[Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


[Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

[Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

1. Chọn từ đồng nghĩa với hào phóng để diễn tả người có tấm lòng rộng rãi, sẵn sàng giúp đỡ người khác.

A. Tiết kiệm
B. Keo kiệt
C. Rộng rãi
D. Bủn xỉn

2. Trong câu Con đường này dẫn đến đâu?, từ con đường có thể được thay thế bằng từ nào mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản của câu?

A. Chiếc xe
B. Ngôi nhà
C. Lối đi
D. Cây cầu

3. Nhóm từ nào sau đây gồm các từ đồng nghĩa với chăm chỉ?

A. Lười biếng, ỷ lại
B. Cần cù, siêng năng
C. Nhút nhát, rụt rè
D. Tự tin, mạnh dạn

4. Chọn từ trái nghĩa với vui vẻ để điền vào chỗ trống: Hôm nay bạn An trông có vẻ ______ vì làm mất bút.

A. Thoải mái
B. Buồn bã
C. Hào hứng
D. Tươi cười

5. Trong câu Bé Thơ có đôi mắt tròn xoe, đen láy, từ mắt có nghĩa là gì?

A. Bề mặt của một vật
B. Bộ phận dùng để nhìn của con người, động vật
C. Mặt của một tờ giấy
D. Mặt của một chiếc đồng hồ

6. Từ chân trong chân núi, chân bàn, chân thành có điểm chung gì?

A. Nghĩa hoàn toàn giống nhau
B. Đều chỉ bộ phận dưới cùng
C. Đều chỉ phần gốc, phần dưới cùng hoặc phần bắt đầu
D. Đều chỉ bộ phận di chuyển

7. Từ nào sau đây là từ đồng nghĩa với khó khăn?

A. Thuận lợi
B. Dễ dàng
C. Trắc trở
D. Bình thường

8. Trong câu Chiếc thuyền nhẹ nhàng lướt trên mặt nước, từ lướt có nghĩa gần nhất với từ nào?

A. Chạy
B. Đi
C. Trôi
D. Lao đi

9. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa: Những bông hoa cúc vàng rực rỡ ______ trên cánh đồng.

A. Nở rộ
B. Cháy bùng
C. Bùng cháy
D. Nổi bật

10. Trong câu Ông em có bộ râu bạc phơ, từ bạc có nghĩa là gì?

A. Kim loại quý màu trắng
B. Màu trắng hoặc trắng xám như màu của kim loại bạc
C. Tượng trưng cho sự quý giá
D. Màu của tuyết

11. Từ mặt trong mặt trời, mặt người, mặt bàn thể hiện hiện tượng ngôn ngữ nào?

A. Đồng âm
B. Đa nghĩa
C. Đồng nghĩa
D. Trái nghĩa

12. Tìm từ đồng nghĩa với từ làm lụng trong ngữ cảnh Cha mẹ em làm lụng vất vả để nuôi con khôn lớn.

A. Chơi bời
B. Nghỉ ngơi
C. Lao động
D. Ăn uống

13. Nhóm từ nào sau đây KHÔNG chứa từ đồng nghĩa với hiền lành?

A. Dịu dàng, hiền từ, phúc hậu
B. Nết na, đoan trang, nhu mì
C. Ôn hòa, hiền dịu, lành tính
D. Ngoan ngoãn, dễ bảo, nhút nhát

14. Từ bay trong câu Chim sẻ bay lượn trên bầu trời và bay trong câu Chiếc máy bay bay vút lên cao có mối quan hệ như thế nào?

A. Đồng nghĩa
B. Trái nghĩa
C. Đa nghĩa
D. Trường nghĩa

15. Từ chạy trong câu Em bé chạy lon ton trên bãi cỏ và chạy trong câu Chiếc xe máy chạy êm ru trên đường có điểm chung gì?

A. Cả hai đều chỉ hành động di chuyển nhanh
B. Nghĩa hoàn toàn giống nhau
C. Nghĩa khác nhau hoàn toàn
D. Chỉ khác nhau về tốc độ

16. Chọn từ đồng nghĩa với kiên nhẫn để diễn tả thái độ chờ đợi không sốt ruột.

A. Nóng vội
B. Bồn chồn
C. Nhẫn nại
D. Ngồi chờ

17. Chọn từ đồng nghĩa với thông minh để miêu tả một người có khả năng học hỏi nhanh và hiểu biết rộng.

A. Chăm chỉ
B. Sáng dạ
C. Kiên trì
D. Thật thà

18. Trong câu Cô giáo dặn dò học sinh về bài tập về nhà, từ dặn dò có nghĩa gần nhất với từ nào?

A. Nói chuyện
B. Hỏi han
C. Nhắc nhở
D. Kể chuyện

19. Trong câu Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc, từ chồi có nghĩa là gì?

A. Hoa
B. Lá
C. Mầm non mới nhú từ cây
D. Thân cây

20. Từ vui trong vui vẻ, vui tính, vui chơi có điểm chung gì?

A. Đều chỉ trạng thái cảm xúc tích cực
B. Nghĩa hoàn toàn giống nhau
C. Đều chỉ hoạt động giải trí
D. Đều chỉ sự hài hước

21. Trong các nhóm từ dưới đây, nhóm nào gồm toàn bộ các từ đồng nghĩa với từ nhanh nhẹn?

A. Nhanh trí, tháo vát, linh hoạt
B. Lanh lẹ, hoạt bát, nhanh tay
C. Nhanh nhảu, hoạt bát, mau lẹ
D. Lanh lẹ, nhanh trí, hoạt bát

22. Từ ngọt trong vị ngọt của mía và giọng ngọt ngào của mẹ có mối quan hệ gì?

A. Đồng nghĩa
B. Trái nghĩa
C. Đa nghĩa
D. Đồng âm

23. Chọn từ đồng nghĩa với quý báu để diễn tả thứ gì đó có giá trị lớn, cần được trân trọng.

A. Tầm thường
B. Bình thường
C. Vô giá
D. Rẻ tiền

24. Trong câu Giọng nói của cô ấy rất ấm áp, từ ấm áp được dùng với nghĩa bóng hay nghĩa đen?

A. Nghĩa đen
B. Nghĩa bóng
C. Cả hai
D. Không xác định được

25. Trong câu Mẹ em rất khéo tay, từ khéo tay có nghĩa là gì?

A. Có bàn tay đẹp
B. Làm việc gì đó bằng đôi tay một cách tài giỏi, khéo léo
C. Có đôi tay sạch sẽ
D. Có đôi tay khỏe mạnh

1 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

1. Chọn từ đồng nghĩa với hào phóng để diễn tả người có tấm lòng rộng rãi, sẵn sàng giúp đỡ người khác.

2 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

2. Trong câu Con đường này dẫn đến đâu?, từ con đường có thể được thay thế bằng từ nào mà không làm thay đổi nghĩa cơ bản của câu?

3 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

3. Nhóm từ nào sau đây gồm các từ đồng nghĩa với chăm chỉ?

4 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

4. Chọn từ trái nghĩa với vui vẻ để điền vào chỗ trống: Hôm nay bạn An trông có vẻ ______ vì làm mất bút.

5 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

5. Trong câu Bé Thơ có đôi mắt tròn xoe, đen láy, từ mắt có nghĩa là gì?

6 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

6. Từ chân trong chân núi, chân bàn, chân thành có điểm chung gì?

7 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

7. Từ nào sau đây là từ đồng nghĩa với khó khăn?

8 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

8. Trong câu Chiếc thuyền nhẹ nhàng lướt trên mặt nước, từ lướt có nghĩa gần nhất với từ nào?

9 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

9. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để câu văn có nghĩa: Những bông hoa cúc vàng rực rỡ ______ trên cánh đồng.

10 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

10. Trong câu Ông em có bộ râu bạc phơ, từ bạc có nghĩa là gì?

11 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

11. Từ mặt trong mặt trời, mặt người, mặt bàn thể hiện hiện tượng ngôn ngữ nào?

12 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

12. Tìm từ đồng nghĩa với từ làm lụng trong ngữ cảnh Cha mẹ em làm lụng vất vả để nuôi con khôn lớn.

13 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

13. Nhóm từ nào sau đây KHÔNG chứa từ đồng nghĩa với hiền lành?

14 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

14. Từ bay trong câu Chim sẻ bay lượn trên bầu trời và bay trong câu Chiếc máy bay bay vút lên cao có mối quan hệ như thế nào?

15 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

15. Từ chạy trong câu Em bé chạy lon ton trên bãi cỏ và chạy trong câu Chiếc xe máy chạy êm ru trên đường có điểm chung gì?

16 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

16. Chọn từ đồng nghĩa với kiên nhẫn để diễn tả thái độ chờ đợi không sốt ruột.

17 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

17. Chọn từ đồng nghĩa với thông minh để miêu tả một người có khả năng học hỏi nhanh và hiểu biết rộng.

18 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

18. Trong câu Cô giáo dặn dò học sinh về bài tập về nhà, từ dặn dò có nghĩa gần nhất với từ nào?

19 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

19. Trong câu Mùa xuân đến, cây cối đâm chồi nảy lộc, từ chồi có nghĩa là gì?

20 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

20. Từ vui trong vui vẻ, vui tính, vui chơi có điểm chung gì?

21 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

21. Trong các nhóm từ dưới đây, nhóm nào gồm toàn bộ các từ đồng nghĩa với từ nhanh nhẹn?

22 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

22. Từ ngọt trong vị ngọt của mía và giọng ngọt ngào của mẹ có mối quan hệ gì?

23 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

23. Chọn từ đồng nghĩa với quý báu để diễn tả thứ gì đó có giá trị lớn, cần được trân trọng.

24 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

24. Trong câu Giọng nói của cô ấy rất ấm áp, từ ấm áp được dùng với nghĩa bóng hay nghĩa đen?

25 / 25

Category: [Chân trời] Trắc nghiệm Tiếng Việt 5 bài 4: Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa

Tags: Bộ đề 1

25. Trong câu Mẹ em rất khéo tay, từ khéo tay có nghĩa là gì?