[Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 48: Hệ sinh thái và sinh quyển

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 48: Hệ sinh thái và sinh quyển

[Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 48: Hệ sinh thái và sinh quyển

1. Trong một lưới thức ăn, nếu số lượng loài A giảm mạnh, loài nào có khả năng bị ảnh hưởng tiêu cực nhiều nhất?

A. Loài B, là sinh vật ăn thịt loài A.
B. Loài C, là sinh vật ăn cỏ A.
C. Loài D, là sinh vật phân giải xác chết của A.
D. Loài E, là sinh vật cạnh tranh thức ăn với A.

2. Sự thay đổi đột ngột về nhiệt độ hoặc lượng mưa trong một hệ sinh thái có thể gây ra hậu quả gì?

A. Giảm đa dạng sinh học và suy thoái hệ sinh thái.
B. Tăng cường khả năng sinh sản của tất cả các loài.
C. Cải thiện chất lượng đất và nước.
D. Thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của các loài chịu lạnh.

3. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của một hệ sinh thái ổn định?

A. Có chu trình vật chất và dòng năng lượng diễn ra liên tục, hiệu quả.
B. Đa dạng sinh học cao, lưới thức ăn phức tạp.
C. Số lượng cá thể của các loài dao động mạnh và khó kiểm soát.
D. Có khả năng chống chịu và phục hồi tốt trước các biến động.

4. Thành phần nào sau đây là yếu tố điều hòa quan trọng nhất trong một hệ sinh thái?

A. Sinh vật sản xuất.
B. Sinh vật tiêu thụ.
C. Sinh vật phân giải.
D. Các yếu tố vô sinh.

5. Sinh quyển là một hệ thống khép kín về vật chất nhưng mở về năng lượng. Điều này có nghĩa là gì?

A. Vật chất luôn được tái chế, còn năng lượng từ Mặt Trời luôn được bổ sung.
B. Năng lượng và vật chất đều được tái chế hoàn toàn.
C. Vật chất từ ngoài vũ trụ luôn được đưa vào sinh quyển.
D. Năng lượng chỉ được tạo ra trong sinh quyển.

6. Thành phần vô sinh của một hệ sinh thái bao gồm những yếu tố nào sau đây?

A. Ánh sáng, nhiệt độ, nước, không khí, đất.
B. Thực vật, động vật, nấm.
C. Vi sinh vật, động vật ăn thịt.
D. Tất cả sinh vật trong môi trường.

7. Sinh quyển bao gồm tất cả các môi trường sống của sinh vật trên Trái Đất. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc sinh quyển?

A. Lớp vỏ khí quyển ở độ cao 1000m.
B. Lớp vỏ thủy quyển.
C. Lớp vỏ thạch quyển ở độ sâu 200m.
D. Các sinh vật sống trên đỉnh núi Everest.

8. Cấu trúc phân tầng trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới thể hiện điều gì?

A. Sự phân bố đa dạng của các loài sinh vật theo chiều thẳng đứng để khai thác tối ưu nguồn sáng và không gian.
B. Sự phân chia lãnh thổ của các loài động vật theo lãnh thổ sinh sống.
C. Sự cạnh tranh khốc liệt giữa các loài để giành lấy nước.
D. Sự phụ thuộc lẫn nhau của các loài sinh vật với các thành phần vô sinh.

9. Vai trò của con người trong việc duy trì sự cân bằng sinh thái là gì?

A. Bảo vệ đa dạng sinh học, sử dụng tài nguyên bền vững.
B. Khai thác triệt để mọi nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Tăng cường phát triển công nghiệp không kiểm soát.
D. Phát tán các loài sinh vật ngoại lai.

10. Trong một hệ sinh thái rừng, sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất?

A. Cây xanh.
B. Động vật ăn cỏ.
C. Động vật ăn thịt.
D. Vi sinh vật phân giải.

11. Nếu một loài sinh vật bị tuyệt chủng, điều gì có thể xảy ra với hệ sinh thái?

A. Hệ sinh thái có thể trở nên mất cân bằng, ảnh hưởng đến các loài khác.
B. Hệ sinh thái sẽ tự động phục hồi và ổn định ngay lập tức.
C. Các loài khác sẽ phát triển mạnh hơn do giảm cạnh tranh.
D. Vai trò của loài đó sẽ được thay thế hoàn toàn bởi loài khác có chức năng tương tự mà không gây ảnh hưởng.

12. Trong các cấp độ tổ chức sống, cấp độ nào nằm trên cấp độ quần xã sinh vật và dưới cấp độ sinh quyển?

A. Hệ sinh thái.
B. Quần thể.
C. Cá thể.
D. Vùng sinh thái.

13. Chuỗi thức ăn nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ dinh dưỡng trong hệ sinh thái?

A. Cỏ $\rightarrow$ Thỏ $\rightarrow$ Cáo $\rightarrow$ Vi khuẩn.
B. Cây xanh $\rightarrow$ Chim Sẻ $\rightarrow$ Rắn $\rightarrow$ Diều hâu.
C. Nấm $\rightarrow$ Cây gỗ $\rightarrow$ Nai.
D. Tảo $\rightarrow$ Cá lớn $\rightarrow$ Cá bé.

14. Yếu tố nào sau đây quyết định quy mô của quần thể trong một hệ sinh thái?

A. Nguồn thức ăn, nơi ở, kẻ thù tự nhiên và các yếu tố môi trường.
B. Khả năng sinh sản của cá thể.
C. Sự cạnh tranh giữa các loài khác nhau.
D. Chỉ số tử vong của quần thể.

15. Sinh vật phân giải có vai trò gì quan trọng nhất trong hệ sinh thái?

A. Biến đổi chất hữu cơ chết thành chất vô cơ, cung cấp cho cây xanh.
B. Cung cấp thức ăn trực tiếp cho động vật ăn thịt.
C. Tăng cường quá trình quang hợp của cây xanh.
D. Điều hòa nhiệt độ môi trường.

1 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 48: Hệ sinh thái và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

1. Trong một lưới thức ăn, nếu số lượng loài A giảm mạnh, loài nào có khả năng bị ảnh hưởng tiêu cực nhiều nhất?

2 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 48: Hệ sinh thái và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

2. Sự thay đổi đột ngột về nhiệt độ hoặc lượng mưa trong một hệ sinh thái có thể gây ra hậu quả gì?

3 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 48: Hệ sinh thái và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

3. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của một hệ sinh thái ổn định?

4 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 48: Hệ sinh thái và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

4. Thành phần nào sau đây là yếu tố điều hòa quan trọng nhất trong một hệ sinh thái?

5 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 48: Hệ sinh thái và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

5. Sinh quyển là một hệ thống khép kín về vật chất nhưng mở về năng lượng. Điều này có nghĩa là gì?

6 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 48: Hệ sinh thái và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

6. Thành phần vô sinh của một hệ sinh thái bao gồm những yếu tố nào sau đây?

7 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 48: Hệ sinh thái và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

7. Sinh quyển bao gồm tất cả các môi trường sống của sinh vật trên Trái Đất. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc sinh quyển?

8 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 48: Hệ sinh thái và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

8. Cấu trúc phân tầng trong một hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới thể hiện điều gì?

9 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 48: Hệ sinh thái và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

9. Vai trò của con người trong việc duy trì sự cân bằng sinh thái là gì?

10 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 48: Hệ sinh thái và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

10. Trong một hệ sinh thái rừng, sinh vật nào đóng vai trò là sinh vật sản xuất?

11 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 48: Hệ sinh thái và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

11. Nếu một loài sinh vật bị tuyệt chủng, điều gì có thể xảy ra với hệ sinh thái?

12 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 48: Hệ sinh thái và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

12. Trong các cấp độ tổ chức sống, cấp độ nào nằm trên cấp độ quần xã sinh vật và dưới cấp độ sinh quyển?

13 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 48: Hệ sinh thái và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

13. Chuỗi thức ăn nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ dinh dưỡng trong hệ sinh thái?

14 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 48: Hệ sinh thái và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

14. Yếu tố nào sau đây quyết định quy mô của quần thể trong một hệ sinh thái?

15 / 15

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm KHTN 8 Bài 48: Hệ sinh thái và sinh quyển

Tags: Bộ đề 1

15. Sinh vật phân giải có vai trò gì quan trọng nhất trong hệ sinh thái?