[Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Toán học 4 giữa học kì I
[Chân trời] Trắc nghiệm ôn tập Toán học 4 giữa học kì I
1. Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 cm và chiều rộng là 8 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 64 cm$^2$
B. 46 cm$^2$
C. 120 cm$^2$
D. 23 cm$^2$
2. Một phép chia có số bị chia là 560, số chia là 8. Thương của phép chia đó là:
3. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 21 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm học sinh nam so với cả lớp là bao nhiêu?
A. 60%
B. 40%
C. 70%
D. 30%
4. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 và 5?
A. 1235
B. 4562
C. 7890
D. 3451
5. Kết quả của phép tính $50000 + 6000 + 700 + 80 + 9$ là:
A. 56789
B. 560789
C. 567089
D. 56879
6. Trong các số sau, số nào bé nhất?
A. 9999
B. 10001
C. 10000
D. 99999
7. Đâu là cách viết đúng của số một trăm linh năm nghìn hai trăm ba mươi mốt?
A. 105231
B. 150231
C. 1050231
D. 1005231
8. Số lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99999
B. 10000
C. 999999
D. 100000
9. Đổi 2 tấn 50 kg sang kilogam. Kết quả là:
A. 250 kg
B. 2050 kg
C. 2500 kg
D. 20050 kg
10. Giá trị của biểu thức $12345 - \frac{1000}{5}$ là:
A. 12145
B. 12340
C. 12305
D. 12325
11. Chu vi của một hình vuông có cạnh 9 cm là:
A. 36 cm
B. 81 cm
C. 18 cm
D. 27 cm
12. Tìm $x$ biết $x \times 7 = 4200$. Giá trị của $x$ là:
A. 600
B. 500
C. 60
D. 50
13. Một đội công nhân sửa đường, ngày đầu sửa được 1250 m, ngày thứ hai sửa được nhiều hơn ngày đầu 350 m. Hỏi cả hai ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường?
A. 2850 m
B. 1600 m
C. 3100 m
D. 2500 m
14. Số 78905 đọc là:
A. Bảy tám chín không năm
B. Bảy mươi tám nghìn chín trăm linh năm
C. Bảy mươi tám nghìn chín trăm năm mươi
D. Bảy mươi tám nghìn chín trăm lẻ năm
15. Số nào sau đây là số chẵn?
A. 12345
B. 67891
C. 54320
D. 98765