[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 5 phần 2 các phép tính với số thập phân bài 39: Luyện tập chung
1. Một người mua $3,5$ kg cam với giá $25.000$ đồng/kg. Hỏi người đó phải trả bao nhiêu tiền?
A. $87.500$ đồng
B. $75.500$ đồng
C. $85.700$ đồng
D. $77.500$ đồng
2. Tìm hiệu của hai số thập phân: $20,05 - 11,78$
A. $8,27$
B. $8,37$
C. $9,27$
D. $9,37$
3. Tính giá trị của $15,4 - 7,85$
A. $7,55$
B. $8,55$
C. $7,65$
D. $8,65$
4. Một lớp học có $32$ học sinh, trong đó có $16,8$ kg gạo được chia đều cho mỗi học sinh. Hỏi mỗi học sinh nhận được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. $0,525$ kg
B. $0,5$ kg
C. $0,55$ kg
D. $0,6$ kg
5. Một người đi xe máy với vận tốc $40,5$ km/giờ. Hỏi trong $2,5$ giờ, người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A. $100,25$ km
B. $101,25$ km
C. $101,5$ km
D. $100,5$ km
6. Tìm $x$ biết $x \times 1,5 = 6,75$
A. $4,5$
B. $4,05$
C. $5,5$
D. $5,05$
7. Kết quả của phép nhân $2,5 \times 3,4$ là:
A. $8,5$
B. $7,5$
C. $8,0$
D. $7,0$
8. Tìm $x$ biết $7,2 \div x = 0,8$
A. $9$
B. $8$
C. $10$
D. $9,6$
9. Tìm thương của phép chia $18,72 \div 2,4$
A. $7,8$
B. $7,08$
C. $7,7$
D. $8,7$
10. Một hình chữ nhật có chiều dài $8,5$ cm và chiều rộng $4,2$ cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $35,70$ cm$^2$
B. $35,7$ cm$^2$
C. $36,7$ cm$^2$
D. $35,07$ cm$^2$
11. Một cửa hàng bán $3,2$ kg gạo với giá $15.000$ đồng/kg. Hỏi tổng số tiền bán gạo là bao nhiêu?
A. $48.000$ đồng
B. $45.000$ đồng
C. $48.500$ đồng
D. $45.500$ đồng
12. Tính giá trị của biểu thức: $12,5 + (3,7 \times 2)$
A. $19,9$
B. $18,9$
C. $19,4$
D. $18,4$
13. Tính giá trị của biểu thức: $(8,4 - 5,6) \times 2,5$
A. $7$
B. $6$
C. $7,5$
D. $6,5$
14. Một ô tô đi quãng đường $120$ km hết $2,5$ giờ. Vận tốc trung bình của ô tô là bao nhiêu km/giờ?
A. $48$ km/giờ
B. $45$ km/giờ
C. $50$ km/giờ
D. $49$ km/giờ
15. Tìm kết quả của phép tính: $5,67 + 8,12$
A. $13,79$
B. $13,89$
C. $12,79$
D. $14,79$