[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 6 bài 28: Số thập phân
[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 6 bài 28: Số thập phân
1. Số thập phân nào biểu diễn cùng giá trị với phân số $\frac{1}{2}$?
A. 0,02
B. 0,5
C. 2,0
D. 0,05
2. Tính hiệu của hai số thập phân: $10,5 - 3,25$
A. 7,25
B. 7,35
C. 6,25
D. 6,35
3. Số thập phân nào biểu diễn cùng giá trị với phân số $\frac{1}{4}$?
A. 0,4
B. 0,25
C. 4,0
D. 0,04
4. Nếu một quyển vở giá 7.500 đồng và một cây bút giá 3.200 đồng, tổng số tiền mua hai món đồ đó là bao nhiêu?
A. 10.700 đồng
B. 11.700 đồng
C. 10.070 đồng
D. 11.070 đồng
5. Chuyển phân số $\frac{3}{4}$ thành số thập phân ta được:
A. 0,34
B. 0,75
C. 3,4
D. 0,705
6. Viết số thập phân 0,05 dưới dạng phân số tối giản:
A. $\frac{5}{10}$
B. $\frac{1}{20}$
C. $\frac{1}{5}$
D. $\frac{5}{1000}$
7. Số thập phân nào là 5 đơn vị, 2 phần mười và 3 phần trăm?
A. 5,23
B. 5,32
C. 5,023
D. 5,203
8. Số thập phân nào bằng 7,05?
A. 7,5
B. 7,005
C. 7,50
D. 7,050
9. Tính giá trị của biểu thức: $2,5 + 1,75$
A. 3,25
B. 4,25
C. 3,125
D. 4,025
10. Viết số thập phân 5,67 dưới dạng hỗn số là:
A. $5\frac{67}{10}$
B. $5\frac{6}{100}$
C. $5\frac{67}{100}$
D. $5\frac{6}{10}$
11. Trong số thập phân 123,456, chữ số 5 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
12. Tìm số tự nhiên x sao cho $x < 3,14$
A. 3
B. 4
C. 2
D. Cả A và C
13. Số thập phân nào dưới đây có giá trị nhỏ nhất?
A. 1,01
B. 1,1
C. 0,99
D. 1,001
14. So sánh hai số thập phân: 5,01 và 5,1. Số nào lớn hơn?
A. 5,01
B. 5,1
C. Hai số bằng nhau
D. Không so sánh được
15. Chuyển số thập phân 0,25 thành phân số ta được:
A. $\frac{25}{10}$
B. $\frac{25}{1000}$
C. $\frac{25}{100}$
D. $\frac{2}{5}$