[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 104 Ôn tập chung
[Cánh diều] Trắc nghiệm Toán học 3 bài 104 Ôn tập chung
1. Số bé nhất có ba chữ số là số nào?
A. 100
B. 99
C. 101
D. 000
2. Tìm số còn thiếu trong dãy số sau: 200, 210, 220, __, 240.
A. 230
B. 225
C. 235
D. 240
3. Tìm số liền trước của số 700.
A. 699
B. 701
C. 700
D. 690
4. Giá trị của biểu thức $123 + 456$ là bao nhiêu?
A. 679
B. 579
C. 678
D. 589
5. Một hình vuông có cạnh là $5$ cm. Chu vi của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 20 cm
B. 25 cm
C. 10 cm
D. 15 cm
6. Trong các số sau, số nào chia hết cho 2? $123, 456, 785, 901$
A. 456
B. 123
C. 785
D. 901
7. Kết quả của phép trừ $789 - 321$ là bao nhiêu?
A. 468
B. 478
C. 568
D. 467
8. Một hình chữ nhật có chiều dài $10$ cm và chiều rộng $6$ cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. 60 cm$^2$
B. 16 cm$^2$
C. 32 cm$^2$
D. 60 cm
9. Một cửa hàng bán được 125 kg gạo vào buổi sáng và 130 kg gạo vào buổi chiều. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 255 kg
B. 245 kg
C. 265 kg
D. 250 kg
10. Một đoàn tàu chở $150$ tấn hàng. Sau khi dỡ $55$ tấn, đoàn tàu còn lại bao nhiêu tấn hàng?
A. 95 tấn
B. 105 tấn
C. 205 tấn
D. 90 tấn
11. Nếu $x = 150$, thì giá trị của biểu thức $x + 250$ là bao nhiêu?
A. 400
B. 300
C. 200
D. 500
12. Tìm số liền sau của số 599.
A. 600
B. 598
C. 599
D. 601
13. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 18 học sinh nam. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ?
A. 17 học sinh nữ
B. 18 học sinh nữ
C. 53 học sinh nữ
D. 16 học sinh nữ
14. Số $345$ đọc là gì?
A. Ba trăm bốn mươi lăm
B. Ba mươi bốn năm
C. Ba trăm bốn lăm
D. Ba bốn năm
15. Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
A. 999
B. 100
C. 998
D. 1000