[KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

[KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

1. Cấu tạo vỏ của Giáp xác có vai trò gì?

A. Chỉ để bảo vệ cơ thể mềm yếu.
B. Bảo vệ, nâng đỡ cơ thể và là nơi bám của cơ.
C. Giúp hô hấp và trao đổi khí với môi trường.
D. Chỉ để dự trữ chất dinh dưỡng.

2. Hệ tuần hoàn của Giun đất thuộc loại nào?

A. Hệ tuần hoàn hở.
B. Hệ tuần hoàn kín.
C. Không có hệ tuần hoàn.
D. Hệ tuần hoàn dạng xoang.

3. Đặc điểm nào KHÔNG đúng với Sán lá gan?

A. Cơ thể dẹp, có giác bám.
B. Hệ tiêu hóa phân nhánh.
C. Hệ thần kinh dạng thang.
D. Sinh sản đơn tính.

4. Trong vòng đời của Sán dây bò, giai đoạn ấu trùng phát triển trong cơ thể vật chủ trung gian nào?

A. Lợn
B. Trâu
C. Chó
D. Cá

5. Tại sao Giáp xác phải lột xác định kỳ?

A. Để thay đổi màu sắc cơ thể.
B. Do vỏ kitin không lớn lên cùng cơ thể.
C. Để sinh sản.
D. Để thích nghi với sự thay đổi của nhiệt độ môi trường.

6. Hệ tuần hoàn của Giáp xác thuộc loại nào?

A. Hệ tuần hoàn kín, tim có nhiều ngăn.
B. Hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong khoang cơ thể.
C. Hệ tuần hoàn kín, máu chảy trong mạch máu.
D. Hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong các xoang riêng biệt.

7. Động vật nào thuộc ngành Giun tròn?

A. Giun đốt
B. Sán dây
C. Giun đũa
D. Giun dẹp

8. Động vật nào sau đây thuộc Lớp Mang Chân Mắt (Ostracoda)?

A. Tôm chân dài
B. Tôm mọc răng
C. Tôm hùm
D. Tôm bọ ngựa

9. Trong chu trình sống của Tôm sông, giai đoạn ấu trùng phát triển trực tiếp từ trứng nở ra, không qua biến thái. Nhận định này đúng hay sai?

A. Đúng, vì tôm sông đẻ trứng và nở thành con giống bố mẹ.
B. Sai, vì tôm sông có giai đoạn ấu trùng trải qua biến thái phức tạp.
C. Đúng, vì tôm sông là động vật thủy sinh có vòng đời đơn giản.
D. Sai, vì tôm sông nở ra ấu trùng giai đoạn đầu đời sống trôi nổi.

10. Hệ tiêu hóa của Sán dây có đặc điểm gì khác biệt so với Sán lá gan?

A. Hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh, chỉ có một lỗ miệng.
B. Hệ tiêu hóa phân nhánh thành nhiều cành.
C. Hoàn toàn không có hệ tiêu hóa.
D. Hệ tiêu hóa có cả miệng và hậu môn.

11. Vai trò của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch ở Động vật nguyên sinh là gì?

A. Điều khiển mọi hoạt động phức tạp của cơ thể.
B. Phối hợp các hoạt động đơn giản, phản ứng với kích thích từ môi trường.
C. Chỉ có chức năng duy trì sự sống cơ bản.
D. Không có vai trò gì trong đời sống của chúng.

12. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của Lớp Giáp xác?

A. Có 2 đôi râu
B. Phần phụ phân đốt, thường có 2 nhánh
C. Hô hấp bằng mang
D. Cơ thể chỉ có 2 phần: đầu và thân

13. Cấu tạo cơ thể của Sán dây có đặc điểm gì thích nghi với lối sống ký sinh?

A. Cơ thể phân đốt rõ ràng, có lông rung.
B. Có giác hút hoặc móc bám ở đầu để giữ chặt vật chủ.
C. Hệ tiêu hóa phân nhánh phức tạp.
D. Có khả năng tự sinh sản hữu tính.

14. Động vật nào sau đây KHÔNG thuộc ngành Giun đốt?

A. Giun đất
B. Đỉa
C. Sán dây
D. Giun đỏ (trong hồ nuôi cá)

15. Loại giun dẹp nào thường sống tự do trong môi trường nước ngọt hoặc nước mặn?

A. Sán lá gan
B. Sán dây
C. Ký sinh trùng sốt rét
D. Ký sinh trùng đường ruột

16. Giun tóc là một loại giun tròn ký sinh. Chúng thường gây bệnh gì ở người?

A. Bệnh vàng da
B. Bệnh giun tóc
C. Bệnh sốt rét
D. Bệnh lỵ

17. Trong vòng đời của Sán lá gan, giai đoạn nào có khả năng lây nhiễm sang người?

A. Trứng
B. Ấu trùng Miracidium
C. Ấu trùng Metacercaria
D. Ấu trùng Sporocyst

18. Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc trưng của Giun tròn?

A. Cơ thể hình trụ, hai đầu nhọn.
B. Có khoang cơ thể chính thức.
C. Hệ tiêu hóa hoàn chỉnh, có cả miệng và hậu môn.
D. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn.

19. Loại Giáp xác nào thường sống ký sinh trên cơ thể các loài cá?

A. Tôm sông
B. Cua đồng
C. Chân kiếm (Copepoda)
D. Tôm he

20. Đặc điểm nào của Giun đất giúp chúng có ích cho nông nghiệp?

A. Gây hại cho rễ cây.
B. Làm đất tơi xốp, tăng độ phì nhiêu và thoát nước.
C. Ăn lá cây làm hỏng mùa màng.
D. Chỉ sống trong môi trường nước.

21. Lỗ miệng của Giun tròn nằm ở vị trí nào?

A. Ở mặt bụng, giữa cơ thể.
B. Ở đầu, phía trước cơ thể.
C. Ở cuối đuôi, đối diện với hậu môn.
D. Ở mặt lưng, gần cuối cơ thể.

22. Đặc điểm nào cho thấy Giun dẹp có sự chuyên hóa về cấu tạo và chức năng hơn so với Giun tròn?

A. Cơ thể có đối xứng tỏa tròn.
B. Hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh, chỉ có 1 lỗ miệng - hậu môn.
C. Hệ thần kinh dạng thang với các hạch não và dây thần kinh dọc.
D. Lớp biểu bì chưa có lông rung.

23. Cơ quan nào đóng vai trò chính trong việc điều hòa áp suất thẩm thấu và bài tiết ở Giáp xác?

A. Mang
B. Tim
C. Tuyến bài tiết (ví dụ: tuyến xanh ở tôm)
D. Hệ tiêu hóa

24. Lớp Giáp xác bao gồm các loài có vai trò quan trọng trong hệ sinh thái, chủ yếu là:

A. Ký sinh và gây hại cho con người.
B. Thức ăn cho các động vật khác và phân hủy chất hữu cơ.
C. Cung cấp vật liệu xây dựng và là nguồn dược liệu quý.
D. Chỉ sống ở môi trường nước ngọt và làm cảnh.

25. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa Tôm sông và Cua đồng về hình thái?

A. Cua đồng có chân bò, tôm sông có chân bơi.
B. Cua đồng có phần thân sau tiêu giảm, tôm sông có đuôi xòe.
C. Cua đồng có càng lớn và sắc nhọn hơn.
D. Tôm sông sống hoàn toàn dưới nước, cua đồng sống cả trên cạn.

1 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

1. Cấu tạo vỏ của Giáp xác có vai trò gì?

2 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

2. Hệ tuần hoàn của Giun đất thuộc loại nào?

3 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

3. Đặc điểm nào KHÔNG đúng với Sán lá gan?

4 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

4. Trong vòng đời của Sán dây bò, giai đoạn ấu trùng phát triển trong cơ thể vật chủ trung gian nào?

5 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

5. Tại sao Giáp xác phải lột xác định kỳ?

6 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

6. Hệ tuần hoàn của Giáp xác thuộc loại nào?

7 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

7. Động vật nào thuộc ngành Giun tròn?

8 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

8. Động vật nào sau đây thuộc Lớp Mang Chân Mắt (Ostracoda)?

9 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

9. Trong chu trình sống của Tôm sông, giai đoạn ấu trùng phát triển trực tiếp từ trứng nở ra, không qua biến thái. Nhận định này đúng hay sai?

10 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

10. Hệ tiêu hóa của Sán dây có đặc điểm gì khác biệt so với Sán lá gan?

11 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

11. Vai trò của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch ở Động vật nguyên sinh là gì?

12 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

12. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của Lớp Giáp xác?

13 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

13. Cấu tạo cơ thể của Sán dây có đặc điểm gì thích nghi với lối sống ký sinh?

14 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

14. Động vật nào sau đây KHÔNG thuộc ngành Giun đốt?

15 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

15. Loại giun dẹp nào thường sống tự do trong môi trường nước ngọt hoặc nước mặn?

16 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

16. Giun tóc là một loại giun tròn ký sinh. Chúng thường gây bệnh gì ở người?

17 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

17. Trong vòng đời của Sán lá gan, giai đoạn nào có khả năng lây nhiễm sang người?

18 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

18. Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc trưng của Giun tròn?

19 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

19. Loại Giáp xác nào thường sống ký sinh trên cơ thể các loài cá?

20 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

20. Đặc điểm nào của Giun đất giúp chúng có ích cho nông nghiệp?

21 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

21. Lỗ miệng của Giun tròn nằm ở vị trí nào?

22 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

22. Đặc điểm nào cho thấy Giun dẹp có sự chuyên hóa về cấu tạo và chức năng hơn so với Giun tròn?

23 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

23. Cơ quan nào đóng vai trò chính trong việc điều hòa áp suất thẩm thấu và bài tiết ở Giáp xác?

24 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

24. Lớp Giáp xác bao gồm các loài có vai trò quan trọng trong hệ sinh thái, chủ yếu là:

25 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Sinh học 7 học kì II

Tags: Bộ đề 1

25. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa Tôm sông và Cua đồng về hình thái?