giúp miêu tả sự vật, hiện tượng bằng cách gọi tên nó bằng một từ ngữ khác có nét tương đồng về hình dáng, màu sắc hay tính chất?

A. So sánh
B. Hoán dụ
C. Ẩn dụ
D. Nhân hóa

20. Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng một sự vật, hiện tượng khác có mối liên hệ với nó (ví dụ: cha mẹ thay cho bố mẹ, áo nâu thay cho nông dân)?

A. So sánh
B. Ẩn dụ
C. Nhân hóa
D. Hoán dụ

21. Trong bài Thực hành tiếng Việt, lỗi dùng từ hồ đồ thay vì hào phóng trong câu Anh ấy rất hồ đồ trong việc chi tiêu là lỗi gì?

A. Lỗi lặp từ
B. Lỗi sai nghĩa của từ
C. Lỗi sai về sắc thái của từ
D. Lỗi sai chính tả

22. Biện pháp tu từ nào dựa trên sự tương đồng về hình thức, màu sắc, tính chất giữa hai sự vật, hiện tượng để gọi tên hoặc miêu tả sự vật, hiện tượng kia?

A. Hoán dụ
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Điệp ngữ

23. Xác định biện pháp tu từ chính trong câu: Con sông là một dải lụa đào chảy từ thượng nguồn về biển.

A. So sánh
B. Hoán dụ
C. Nhân hóa
D. Ẩn dụ

24. Trong ngữ cảnh Thực hành tiếng Việt, việc sử dụng từ cháu để chỉ bố mẹ mình khi nói chuyện với người ngoài là một ví dụ của lỗi gì?

A. Lỗi sai chính tả
B. Lỗi sai về ngữ pháp
C. Lỗi dùng từ sai sắc thái (lỗi xưng hô)
D. Lỗi lặp từ

25. Xác định trường hợp láy âm trong câu sau: Lá xanh mơn mởn, mơn mởn trên cành.

A. Chỉ có mơn mởn là láy âm
B. Lá và xanh là láy âm
C. mơn và mơn trong mơn mởn là láy âm
D. Không có trường hợp láy âm nào

1 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

1. Biện pháp tu từ nào được sử dụng để nhấn mạnh ý nghĩa hoặc tạo nhịp điệu cho câu bằng cách lặp lại một từ, cụm từ hoặc cấu trúc?

2 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

2. Xác định biện pháp tu từ trong câu: Mặt trời đỏ rực như một quả cam chín mọng trên biển.

3 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

3. Trong bài Thực hành tiếng Việt, lỗi nói giảm nói tránh được sử dụng để làm gì?

4 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

4. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu: Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ đang treo lơ lửng trên nền trời xanh thẳm?

5 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

5. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi phân tích về lỗi diễn đạt, lỗi dùng từ không rõ nghĩa hoặc quá chung chung sẽ dẫn đến hệ quả gì?

6 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

6. Biện pháp tu từ nào giúp làm cho sự vật, hiện tượng trở nên sống động, có hồn hơn bằng cách gán cho chúng những đặc điểm của con người?

7 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

7. Xác định biện pháp tu từ trong câu: Xe đi đường bộ, xe không đi đường sắt. (Tên một bài hát)

8 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

8. Biện pháp tu từ nào giúp làm cho ngôn ngữ trở nên giàu hình ảnh, gợi cảm hơn bằng cách nhân hóa sự vật, hiện tượng?

9 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

9. Xác định biện pháp tu từ chính trong câu: Trường Sơn đông, Trường Sơn tây / Nối liền một dải như đôi bờ Bắc Nam. (Trường Sơn Đông – Trường Sơn Tây, Phạm Tiến Duật)

10 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

10. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi sửa lỗi diễn đạt, việc loại bỏ các từ ngữ thừa trong câu có ý nghĩa gì?

11 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

11. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi nói về lỗi về nghĩa của từ, lỗi nào sau đây được đề cập đến?

12 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

12. Trong bài Thực hành tiếng Việt, khi phân tích về các biện pháp tu từ, yếu tố nào sau đây không được coi là biện pháp tu từ phổ biến trong tiếng Việt?

13 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

13. Trong bài Thực hành tiếng Việt, lỗi dùng từ ngữ cổ hoặc từ ngữ địa phương không phổ biến thuộc loại lỗi nào?

14 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

14. Biện pháp tu từ nào làm cho câu văn sinh động hơn bằng cách lặp lại một từ hoặc một cụm từ nhiều lần?

15 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

15. Trong bài Thực hành tiếng Việt, lỗi nào liên quan đến việc sử dụng ngôn ngữ không phù hợp với đối tượng giao tiếp hoặc hoàn cảnh?

16 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

16. Biện pháp tu từ nào sử dụng từ ngữ miêu tả âm thanh của sự vật, hiện tượng?

17 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

17. Trong ngữ cảnh Thực hành tiếng Việt, việc sử dụng từ ngữ sai về sắc thái có nghĩa là gì?

18 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

18. Biện pháp tu từ nào làm cho sự vật, hiện tượng trở nên cụ thể, sinh động bằng cách gọi tên một bộ phận để chỉ toàn thể, hoặc ngược lại?

19 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

19. Biện pháp tu từ nào giúp miêu tả sự vật, hiện tượng bằng cách gọi tên nó bằng một từ ngữ khác có nét tương đồng về hình dáng, màu sắc hay tính chất?

20 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

20. Biện pháp tu từ nào sử dụng cách gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng một sự vật, hiện tượng khác có mối liên hệ với nó (ví dụ: cha mẹ thay cho bố mẹ, áo nâu thay cho nông dân)?

21 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

21. Trong bài Thực hành tiếng Việt, lỗi dùng từ hồ đồ thay vì hào phóng trong câu Anh ấy rất hồ đồ trong việc chi tiêu là lỗi gì?

22 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

22. Biện pháp tu từ nào dựa trên sự tương đồng về hình thức, màu sắc, tính chất giữa hai sự vật, hiện tượng để gọi tên hoặc miêu tả sự vật, hiện tượng kia?

23 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

23. Xác định biện pháp tu từ chính trong câu: Con sông là một dải lụa đào chảy từ thượng nguồn về biển.

24 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

24. Trong ngữ cảnh Thực hành tiếng Việt, việc sử dụng từ cháu để chỉ bố mẹ mình khi nói chuyện với người ngoài là một ví dụ của lỗi gì?

25 / 25

Category: [Cánh diều] Trắc nghiệm Ngữ văn 8 bài 5 Thực hành tiếng Việt trang 116

Tags: Bộ đề 1

25. Xác định trường hợp láy âm trong câu sau: Lá xanh mơn mởn, mơn mởn trên cành.