[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 4 chương 4 các phép tính với phân số Bài 75 Luyện tập
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 4 chương 4 các phép tính với phân số Bài 75 Luyện tập
1. Phân số $\frac{3}{5}$ viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0.35
B. 3.5
C. 0.6
D. 6.0
2. Phép trừ $\frac{7}{10} - \frac{3}{10}$ có kết quả là:
A. $\frac{4}{10}$
B. $\frac{4}{0}$
C. $\frac{10}{10}$
D. $\frac{7}{7}$
3. Phân số bé hơn 1 là:
A. $\frac{5}{4}$
B. $\frac{3}{3}$
C. $\frac{7}{8}$
D. $\frac{9}{5}$
4. Phép chia $\frac{3}{5} : \frac{1}{2}$ có kết quả là:
A. $\frac{3}{10}$
B. $\frac{10}{3}$
C. $\frac{6}{5}$
D. $\frac{5}{6}$
5. Phân số $\frac{3}{4}$ bằng phân số nào dưới đây khi quy đồng mẫu số với phân số $\frac{1}{2}$?
A. $\frac{3}{6}$
B. $\frac{2}{4}$
C. $\frac{6}{8}$
D. $\frac{4}{8}$
6. Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống: $\frac{1}{3} = \frac{?}{9}$
7. Một chiếc bánh pizza được chia thành 8 phần bằng nhau. An ăn $\frac{1}{4}$ chiếc bánh. Hỏi An đã ăn bao nhiêu phần của chiếc bánh?
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
D. 6 phần
8. Phân số lớn hơn 1 là:
A. $\frac{1}{2}$
B. $\frac{3}{3}$
C. $\frac{5}{4}$
D. $\frac{2}{5}$
9. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh thích môn Toán. Tỉ lệ học sinh thích môn Toán là bao nhiêu?
A. $\frac{12}{30}$
B. $\frac{30}{12}$
C. $\frac{18}{30}$
D. $\frac{12}{18}$
10. Trong các phân số sau, phân số nào bé nhất?
A. $\frac{2}{3}$
B. $\frac{1}{2}$
C. $\frac{3}{4}$
D. $\frac{5}{6}$
11. Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống: $\frac{5}{6} - \frac{?}{6} = \frac{2}{6}$
12. Kết quả của phép nhân $\frac{1}{3} \times \frac{2}{5}$ là:
A. $\frac{3}{8}$
B. $\frac{2}{15}$
C. $\frac{1}{5}$
D. $\frac{3}{5}$
13. Kết quả của phép cộng $\frac{2}{5} + \frac{1}{5}$ là:
A. $\frac{3}{10}$
B. $\frac{3}{5}$
C. $\frac{2}{10}$
D. $\frac{1}{5}$
14. Tìm giá trị của $x$ trong phép tính $x + \frac{1}{4} = \frac{3}{4}$
A. $\frac{2}{4}$
B. $\frac{4}{4}$
C. $\frac{1}{4}$
D. $\frac{3}{8}$
15. Phân số nào dưới đây bằng với $\frac{3}{4}$?
A. $\frac{6}{10}$
B. $\frac{9}{12}$
C. $\frac{12}{15}$
D. $\frac{15}{20}$