[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 5 bài 38: Viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 5 bài 38: Viết các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
1. Một lớp học có 32 học sinh, trong đó có 16 học sinh nữ. Tỉ lệ học sinh nữ so với cả lớp là bao nhiêu phần trăm?
A. $16 \%$
B. $32 \%$
C. $50 \%$
D. $25 \%$
2. Chuyển đổi 2 giờ 30 phút thành giờ.
A. $2,3$ giờ
B. $2,03$ giờ
C. $2,5$ giờ
D. $2,05$ giờ
3. Viết số đo 3 kg 500 g dưới dạng số thập phân theo đơn vị ki-lô-gam.
A. $3,5$ kg
B. $3,05$ kg
C. $3,500$ kg
D. $30,5$ kg
4. Viết số đo 5 mét 25 centimet dưới dạng số thập phân theo đơn vị mét.
A. $5,025$ m
B. $5,25$ m
C. $525$ m
D. $5,0025$ m
5. Chuyển đổi 1 giờ 15 phút thành giờ.
A. $1,15$ giờ
B. $1,25$ giờ
C. $1,015$ giờ
D. $1,5$ giờ
6. Một chiếc xe máy đi với vận tốc 45 km/giờ. Hỏi sau 0,5 giờ, xe máy đi được bao nhiêu km?
A. $22,5$ km
B. $90$ km
C. $2,25$ km
D. $225$ km
7. Chuyển đổi 3 tấn 50 kg thành tấn.
A. $3,05$ tấn
B. $3,50$ tấn
C. $3,005$ tấn
D. $350$ tấn
8. Viết số đo 25 mm dưới dạng số thập phân theo đơn vị centimet.
A. $2,5$ cm
B. $0,25$ cm
C. $0,025$ cm
D. $25$ cm
9. Viết số đo 15 dm 5 cm dưới dạng số thập phân theo đơn vị đề-xi-mét.
A. $15,5$ dm
B. $15,05$ dm
C. $155$ dm
D. $1,55$ dm
10. Một vận động viên chạy 100 mét trong 12,5 giây. Hỏi vận động viên đó chạy mỗi mét hết bao nhiêu giây?
A. $0,125$ giây
B. $1,25$ giây
C. $0,0125$ giây
D. $12,5$ giây
11. Một hình vuông có cạnh 4 cm. Tính diện tích hình vuông đó.
A. $16$ cm$^2$
B. $8$ cm$^2$
C. $4,0$ cm$^2$
D. $1,6$ cm$^2$
12. Viết số đo 7 km 45 m dưới dạng số thập phân theo đơn vị ki-lô-mét.
A. $7,045$ km
B. $7,45$ km
C. $7,0045$ km
D. $7045$ km
13. Chuyển đổi 4 tạ 25 kg thành tạ.
A. $4,025$ tạ
B. $4,25$ tạ
C. $4,0025$ tạ
D. $425$ tạ
14. Chuyển đổi 5 phút 15 giây thành phút.
A. $5,15$ phút
B. $5,015$ phút
C. $5,25$ phút
D. $5,025$ phút
15. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 8 m và chiều rộng 5 m. Tính diện tích mảnh đất đó theo mét vuông.
A. $40$ m$^2$
B. $13$ m$^2$
C. $40,5$ m$^2$
D. $4,0$ m$^2$