[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 4 chủ đề 8 phép nhân và phép chia bài 48 Luyện tập chung
[KNTT] Trắc nghiệm Toán học 4 chủ đề 8 phép nhân và phép chia bài 48 Luyện tập chung
1. Tính giá trị của biểu thức \(5000 \div 10 + 2500\).
A. 3000
B. 5250
C. 2550
D. 500
2. Một nông trại có 5 trang trại nhỏ. Mỗi trang trại nhỏ trồng \(1250\) cây cam. Hỏi nông trại đó có tất cả bao nhiêu cây cam?
A. \(6250\) cây cam
B. \(1255\) cây cam
C. \(5000\) cây cam
D. \(1245\) cây cam
3. Một lớp học có \(36\) học sinh. Lớp học đó được chia thành \(3\) nhóm để tham gia hoạt động. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
A. 12 học sinh
B. 10 học sinh
C. 15 học sinh
D. 11 học sinh
4. Tính giá trị của biểu thức \((7500 - 1500) \div 3\).
A. \(2000\)
B. \(3000\)
C. \(1500\)
D. \(2500\)
5. Một cửa hàng bán \(120\) chiếc bánh mỗi ngày. Hỏi trong \(15\) ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc bánh?
A. \(1800\) chiếc bánh
B. \(1785\) chiếc bánh
C. \(1805\) chiếc bánh
D. \(1790\) chiếc bánh
6. Một người mua \(4\) kg đường với giá \(15000\) đồng/kg. Hỏi người đó phải trả bao nhiêu tiền?
A. 60000 đồng
B. 50000 đồng
C. 55000 đồng
D. 65000 đồng
7. Có \(4850\) quyển vở được chia đều vào \(5\) hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quyển vở?
A. 970 quyển vở
B. 975 quyển vở
C. 960 quyển vở
D. 980 quyển vở
8. Một đoàn tàu chở \(1500\) tấn gạo. Mỗi toa tàu chở \(250\) tấn. Hỏi đoàn tàu có bao nhiêu toa?
A. 6 toa
B. 5 toa
C. 7 toa
D. 4 toa
9. Có \(6000\) viên kẹo được đóng vào các túi, mỗi túi có \(12\) viên kẹo. Hỏi có thể đóng được bao nhiêu túi kẹo?
A. 500 túi
B. 505 túi
C. 495 túi
D. 400 túi
10. Có \(3\) thùng dầu, mỗi thùng chứa \(2450\) lít dầu. Hỏi có tất cả bao nhiêu lít dầu?
A. \(7350\) lít dầu
B. \(2453\) lít dầu
C. \(7250\) lít dầu
D. \(2447\) lít dầu
11. Tính giá trị của biểu thức \(3500 + (200 \times 4)\).
A. \(4300\)
B. \(11500\)
C. \(3580\)
D. \(4200\)
12. Có \(9600\) mét vải được chia thành các cuộn, mỗi cuộn dài \(8\) mét. Hỏi có bao nhiêu cuộn vải?
A. 1200 cuộn
B. 1100 cuộn
C. 1250 cuộn
D. 1000 cuộn
13. Một người đi xe đạp với vận tốc \(15\) km/giờ. Hỏi sau \(3\) giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 45 km
B. 40 km
C. 50 km
D. 35 km
14. Một xe tải chở \(250\) thùng hàng, mỗi thùng nặng \(15\) kg. Hỏi xe tải chở bao nhiêu kg hàng?
A. 3750 kg
B. 3700 kg
C. 3800 kg
D. 3755 kg
15. Có \(7200\) viên gạch được xếp thành các đống, mỗi đống có \(9\) viên. Hỏi có bao nhiêu đống gạch?
A. 800 đống
B. 700 đống
C. 850 đống
D. 900 đống