[KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

[KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

1. Trong các hoạt động của ngành thủy sản, hoạt động nào mang tính sơ chế ban đầu?

A. Đóng gói và bảo quản thủy sản tươi sống.
B. Nuôi trồng thủy sản.
C. Khai thác thủy sản.
D. Chế biến thành các sản phẩm giá trị gia tăng.

2. Yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ sinh trưởng của thủy sản nuôi?

A. Chất lượng nước, thức ăn và mật độ nuôi.
B. Màu sắc của ao nuôi.
C. Âm thanh xung quanh khu vực nuôi.
D. Thời tiết nắng mưa thất thường.

3. Hoạt động nào sau đây không thuộc về quy trình nuôi trồng thủy sản?

A. Kiểm tra sức khỏe định kỳ của đàn thủy sản.
B. Xây dựng đập thủy điện.
C. Quản lý thức ăn cho thủy sản.
D. Cải tạo và chuẩn bị ao nuôi.

4. Tại sao việc kiểm soát nhiệt độ nước lại quan trọng trong nuôi trồng thủy sản?

A. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quá trình trao đổi chất và sinh trưởng của thủy sản.
B. Nhiệt độ cao giúp thủy sản có màu sắc đẹp hơn.
C. Nhiệt độ thấp làm giảm sự bay hơi của nước.
D. Nhiệt độ ổn định giúp thủy sản dễ dàng giao phối.

5. Loại thủy sản nào thường được nuôi theo hình thức thâm canh?

A. Cá tra (hay còn gọi là cá basa).
B. Cá voi.
C. Cá mập.
D. Sao biển.

6. Việc giữ vệ sinh nguồn nước trong ao nuôi thủy sản có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

A. Ngăn ngừa dịch bệnh, giúp thủy sản sinh trưởng tốt.
B. Tăng cường hương vị tự nhiên cho thủy sản.
C. Giúp thủy sản có màu sắc đẹp hơn.
D. Giảm chi phí thức ăn cho thủy sản.

7. Để đảm bảo hiệu quả kinh tế, người nuôi trồng thủy sản cần quan tâm đến yếu tố nào nhất?

A. Cân đối giữa chi phí đầu tư và giá bán sản phẩm.
B. Nuôi với số lượng lớn nhất có thể.
C. Chỉ tập trung vào một loại thủy sản duy nhất.
D. Bỏ qua các quy định về an toàn thực phẩm.

8. Yếu tố nào cần được kiểm soát chặt chẽ để phòng ngừa bệnh trên thủy sản?

A. Chất lượng nước và thức ăn.
B. Ánh sáng mặt trời.
C. Nhiệt độ không khí.
D. Độ ẩm của đất xung quanh ao.

9. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một loại thủy sản?

A. Cá hồi.
B. Tôm hùm.
C. Rùa biển.
D. Đà điểu.

10. Loại thủy sản nào sau đây thường được nuôi ở môi trường nước ngọt?

A. Tôm thẻ chân trắng.
B. Cá basa.
C. Cá mập.
D. Hàu.

11. Trong bài 14, việc bổ sung oxy cho ao nuôi thủy sản thường được thực hiện khi nào?

A. Khi mật độ nuôi cao hoặc vào ban đêm khi thực vật thủy sinh giảm quang hợp.
B. Chỉ khi thủy sản có dấu hiệu bệnh tật.
C. Sau mỗi lần cho ăn.
D. Vào buổi trưa khi trời nắng gắt.

12. Thức ăn cho thủy sản nuôi trồng có vai trò gì?

A. Cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng để sinh trưởng.
B. Chỉ đơn thuần là để làm quen với môi trường nước.
C. Giúp thủy sản phát triển khả năng di chuyển.
D. Tạo màu sắc hấp dẫn cho thủy sản.

13. Tại sao không nên thả nuôi thủy sản với mật độ quá cao?

A. Dễ gây ô nhiễm nguồn nước và phát sinh dịch bệnh.
B. Thủy sản sẽ không có đủ không gian để bơi lội.
C. Thức ăn sẽ bị phân tán và khó thu gom.
D. Tăng nguy cơ bị các loài chim săn mồi tấn công.

14. Trong bài 14, hoạt động nào được coi là bước đầu tiên trong quy trình nuôi trồng thủy sản?

A. Chuẩn bị ao nuôi và chọn giống.
B. Cho thủy sản ăn.
C. Kiểm tra chất lượng nước.
D. Thu hoạch sản phẩm.

15. Loại hình nuôi trồng thủy sản nào tập trung vào việc sử dụng các nguồn lợi tự nhiên sẵn có?

A. Nuôi quảng canh.
B. Nuôi bán thâm canh.
C. Nuôi thâm canh.
D. Nuôi công nghiệp.

16. Lợi ích của việc đa dạng hóa các loài thủy sản nuôi là gì?

A. Giảm thiểu rủi ro khi một loài gặp sự cố hoặc thị trường biến động.
B. Tăng cường sự cạnh tranh giữa các loài trong ao nuôi.
C. Giúp thủy sản có được chế độ ăn đa dạng hơn một cách tự nhiên.
D. Tiết kiệm diện tích ao nuôi.

17. Trong bài 14 Công nghệ 7, khái niệm thủy sản được giới thiệu là gì?

A. Tất cả các loài sinh vật sống dưới nước có giá trị kinh tế và dinh dưỡng.
B. Chỉ các loài cá nước ngọt được nuôi trong ao hồ.
C. Các loài động vật phù du và tảo biển.
D. Các loài sinh vật biển có thể khai thác thương mại.

18. Mục đích chính của việc nuôi trồng thủy sản theo bài học là gì?

A. Cung cấp nguồn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao và đa dạng.
B. Tạo cảnh quan môi trường sinh thái ven biển.
C. Phục vụ mục đích nghiên cứu khoa học về các loài dưới nước.
D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước ngọt.

19. Việc cải tạo ao nuôi trước khi thả giống nhằm mục đích gì?

A. Loại bỏ mầm bệnh và chất độc hại, tạo môi trường sạch.
B. Tăng cường ánh sáng cho ao nuôi.
C. Giảm thiểu sự phát triển của tảo.
D. Làm cho đáy ao khô ráo hơn.

20. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích của ngành thủy sản?

A. Tạo ra nhiều việc làm cho người dân.
B. Thúc đẩy phát triển du lịch sinh thái biển đảo.
C. Là nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi.
D. Góp phần bảo vệ môi trường đất liền khỏi xâm nhập mặn.

21. Vai trò của việc thu hoạch đúng thời điểm trong nuôi trồng thủy sản là gì?

A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm và đạt năng suất cao nhất.
B. Kịp thời thay đổi giống thủy sản cho vụ sau.
C. Giảm thiểu rủi ro từ các yếu tố môi trường bất lợi.
D. Tạo cơ hội để bổ sung thêm thức ăn.

22. Tại sao cần chọn giống thủy sản có chất lượng tốt?

A. Để thủy sản có khả năng chống chịu bệnh tật cao và lớn nhanh.
B. Để thủy sản có màu sắc giống với môi trường tự nhiên.
C. Để thủy sản có kích thước đồng đều khi xuất bán.
D. Để giảm thiểu việc sử dụng thức ăn trong quá trình nuôi.

23. Hoạt động nào sau đây thuộc về khâu quản lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản?

A. Kiểm tra định kỳ chất lượng nước.
B. Thả giống vào ao nuôi.
C. Cho thủy sản ăn thức ăn công nghiệp.
D. Thu hoạch thủy sản.

24. Phân loại thủy sản dựa trên môi trường sống, loài nào thuộc nhóm thủy sản nước lợ?

A. Cá rô phi.
B. Tôm sú.
C. Cá chép.
D. Tôm càng xanh.

25. Sự khác biệt cơ bản giữa nuôi trồng thủy sản nước ngọt và nước mặn nằm ở đâu?

A. Độ mặn của nước và các loài sinh vật phù hợp.
B. Loại thức ăn sử dụng.
C. Màu sắc của ao nuôi.
D. Kỹ thuật cho ăn.

1 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

1. Trong các hoạt động của ngành thủy sản, hoạt động nào mang tính sơ chế ban đầu?

2 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

2. Yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ sinh trưởng của thủy sản nuôi?

3 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

3. Hoạt động nào sau đây không thuộc về quy trình nuôi trồng thủy sản?

4 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

4. Tại sao việc kiểm soát nhiệt độ nước lại quan trọng trong nuôi trồng thủy sản?

5 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

5. Loại thủy sản nào thường được nuôi theo hình thức thâm canh?

6 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

6. Việc giữ vệ sinh nguồn nước trong ao nuôi thủy sản có ý nghĩa quan trọng như thế nào?

7 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

7. Để đảm bảo hiệu quả kinh tế, người nuôi trồng thủy sản cần quan tâm đến yếu tố nào nhất?

8 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

8. Yếu tố nào cần được kiểm soát chặt chẽ để phòng ngừa bệnh trên thủy sản?

9 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

9. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một loại thủy sản?

10 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

10. Loại thủy sản nào sau đây thường được nuôi ở môi trường nước ngọt?

11 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

11. Trong bài 14, việc bổ sung oxy cho ao nuôi thủy sản thường được thực hiện khi nào?

12 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

12. Thức ăn cho thủy sản nuôi trồng có vai trò gì?

13 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

13. Tại sao không nên thả nuôi thủy sản với mật độ quá cao?

14 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

14. Trong bài 14, hoạt động nào được coi là bước đầu tiên trong quy trình nuôi trồng thủy sản?

15 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

15. Loại hình nuôi trồng thủy sản nào tập trung vào việc sử dụng các nguồn lợi tự nhiên sẵn có?

16 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

16. Lợi ích của việc đa dạng hóa các loài thủy sản nuôi là gì?

17 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

17. Trong bài 14 Công nghệ 7, khái niệm thủy sản được giới thiệu là gì?

18 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

18. Mục đích chính của việc nuôi trồng thủy sản theo bài học là gì?

19 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

19. Việc cải tạo ao nuôi trước khi thả giống nhằm mục đích gì?

20 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

20. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là lợi ích của ngành thủy sản?

21 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

21. Vai trò của việc thu hoạch đúng thời điểm trong nuôi trồng thủy sản là gì?

22 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

22. Tại sao cần chọn giống thủy sản có chất lượng tốt?

23 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

23. Hoạt động nào sau đây thuộc về khâu quản lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản?

24 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

24. Phân loại thủy sản dựa trên môi trường sống, loài nào thuộc nhóm thủy sản nước lợ?

25 / 25

Category: [KNTT] Trắc nghiệm Công nghệ 7 bài 14 Giới thiệu về thủy sản

Tags: Bộ đề 1

25. Sự khác biệt cơ bản giữa nuôi trồng thủy sản nước ngọt và nước mặn nằm ở đâu?