[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 42 Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 4 bài 42 Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
1. Cho $a=5, b=10, c=2$. Giá trị của $a \times (b - c)$ là bao nhiêu?
2. Nếu $a=3, b=5, c=6$. Biểu thức nào sau đây có giá trị khác với $a \times (b + c)$?
A. $3 \times 5 + 3 \times 6$
B. $3 \times (5 + 6)$
C. $3 \times 6 + 3 \times 5$
D. $3 \times 5 + 6$
3. Phát biểu nào sau đây là đúng về tính chất phân phối?
A. Phép nhân chia hết cho phép cộng.
B. Phép nhân có thể được phân phối vào từng số hạng trong phép cộng.
C. Phép cộng có thể được phân phối vào từng thừa số của phép nhân.
D. Phép nhân và phép cộng không liên quan đến nhau.
4. Biểu thức $20 imes (5 + 3)$ có giá trị bằng:
A. $20 \times 5 + 3$
B. $20 + 5 \times 3$
C. $20 \times 5 + 20 \times 3$
D. $20 + 5 + 3$
5. Biểu thức $4 imes (20 + 5)$ bằng với biểu thức nào sau đây?
A. $4 \times 20 + 5$
B. $4 + 20 \times 4 + 5$
C. $4 \times 20 + 4 \times 5$
D. $4 \times 20 + 5 \times 4$
6. Tìm giá trị của $3 imes (12 + 7)$.
7. Cho $a=6, b=4, c=3$. Giá trị của $a \times (b + c)$ là:
8. Tính nhanh $15 imes (100 + 4)$ bằng cách áp dụng tính chất phân phối.
A. 1560
B. 1504
C. 1540
D. 1519
9. Tính nhẩm $25 imes (4 + 6)$.
A. 250
B. 100
C. 150
D. 254
10. Áp dụng tính chất phân phối, tính giá trị của $7 imes (10 + 5)$.
11. Giá trị của biểu thức $5 imes (3 + 2)$ là bao nhiêu?
12. Tính giá trị của $8 imes (100 + 1)$.
A. 808
B. 800
C. 81
D. 88
13. Biểu thức $11 imes (9 + 1)$ tương đương với biểu thức nào sau đây?
A. $11 \times 9 - 11 \times 1$
B. $11 + 9 \times 11 + 1$
C. $11 \times 9 + 11$
D. $11 \times 9 + 11 \times 1$
14. Nếu $a \times b = 50$ và $a \times c = 30$, thì $a \times (b + c)$ bằng bao nhiêu?
A. 80
B. 20
C. 1500
D. 5030
15. Biểu thức nào sau đây thể hiện tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng?
A. $a \times (b + c) = a \times b + a \times c$
B. $(a + b) \times c = a \times c + b \times c$
C. $a + (b \times c) = (a + b) \times (a + c)$
D. $a \times (b - c) = a \times b - c$