[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 74 Em vui học toán trang 49
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 74 Em vui học toán trang 49
1. Trong các số 34567, 35467, 34657, 35647. Số bé nhất là số nào?
A. 34567
B. 35467
C. 34657
D. 35647
2. Trong các số 78900, 79800, 78090, 79080. Số lớn nhất là số nào?
A. 78900
B. 79800
C. 78090
D. 79080
3. Số liền sau của số 56789 là bao nhiêu?
A. 56790
B. 56788
C. 56791
D. 56700
4. Số bé nhất có 5 chữ số là số nào?
A. 10000
B. 99999
C. 00001
D. 11111
5. Một xe tải chở 5 tấn gạo. Sau đó, xe chở thêm 3 tấn gạo nữa. Hỏi xe tải chở tất cả bao nhiêu tấn gạo?
A. 7 tấn
B. 9 tấn
C. 8 tấn
D. 6 tấn
6. Tính giá trị của biểu thức: $50000 + 2000 + 300 + 40 + 5$
A. 52345
B. 502345
C. 52305
D. 500002345
7. Có 10000 viên bi. Chia đều vào 10 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu viên bi?
A. 100 viên
B. 1000 viên
C. 10000 viên
D. 10 viên
8. Tổng của số liền trước của 50000 và số liền sau của 50000 là bao nhiêu?
A. 100000
B. 100001
C. 99999
D. 100002
9. Số lớn nhất có 5 chữ số là số nào?
A. 10000
B. 99999
C. 98765
D. 12345
10. Tìm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số và số bé nhất có 5 chữ số.
A. 89999
B. 90000
C. 10000
D. 99999
11. Số liền trước của số 90000 là bao nhiêu?
A. 90001
B. 89999
C. 90000
D. 89990
12. Nếu $a = 12345$ và $b = 12346$, thì $a$ so với $b$ như thế nào?
A. $a$ lớn hơn $b$
B. $a$ bé hơn $b$
C. $a$ bằng $b$
D. Không so sánh được
13. Tìm số còn thiếu trong dãy số: 10000, 20000, 30000, ____, 50000
A. 35000
B. 40000
C. 45000
D. 30001
14. Một cửa hàng bán được 12345 chiếc bút trong tháng này và 13452 chiếc bút trong tháng trước. Hỏi trong hai tháng, cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu chiếc bút?
A. 25797
B. 25897
C. 26797
D. 25787
15. Một lớp học có 35 học sinh. Cô giáo chia lớp thành 5 nhóm để thảo luận. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
A. 6 học sinh
B. 7 học sinh
C. 8 học sinh
D. 5 học sinh