[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 5 bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 5 bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
1. Đâu là cách viết đúng của đơn vị xăng-ti-mét khối theo ký hiệu quốc tế?
A. $cm^3$
B. $cm^{3}$
C. $cm^2$
D. $cm$
2. Mối quan hệ giữa đề-xi-mét khối (dm³) và lít (l) là gì?
A. $1 \text{ dm}^3 = 10 \text{ l}$
B. $1 \text{ dm}^3 = 0.1 \text{ l}$
C. $1 \text{ dm}^3 = 1 \text{ l}$
D. $1 \text{ dm}^3 = 100 \text{ l}$
3. Đổi 5 lít sang đề-xi-mét khối. Kết quả là bao nhiêu?
A. $0.5 \text{ dm}^3$
B. $50 \text{ dm}^3$
C. $5 \text{ dm}^3$
D. $0.05 \text{ dm}^3$
4. Một chai nước có dung tích 1.5 lít. Hỏi dung tích đó tương đương bao nhiêu xăng-ti-mét khối?
A. $150 \text{ cm}^3$
B. $15000 \text{ cm}^3$
C. $1500 \text{ cm}^3$
D. $15 \text{ cm}^3$
5. Một chiếc hộp có kích thước dài 2 dm, rộng 1 dm và cao 1 dm. Thể tích của chiếc hộp đó là bao nhiêu đề-xi-mét khối?
A. $1 \text{ dm}^3$
B. $2 \text{ dm}^3$
C. $4 \text{ dm}^3$
D. $0.5 \text{ dm}^3$
6. Nếu một khối lập phương có cạnh là 10 cm, thể tích của nó là bao nhiêu xăng-ti-mét khối?
A. $1000 \text{ cm}^3$
B. $100 \text{ cm}^3$
C. $30 \text{ cm}^3$
D. $10 \text{ cm}^3$
7. Một thùng sơn có dung tích 18 lít. Đổi dung tích này sang đề-xi-mét khối, ta được:
A. $1.8 \text{ dm}^3$
B. $180 \text{ dm}^3$
C. $1800 \text{ dm}^3$
D. $18 \text{ dm}^3$
8. Đơn vị đo thể tích nào sau đây thường dùng để đo dung tích của một chiếc xe ô tô?
A. Mililít (ml)
B. Lít (l)
C. Xăng-ti-mét khối (cm³)
D. Mét khối (m³)
9. Đâu là đơn vị đo thể tích nhỏ hơn xăng-ti-mét khối?
A. Đề-xi-mét khối (dm³)
B. Mét khối (m³)
C. Mililít (ml)
D. Lít (l)
10. Nếu một khối lập phương nhỏ có cạnh 1 cm, thể tích của nó là bao nhiêu đề-xi-mét khối?
A. $1 \text{ dm}^3$
B. $0.001 \text{ dm}^3$
C. $0.1 \text{ dm}^3$
D. $0.01 \text{ dm}^3$
11. Nếu 1 cm³ = 1 ml, thì 1 dm³ bằng bao nhiêu mililít?
A. $1000 \text{ ml}$
B. $100 \text{ ml}$
C. $10 \text{ ml}$
D. $1 \text{ ml}$
12. Một chiếc cốc có dung tích 250 ml. Đổi sang xăng-ti-mét khối, dung tích của chiếc cốc là bao nhiêu?
A. $25 \text{ cm}^3$
B. $2500 \text{ cm}^3$
C. $2.5 \text{ cm}^3$
D. $250 \text{ cm}^3$
13. Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 80 cm, chiều rộng 30 cm và chiều cao 40 cm. Nếu muốn tính thể tích của bể cá bằng đề-xi-mét khối, trước tiên cần đổi các đơn vị đo sang đề-xi-mét. Chiều dài bể cá là bao nhiêu đề-xi-mét?
A. $8 \text{ dm}$
B. $0.8 \text{ dm}$
C. $80 \text{ dm}$
D. $0.08 \text{ dm}$
14. Một khối lập phương có thể tích là 27 dm³. Hỏi độ dài cạnh của khối lập phương đó là bao nhiêu đề-xi-mét?
A. $3 \text{ dm}$
B. $9 \text{ dm}$
C. $6 \text{ dm}$
D. $27 \text{ dm}$
15. Đổi 2000 cm³ sang đề-xi-mét khối. Kết quả là bao nhiêu?
A. $20 \text{ dm}^3$
B. $2 \text{ dm}^3$
C. $200 \text{ dm}^3$
D. $0.2 \text{ dm}^3$