[KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

[KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

[KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

1. Câu nào sau đây sử dụng sai về kiểu cấu tạo từ (chỉ dùng từ đơn thay vì từ ghép/từ láy)?

A. Cô ấy có một giọng nói rất ngọt ngào.
B. Anh ấy là một người rất tốt.
C. Cảnh vật thật là thơ mộng.
D. Bức tranh này rất đẹp.

2. Trong thực hành tiếng Việt, việc sử dụng từ ngữ theo đúng nghĩa gốc, không bị biến đổi hoặc vay mượn tùy tiện được gọi là gì?

A. Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt
B. Nói tiếng Việt có văn hóa
C. Sử dụng tiếng Việt chuẩn mực
D. Phát triển tiếng Việt hiện đại

3. Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ tượng hình?

A. Mây trắng bồng bềnh trôi.
B. Tiếng mưa rơi lộp độp.
C. Anh ấy cười toe toét.
D. Cảnh vật thật yên bình.

4. Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ tượng thanh?

A. Mặt trời chiếu sáng rực rỡ.
B. Tiếng chim hót líu lo trên cành cây.
C. Ngọn gió thổi mạnh vào mặt.
D. Con đường quanh co uốn lượn.

5. Câu nào sau đây có cách dùng từ tốt không chuẩn về sắc thái biểu cảm?

A. Anh ấy là một người rất tốt bụng.
B. Chiếc xe này chạy rất tốt.
C. Bạn học này có kết quả học tập rất tốt.
D. Bữa ăn hôm nay rất tốt.

6. Khi phân tích câu Bầu trời càng về chiều càng xám xịt, nặng nề, phép tu từ nào được sử dụng để miêu tả bầu trời?

A. So sánh
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. Điệp ngữ

7. Việc phân biệt từ đồng âm khác nghĩa là một kỹ năng quan trọng trong thực hành tiếng Việt. Từ nào dưới đây là từ đồng âm khác nghĩa?

A. Đẹp - Xinh
B. Mạnh mẽ - Dũng cảm
C. Cờ - Cọ
D. Vui vẻ - Phấn khởi

8. Khi phân tích một câu văn có sử dụng biện pháp nhân hóa, chúng ta cần xác định đối tượng nào được nhân hóa và đối tượng nào được dùng để so sánh?

A. Chỉ cần xác định đối tượng được nhân hóa.
B. Cần xác định cả đối tượng được nhân hóa và đối tượng được lấy ra để so sánh (gọi là sự vật, con vật, sự việc khác).
C. Chỉ cần xác định đối tượng được dùng để so sánh.
D. Không cần xác định cả hai, chỉ cần hiểu ý nghĩa chung.

9. Trong thực hành tiếng Việt, việc sử dụng từ ngữ mang tính tượng hình thường nhằm mục đích gì?

A. Tăng thêm sự hài hước cho câu chuyện.
B. Mô phỏng âm thanh của sự vật.
C. Gợi lên hình ảnh cụ thể, sống động của sự vật, hiện tượng.
D. Diễn tả ý nghĩa trừu tượng.

10. Khi phân biệt từ đồng nghĩa, cần chú ý đến yếu tố nào để sử dụng chính xác nhất trong từng ngữ cảnh?

A. Âm thanh và vần điệu của từ
B. Sắc thái biểu cảm và ngữ cảnh sử dụng
C. Số lượng âm tiết của từ
D. Nguồn gốc xuất xứ của từ

11. Trong văn phong viết, khi nào thì việc sử dụng từ ngữ địa phương là chấp nhận được?

A. Luôn luôn, để thể hiện sự đa dạng văn hóa.
B. Khi muốn tạo màu sắc địa phương hoặc trong các tác phẩm văn học nghệ thuật có chủ đích.
C. Khi không tìm được từ ngữ toàn dân tương đương.
D. Chỉ khi viết cho người cùng vùng miền.

12. Việc hiểu và vận dụng đúng các biện pháp tu từ (ẩn dụ, so sánh, nhân hóa...) là một phần của thực hành tiếng Việt nhằm mục đích gì?

A. Làm cho câu văn trở nên phức tạp và khó hiểu.
B. Tăng tính gợi hình, gợi cảm, làm phong phú và sinh động thêm cho lời nói, bài viết.
C. Chứng tỏ người nói/viết có kiến thức văn học sâu rộng.
D. Thay thế cho việc diễn đạt trực tiếp các ý tưởng.

13. Trong bài tập thực hành tiếng Việt, việc xác định từ ngữ mang tính khẩu ngữ trong văn viết nhằm mục đích gì?

A. Làm cho văn bản trở nên sinh động hơn
B. Đánh dấu sự sáng tạo của người viết
C. Nhận biết và loại bỏ những yếu tố không phù hợp với văn phong trang trọng
D. Khuyến khích sự giao tiếp gần gũi với độc giả

14. Trong các cặp từ sau, cặp nào có sự khác biệt rõ rệt nhất về sắc thái biểu cảm?

A. Mạnh mẽ - Dũng mãnh
B. Nhỏ bé - Bé nhỏ
C. Đẹp - Xinh
D. Cố gắng - Nỗ lực

15. Khi gặp từ Hán Việt, để hiểu đúng nghĩa của nó trong ngữ cảnh, chúng ta nên làm gì đầu tiên?

A. Đoán nghĩa dựa trên âm đọc
B. Tra cứu từ điển Hán Việt hoặc từ điển tiếng Việt
C. Hỏi người lớn tuổi
D. Phân tích cấu trúc câu chứa từ đó

16. Việc lạm dụng từ vay mượn nước ngoài, đặc biệt là các từ có sẵn tiếng Việt tương đương, có thể dẫn đến hệ quả gì cho ngôn ngữ dân tộc?

A. Làm phong phú thêm vốn từ vựng
B. Tăng cường khả năng giao tiếp quốc tế
C. Làm nghèo nàn và mất đi nét đặc trưng của tiếng Việt
D. Nâng cao tính hiện đại và hội nhập

17. Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt được dùng phổ biến trong tiếng Việt hiện đại?

A. Cơm
B. Nhà
C. Sách
D. Đi

18. Việc sử dụng các thành ngữ, tục ngữ trong giao tiếp và viết lách có tác dụng gì?

A. Làm cho lời nói trở nên dài dòng, khó hiểu
B. Tăng tính hình tượng, gợi cảm và thể hiện kinh nghiệm, bài học cuộc sống
C. Chứng tỏ người nói/viết có vốn từ vựng hạn chế
D. Làm giảm sự trang trọng của văn bản

19. Câu nào sau đây minh họa rõ nhất cho việc sử dụng sai nghĩa của từ do ảnh hưởng của cách hiểu hoặc sử dụng không chuẩn?

A. Cô ấy có một gu thời trang rất độc đáo.
B. Cuốn sách này rất hot trên thị trường.
C. Anh ấy rất chảnh khi trả lời câu hỏi.
D. Buổi biểu diễn đã cháy vé.

20. Việc sử dụng từ ngữ trái nghĩa để tăng sức gợi tả, gợi cảm hoặc nhấn mạnh ý trái ngược được gọi là gì?

A. Hoán dụ
B. Nói quá
C. Đối lập (phép tương phản)
D. Chơi chữ

21. Việc sử dụng từ ngữ mang tính tượng thanh, tượng hình giúp ích gì cho việc diễn đạt?

A. Làm cho câu văn trở nên trang trọng hơn.
B. Tạo ra âm thanh hoặc hình ảnh sống động, chân thực cho sự vật, hiện tượng được miêu tả.
C. Giúp người đọc dễ dàng đoán nghĩa của từ.
D. Thay thế hoàn toàn các từ ngữ miêu tả khác.

22. Việc xác định và phân tích cách sử dụng các từ ngữ có yếu tố Hán Việt trong một văn bản có ý nghĩa gì đối với người học?

A. Chỉ giúp hiểu nghĩa của từ Hán Việt đó.
B. Giúp hiểu sâu hơn về nguồn gốc, cấu tạo của từ, từ đó làm giàu vốn từ và sử dụng ngôn ngữ chính xác, hiệu quả hơn.
C. Làm cho văn bản trở nên cổ xưa và khó tiếp cận.
D. Chỉ cần thiết cho những người học chuyên sâu về ngôn ngữ học.

23. Trong các câu sau, câu nào thể hiện rõ nhất việc sử dụng từ ngữ trái nghĩa để tạo hiệu quả nghệ thuật?

A. Ông ấy rất giàu có, còn tôi thì nghèo khó.
B. Cuộc đời có lúc sướng, có lúc khổ.
C. Nó là một cậu bé vừa hiền lành, vừa tinh nghịch.
D. Dù khó khăn đến mấy, chúng ta cũng phải cố gắng.

24. Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh không tương đồng, làm cho ý nghĩa bị sai lệch?

A. Mẹ là ngọn lửa sưởi ấm trái tim con.
B. Đôi mắt em sáng như sao đêm.
C. Anh ấy chạy nhanh như gió.
D. Cuộc sống tươi đẹp như một bức tranh.

25. Câu nào sau đây mắc lỗi dùng sai từ do nhầm lẫn với từ gần âm?

A. Anh ấy có một tư duy rất sáng tạo.
B. Chúng ta cần phải đoàn kết lại để vượt qua khó khăn.
C. Cuộc họp bàn về kế hoạch tương lai của công ty.
D. Cô giáo giảng bài rất là tâm huyết.

1 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

1. Câu nào sau đây sử dụng sai về kiểu cấu tạo từ (chỉ dùng từ đơn thay vì từ ghép/từ láy)?

2 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

2. Trong thực hành tiếng Việt, việc sử dụng từ ngữ theo đúng nghĩa gốc, không bị biến đổi hoặc vay mượn tùy tiện được gọi là gì?

3 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

3. Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ tượng hình?

4 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

4. Câu nào sau đây sử dụng từ ngữ tượng thanh?

5 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

5. Câu nào sau đây có cách dùng từ tốt không chuẩn về sắc thái biểu cảm?

6 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

6. Khi phân tích câu Bầu trời càng về chiều càng xám xịt, nặng nề, phép tu từ nào được sử dụng để miêu tả bầu trời?

7 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

7. Việc phân biệt từ đồng âm khác nghĩa là một kỹ năng quan trọng trong thực hành tiếng Việt. Từ nào dưới đây là từ đồng âm khác nghĩa?

8 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

8. Khi phân tích một câu văn có sử dụng biện pháp nhân hóa, chúng ta cần xác định đối tượng nào được nhân hóa và đối tượng nào được dùng để so sánh?

9 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

9. Trong thực hành tiếng Việt, việc sử dụng từ ngữ mang tính tượng hình thường nhằm mục đích gì?

10 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

10. Khi phân biệt từ đồng nghĩa, cần chú ý đến yếu tố nào để sử dụng chính xác nhất trong từng ngữ cảnh?

11 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

11. Trong văn phong viết, khi nào thì việc sử dụng từ ngữ địa phương là chấp nhận được?

12 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

12. Việc hiểu và vận dụng đúng các biện pháp tu từ (ẩn dụ, so sánh, nhân hóa...) là một phần của thực hành tiếng Việt nhằm mục đích gì?

13 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

13. Trong bài tập thực hành tiếng Việt, việc xác định từ ngữ mang tính khẩu ngữ trong văn viết nhằm mục đích gì?

14 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

14. Trong các cặp từ sau, cặp nào có sự khác biệt rõ rệt nhất về sắc thái biểu cảm?

15 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

15. Khi gặp từ Hán Việt, để hiểu đúng nghĩa của nó trong ngữ cảnh, chúng ta nên làm gì đầu tiên?

16 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

16. Việc lạm dụng từ vay mượn nước ngoài, đặc biệt là các từ có sẵn tiếng Việt tương đương, có thể dẫn đến hệ quả gì cho ngôn ngữ dân tộc?

17 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

17. Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt được dùng phổ biến trong tiếng Việt hiện đại?

18 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

18. Việc sử dụng các thành ngữ, tục ngữ trong giao tiếp và viết lách có tác dụng gì?

19 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

19. Câu nào sau đây minh họa rõ nhất cho việc sử dụng sai nghĩa của từ do ảnh hưởng của cách hiểu hoặc sử dụng không chuẩn?

20 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

20. Việc sử dụng từ ngữ trái nghĩa để tăng sức gợi tả, gợi cảm hoặc nhấn mạnh ý trái ngược được gọi là gì?

21 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

21. Việc sử dụng từ ngữ mang tính tượng thanh, tượng hình giúp ích gì cho việc diễn đạt?

22 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

22. Việc xác định và phân tích cách sử dụng các từ ngữ có yếu tố Hán Việt trong một văn bản có ý nghĩa gì đối với người học?

23 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

23. Trong các câu sau, câu nào thể hiện rõ nhất việc sử dụng từ ngữ trái nghĩa để tạo hiệu quả nghệ thuật?

24 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

24. Câu nào sau đây sử dụng phép so sánh không tương đồng, làm cho ý nghĩa bị sai lệch?

25 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 63

Tags: Bộ đề 1

25. Câu nào sau đây mắc lỗi dùng sai từ do nhầm lẫn với từ gần âm?

Xem kết quả