[Cánh diều] Trắc nghiệm KHTN 7 học kì I
[Cánh diều] Trắc nghiệm KHTN 7 học kì I
1. Khi một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực và vật chuyển động trên mặt phẳng nghiêng, thì lực nào cân bằng với trọng lực?
A. Không có lực nào cân bằng với trọng lực.
B. Lực pháp tuyến
C. Lực ma sát
D. Hợp lực của lực pháp tuyến và lực ma sát
2. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về lực ma sát nghỉ?
A. Là lực luôn ngược chiều chuyển động.
B. Là lực cản trở chuyển động và luôn có độ lớn không đổi.
C. Là lực xuất hiện khi vật có xu hướng chuyển động nhưng chưa chuyển động.
D. Là lực xuất hiện khi vật trượt trên bề mặt.
3. Định luật nào mô tả mối quan hệ giữa cường độ dòng điện, hiệu điện thế và điện trở trong một đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần?
A. Định luật Jun-Lenxơ
B. Định luật Ôm
C. Định luật Hút-tơn
D. Định luật Pa-xcan
4. Nhiệt lượng tỏa ra của vật khi vật nóng lên bằng bao nhiêu lần nhiệt lượng thu vào khi vật nguội đi, nếu không có sự trao đổi nhiệt với môi trường?
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng
D. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng
5. Khi một vật nhúng chìm trong chất lỏng chịu tác dụng của những lực nào?
A. Trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét
B. Trọng lực và lực ma sát
C. Lực đẩy Ác-si-mét và lực căng
D. Trọng lực và áp suất chất lỏng
6. Khối lượng riêng của một chất được định nghĩa là gì?
A. Khối lượng của một đơn vị thể tích
B. Thể tích của một đơn vị khối lượng
C. Khối lượng nhân với thể tích
D. Thể tích chia cho khối lượng
7. Trong quá trình quang hợp, thực vật hấp thụ khí nào từ môi trường và thải ra khí nào?
A. Hấp thụ khí cacbonic (CO2), thải ra khí oxi (O2)
B. Hấp thụ khí oxi (O2), thải ra khí cacbonic (CO2)
C. Hấp thụ khí nitơ (N2), thải ra khí oxi (O2)
D. Hấp thụ khí oxi (O2), thải ra hơi nước
8. Đơn vị đo cường độ dòng điện là gì?
A. Vôn (V)
B. Ohm (\(\Omega\))
C. Ampe (A)
D. Oat (W)
9. Trong một mạch điện có điện trở R = 20 \(\Omega\) và hiệu điện thế U = 12 V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao nhiêu?
A. 0.6 A
B. 240 A
C. 1.67 A
D. 0.05 A
10. Một vật rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?
A. 10 m/s
B. 20 m/s
C. 200 m/s
D. 40 m/s
11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự dẫn điện của kim loại?
A. Kim loại dẫn điện tốt nhờ có các electron tự do.
B. Sự dẫn điện của kim loại không phụ thuộc vào nhiệt độ.
C. Điện trở suất của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng.
D. Kim loại có điện trở suất nhỏ.
12. Khi đun nóng một lượng chất khí trong bình kín có thể tích không đổi, đại lượng nào sau đây sẽ tăng lên?
A. Khối lượng riêng
B. Áp suất
C. Khối lượng
D. Nhiệt dung riêng
13. Một vật có khối lượng 10 kg, đặt trên mặt đất. Gia tốc trọng trường là g = 9.8 m/s². Độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật là bao nhiêu?
A. 9.8 N
B. 98 N
C. 10 N
D. 100 N
14. Sự thay đổi nhiệt độ của vật có ảnh hưởng như thế nào đến điện trở của dây dẫn kim loại?
A. Điện trở tăng khi nhiệt độ tăng.
B. Điện trở giảm khi nhiệt độ tăng.
C. Điện trở không thay đổi theo nhiệt độ.
D. Điện trở tăng khi nhiệt độ giảm.
15. Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng 0.5 kg, được đun nóng thêm 50°C. Nhiệt dung riêng của nhôm là 900 J/(kg.K). Nhiệt lượng mà ấm nhôm thu vào là bao nhiêu?
A. 22500 J
B. 45000 J
C. 11250 J
D. 9000 J