[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 6 bài 2: Cách ghi số tự nhiên
[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 6 bài 2: Cách ghi số tự nhiên
1. Số \(12345\) đọc là gì?
A. Một trăm hai mươi ba ngàn bốn trăm năm mươi
B. Mười hai ngàn ba trăm bốn mươi lăm
C. Một hai ba bốn năm
D. Mười hai triệu ba trăm bốn mươi lăm ngàn
2. Giá trị của \(LX\) trong hệ thống số La Mã là:
3. Số La Mã \(IV\) biểu diễn số tự nhiên nào?
4. Số \(101\) đọc là:
A. Một trăm lẻ một
B. Một trăm một
C. Mười một
D. Một trăm mười
5. Số tự nhiên \(1000000\) đọc là:
A. Một triệu
B. Một trăm triệu
C. Một tỷ
D. Mười triệu
6. Đâu là cách viết đúng của số \(5000\) bằng chữ số La Mã?
A. \(V\)
B. \(DL\)
C. \(MV\)
D. \(V\text{ với gạch ngang trên đầu}\)
7. Chữ số La Mã \(D\) biểu diễn giá trị nào?
A. 100
B. 500
C. 1000
D. 50
8. Chữ số La Mã \(M\) biểu diễn số tự nhiên nào?
A. 100
B. 500
C. 1000
D. 5000
9. Chữ số La Mã \(X\) biểu diễn số tự nhiên nào?
10. Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1111
B. 1000
C. 999
D. 0000
11. Chữ số \(C\) trong hệ thống La Mã tương ứng với giá trị nào?
A. 50
B. 100
C. 500
D. 1000
12. Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 998
B. 100
C. 999
D. 1000
13. Số \(3456\) có chữ số \(4\) ở hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng chục
C. Hàng trăm
D. Hàng nghìn
14. Cách viết số \(75\) bằng chữ số La Mã là:
A. \(LXV\)
B. \(VXXL\)
C. \(LXXV\)
D. \(XXLV\)
15. Số \(2023\) được viết theo thứ tự các chữ số La Mã là:
A. \(CCXXIII\)
B. \(MMXXIII\)
C. \(MMIIIXX\)
D. \(XXCCIII\)