[KNTT] Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lý 4 bài 15 Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung
1. Khi phân tích thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung, yếu tố nào là đặc trưng nhất về khí hậu?
A. Mùa đông lạnh giá.
B. Mùa hè khô hạn kéo dài.
C. Sự phân mùa mưa - khô rõ rệt và chịu ảnh hưởng của bão.
D. Lượng mưa phân bố đều quanh năm.
2. Đặc điểm nào của vùng Duyên hải miền Trung không thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp quy mô lớn?
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Địa hình nhiều đồi núi, đồng bằng nhỏ hẹp.
C. Sông ngòi ngắn dốc.
D. Bão, lũ lụt thường xuyên xảy ra.
3. Rừng núi ở Duyên hải miền Trung có vai trò quan trọng trong việc...
A. tạo ra các đồng bằng châu thổ rộng lớn.
B. điều hòa khí hậu và giữ đất, chống xói mòn.
C. cung cấp nguồn nước ngọt cho tưới tiêu trên diện rộng.
D. tạo ra nhiều cảng biển tự nhiên.
4. Vùng Duyên hải miền Trung có các loại khoáng sản nào phổ biến?
A. Than đá và quặng sắt.
B. Quặng đồng và vàng.
C. Cát thủy tinh, titan, crom.
D. Bô xít và đá vôi.
5. Đặc điểm nào của vùng Duyên hải miền Trung giúp phát triển ngành du lịch biển đảo?
A. Nhiều đồng bằng rộng lớn.
B. Nhiều núi cao hiểm trở.
C. Bờ biển dài, nhiều bãi tắm đẹp và các đảo ven bờ.
D. Khí hậu ôn hòa quanh năm.
6. Cây trồng chủ yếu của các đồng bằng nhỏ ở Duyên hải miền Trung là gì?
A. Lúa nước.
B. Cà phê, chè.
C. Cao su.
D. Ngô, khoai.
7. Loại hình thực vật nào thường phát triển mạnh ở vùng ven biển Duyên hải miền Trung?
A. Rừng lá rộng thường xanh.
B. Rừng ngập mặn và thảm thực vật chịu mặn.
C. Rừng ôn đới.
D. Đồng cỏ savan.
8. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên mà vùng Duyên hải miền Trung thường gặp phải là gì?
A. Thiếu nước ngọt vào mùa khô.
B. Mưa ít, hạn hán kéo dài.
C. Bão, lũ lụt và hạn hán xen kẽ.
D. Đất đai bạc màu, khó canh tác.
9. Do có nhiều đồi núi ăn sát biển, vùng Duyên hải miền Trung có nhiều...
A. đồng bằng màu mỡ.
B. cảng biển và vũng vịnh.
C. sông lớn.
D. hồ nước ngọt.
10. Để khắc phục tình trạng thiếu nước vào mùa khô, người dân Duyên hải miền Trung thường làm gì?
A. Xây dựng hồ chứa nước lớn.
B. Trồng cây chịu hạn.
C. Tập trung phát triển ngành thủy sản nước lợ.
D. Tất cả các biện pháp trên.
11. Do ảnh hưởng của gió mùa mùa đông, vùng Duyên hải miền Trung thường có hiện tượng gì?
A. Mưa phùn và sương muối.
B. Mưa lớn và lũ lụt.
C. Nắng nóng gay gắt.
D. Gió Tây khô nóng.
12. Vùng Duyên hải miền Trung có nhiều tài nguyên biển, trong đó có tiềm năng lớn về...
A. khai thác than đá.
B. sản xuất thủy điện.
C. nuôi trồng và đánh bắt hải sản.
D. sản xuất xi măng.
13. Loại hình du lịch biển ở Duyên hải miền Trung phát triển mạnh nhờ vào...
A. các khu công nghiệp hiện đại.
B. các di tích lịch sử và văn hóa phong phú.
C. bãi biển đẹp, nhiều nắng và các vịnh biển hấp dẫn.
D. mạng lưới giao thông đường sắt thuận tiện.
14. Địa hình của Duyên hải miền Trung có sự khác biệt rõ rệt so với vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Cao nguyên Trung phần.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
15. Trong mùa mưa, vùng Duyên hải miền Trung thường đối mặt với thiên tai nào là chủ yếu?
A. Hạn hán kéo dài.
B. Bão, lũ lụt và nước biển dâng.
C. Sóng thần.
D. Động đất.
16. Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng Duyên hải miền Trung là sự xen kẽ giữa...
A. núi và cao nguyên.
B. đồng bằng châu thổ và các dãy núi ăn lan ra biển.
C. đồi núi thấp và đồng bằng phù sa.
D. núi cao và thung lũng sâu.
17. Dãy núi nào ở Duyên hải miền Trung chạy dài ra sát biển, tạo nên địa hình đặc trưng?
A. Dãy Hoàng Liên Sơn.
B. Dãy Trường Sơn.
C. Dãy Bạch Mã.
D. Dãy Tam Đảo.
18. Các đồng bằng nhỏ hẹp ở Duyên hải miền Trung chủ yếu được bồi đắp bởi phù sa của các con sông nào?
A. Sông Hồng và sông Thái Bình.
B. Sông Đồng Nai và sông Tiền.
C. Các con sông ngắn và dốc từ núi xuống.
D. Sông Mê Công.
19. Biển và đảo của vùng Duyên hải miền Trung có ý nghĩa quan trọng đối với...
A. sản xuất nông nghiệp lúa nước.
B. phát triển công nghiệp nặng.
C. giao thông đường bộ và đường sắt.
D. kinh tế biển và quốc phòng, an ninh.
20. Sông ngòi ở Duyên hải miền Trung có đặc điểm chung là gì?
A. Dài, nhiều nước và có giá trị thủy điện lớn.
B. Ngắn, dốc, nhiều ghềnh thác và ít phù sa.
C. Êm đềm, uốn lượn và có giá trị giao thông thủy.
D. Chảy qua vùng địa hình bằng phẳng, rộng lớn.
21. Hoạt động kinh tế nào dưới đây tận dụng tốt nhất tài nguyên thiên nhiên của vùng Duyên hải miền Trung?
A. Trồng lúa nước trên diện rộng.
B. Phát triển công nghiệp khai thác than.
C. Khai thác hải sản và du lịch biển.
D. Trồng cây cao su.
22. Để giảm thiểu tác động của bão, người dân vùng Duyên hải miền Trung thường làm gì?
A. Xây dựng nhà kiên cố và hệ thống đê biển vững chắc.
B. Trồng rừng ngập mặn phòng hộ.
C. Tổ chức sơ tán dân cư khi có bão.
D. Tất cả các biện pháp trên.
23. Khí hậu của vùng Duyên hải miền Trung có đặc điểm chung là gì?
A. Nóng ẩm quanh năm, có hai mùa rõ rệt.
B. Lạnh giá vào mùa đông, mát mẻ vào mùa hè.
C. Nóng ẩm, có mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
D. Mát mẻ quanh năm, lượng mưa đồng đều.
24. Vùng Duyên hải miền Trung có khí hậu nóng ẩm, lượng mưa tập trung vào một vài tháng, điều này gây khó khăn cho...
A. việc phát triển công nghiệp luyện kim.
B. việc trồng cây công nghiệp lâu năm.
C. việc phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa.
D. việc khai thác khoáng sản dưới lòng đất.
25. Vùng Duyên hải miền Trung có đường bờ biển dài, khúc khuỷu, có nhiều...
A. vịnh nước sâu, bán đảo và các đảo ven bờ.
B. đồng bằng rộng lớn, màu mỡ.
C. núi cao và cao nguyên.
D. sông lớn và hồ nước ngọt.