[Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

0
Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!
Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!

[Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

[Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

1. Trong câu Mẹ em nấu cơm rất ngon., từ ngon thuộc loại từ nào?

A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Phó từ

2. Thành phần biệt lập nào dùng để thêm thông tin bổ sung, giải thích cho một từ ngữ hoặc một bộ phận trong câu?

A. Thành phần gọi - đáp
B. Thành phần tình thái
C. Thành phần cảm thán
D. Thành phần phụ chú

3. Thành phần nào trong câu dùng để nêu lên sự vật, hiện tượng, khái niệm mà hành động, sự việc, trạng thái được nói đến?

A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Trạng ngữ
D. Bổ ngữ

4. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Bầu trời như một tấm thảm khổng lồ màu xanh.?

A. Ẩn dụ
B. Hoán dụ
C. So sánh
D. Nhân hóa

5. Trong câu Trời mưa, nên chúng em ở nhà., từ nên có chức năng gì?

A. Chỉ sự tương phản
B. Chỉ sự nối tiếp
C. Chỉ nguyên nhân - kết quả
D. Chỉ sự lựa chọn

6. Trong câu Cô giáo giảng bài rất hay., từ hay là loại từ gì?

A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Phó từ

7. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời.?

A. Nhân hóa
B. So sánh
C. Ẩn dụ
D. Hoán dụ

8. Câu nào sau đây là câu miêu tả?

A. Bác nông dân đang cày ruộng.
B. Cánh đồng lúa quê em thật đẹp.
C. Chúng em cùng nhau làm bài tập.
D. Tôi sẽ đi học vào ngày mai.

9. Câu nào sau đây là câu hỏi?

A. Bạn An đang đọc sách.
B. Bầu trời hôm nay thật trong xanh.
C. Bạn có khỏe không?
D. Chúng ta cùng đi chơi nhé.

10. Trong câu Nó hát hay như chim họa mi., từ như có chức năng gì?

A. Chỉ sự nhượng bộ
B. Chỉ sự tương phản
C. Chỉ sự so sánh
D. Chỉ sự nguyên nhân

11. Câu nào sau đây là câu cầu khiến?

A. Mùa hè thật nóng.
B. Bạn có thích đọc sách không?
C. Hãy giữ im lặng!
D. Tôi đang xem phim.

12. Thành phần biệt lập nào được dùng để gọi đáp hoặc bộc lộ cảm xúc đột ngột trong câu?

A. Thành phần tình thái
B. Thành phần gọi - đáp
C. Thành phần cảm thán
D. Thành phần phụ chú

13. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Con sông là một dải lụa đào chảyóng lượn giữa cánh đồng.?

A. So sánh
B. Ẩn dụ
C. Nhân hóa
D. Hoán dụ

14. Trong câu Cuốn sách này rất hay., từ rất có vai trò gì?

A. Bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ
B. Bổ sung ý nghĩa cho vị ngữ
C. Bổ sung ý nghĩa cho trạng ngữ
D. Bổ sung ý nghĩa cho động từ

15. Trong câu Chúng em chăm chỉ học tập để mai sau xây dựng đất nước., cụm từ để mai sau xây dựng đất nước có chức năng gì?

A. Trạng ngữ chỉ mục đích
B. Trạng ngữ chỉ thời gian
C. Trạng ngữ chỉ nguyên nhân
D. Trạng ngữ chỉ phương tiện

16. Đâu là ví dụ về phép tu từ nhân hóa?

A. Trời xanh mây trắng.
B. Cây cối vươn mình đón nắng.
C. Ngôi nhà cao tầng.
D. Bầu trời rộng lớn.

17. Đâu là ví dụ về từ tượng thanh?

A. Lấp lánh
B. Lững lờ
C. Xoành xoạch
D. San sẻ

18. Câu nào sau đây KHÔNG phải là câu đơn?

A. Mặt trời mọc.
B. Bà em đang đọc báo.
C. Gió thổi rì rào.
D. Anh tôi đá bóng và em tôi xem.

19. Thành phần nào trong câu dùng để xác định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích, cách thức, phương tiện diễn ra hành động?

A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Trạng ngữ
D. Bổ ngữ

20. Câu nào sau đây là câu ghép?

A. Trời nắng chang chang.
B. Hoa hồng nở rộ.
C. Mưa rơi lộp bộp, sấm chớp đùng đùng.
D. Bé đang chơi đồ hàng.

21. Trong câu Ngày mai, chúng em sẽ đi tham quan bảo tàng., từ Ngày mai đóng vai trò là gì?

A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Trạng ngữ chỉ thời gian
D. Trạng ngữ chỉ địa điểm

22. Trong câu Em yêu cô giáo của mình., từ của có chức năng gì?

A. Chỉ sự sở hữu
B. Chỉ mối quan hệ
C. Chỉ sự so sánh
D. Chỉ sự liên kết

23. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thành phần chính của câu?

A. Chủ ngữ
B. Vị ngữ
C. Trạng ngữ
D. Bổ ngữ

24. Trong câu Anh ấy học rất chăm chỉ., từ rất có chức năng gì?

A. Chỉ mức độ
B. Chỉ thời gian
C. Chỉ nơi chốn
D. Chỉ cách thức

25. Trong câu Mẹ em là người phụ nữ đảm đang, tháo vát., từ đảm đang thuộc loại từ nào?

A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
D. Quan hệ từ

1 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

1. Trong câu Mẹ em nấu cơm rất ngon., từ ngon thuộc loại từ nào?

2 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

2. Thành phần biệt lập nào dùng để thêm thông tin bổ sung, giải thích cho một từ ngữ hoặc một bộ phận trong câu?

3 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

3. Thành phần nào trong câu dùng để nêu lên sự vật, hiện tượng, khái niệm mà hành động, sự việc, trạng thái được nói đến?

4 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

4. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Bầu trời như một tấm thảm khổng lồ màu xanh.?

5 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

5. Trong câu Trời mưa, nên chúng em ở nhà., từ nên có chức năng gì?

6 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

6. Trong câu Cô giáo giảng bài rất hay., từ hay là loại từ gì?

7 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

7. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Mặt trời như một quả cầu lửa khổng lồ treo lơ lửng trên bầu trời.?

8 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

8. Câu nào sau đây là câu miêu tả?

9 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

9. Câu nào sau đây là câu hỏi?

10 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

10. Trong câu Nó hát hay như chim họa mi., từ như có chức năng gì?

11 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

11. Câu nào sau đây là câu cầu khiến?

12 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

12. Thành phần biệt lập nào được dùng để gọi đáp hoặc bộc lộ cảm xúc đột ngột trong câu?

13 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

13. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong câu Con sông là một dải lụa đào chảyóng lượn giữa cánh đồng.?

14 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

14. Trong câu Cuốn sách này rất hay., từ rất có vai trò gì?

15 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

15. Trong câu Chúng em chăm chỉ học tập để mai sau xây dựng đất nước., cụm từ để mai sau xây dựng đất nước có chức năng gì?

16 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

16. Đâu là ví dụ về phép tu từ nhân hóa?

17 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

17. Đâu là ví dụ về từ tượng thanh?

18 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

18. Câu nào sau đây KHÔNG phải là câu đơn?

19 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

19. Thành phần nào trong câu dùng để xác định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích, cách thức, phương tiện diễn ra hành động?

20 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

20. Câu nào sau đây là câu ghép?

21 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

21. Trong câu Ngày mai, chúng em sẽ đi tham quan bảo tàng., từ Ngày mai đóng vai trò là gì?

22 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

22. Trong câu Em yêu cô giáo của mình., từ của có chức năng gì?

23 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

23. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là thành phần chính của câu?

24 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

24. Trong câu Anh ấy học rất chăm chỉ., từ rất có chức năng gì?

25 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm văn 6 bài 1: Thực hành tiếng Việt

Tags: Bộ đề 1

25. Trong câu Mẹ em là người phụ nữ đảm đang, tháo vát., từ đảm đang thuộc loại từ nào?

Xem kết quả